"Human Nature" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Madonna | ||||
từ album Bedtime Stories | ||||
Mặt B | "Sanctuary" | |||
Phát hành | 6 tháng 6 năm 1995 | |||
Thu âm | 1994 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 4:54 | |||
Hãng đĩa | ||||
Sáng tác | ||||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của Madonna | ||||
| ||||
Audio sample | ||||
"Human Nature" là một bài hát của ca sĩ người Mỹ Madonna nằm trong album phòng thu thứ sáu của cô, Bedtime Stories (1994). Album được phát hành với ý định làm dịu bớt hình ảnh gợi dục của Madonna, vốn bị lên tiếng chỉ trích vào thời điểm đó. Nó được sáng tác và sản xuất bởi Madonna và Dave Hall, với sự tham gia hỗ trợ viết lời từ Shawn McKenzie, Kevin McKenzie và Milo Deering lấy cảm hứng từ bài hát "What You Need" của Main Source. Đây là đĩa đơn thứ 4 và cũng là cuối cùng từ Bedtime Stories, phát hành ngày 06 tháng 6 năm 1995 bởi Maverick Records.
Bài hát chịu ảnh hưởng từ R&B này nhận được những ý kiến trái chiều từ các nhà phê bình âm nhạc. Về mặt thương mại, nó thành công vừa phải ở Hoa Kỳ, đạt vị trí thứ 46 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 và thứ 2 trên Hot Dance Club Play. Ở những nơi khác, "Human Nature" lọt vào top 10 ở Italy, Nhật Bản và Vương quốc Anh.
Video ca nhạc của bài hát được đạo diễn bởi Jean-Baptiste Mondino, trong đó Madonna và các vũ công của cô diện trang phục cao su và dàn dựng vũ đạo với roi da. Tuy nhiên, không giống như những video trước đó như "Justify My Love" và "Erotica", nó mang nội dung hài hước hơn gợi dục. Điều này thể hiện sự chế giễu những điều cấm kỵ mà xã hội đặt nặng về đề tài đó. Madonna đã trình diễn "Human Nature" trong 3 chuyến lưu diễn của mình, gần nhất là tại The MDNA Tour (2012).
|
|
Bảng xếp hạng (1995) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Úc (ARIA)[1] | 15 |
Canada Top Singles (RPM)[2] | 9 |
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[3] | 10 |
Đức (Official German Charts)[4] | 50 |
Ireland (IRMA)[5] | 21 |
Ý (FIMI)[6] | 10 |
New Zealand (Recorded Music NZ)[7] | 37 |
Scotland (Official Charts Company)[8] | 18 |
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[9] | 17 |
Anh Quốc (OCC)[10] | 8 |
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[11] | 46 |
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[12] | 30 |
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[13] | 2 |
Hoa Kỳ Hot R&B/Hip-Hop Songs (Billboard)[14] | 57 |
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[15] | 19 |