CONCACAF Championship | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hoa Kỳ |
Thời gian | 12 – 27 tháng 2 |
Số đội | 12 (từ 3 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 19 |
Số bàn thắng | 55 (2,89 bàn/trận) |
Số khán giả | 534.087 (28.110 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp Vàng CONCACAF 2000 là Cúp bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe lần thứ 5, do CONCACAF tổ chức.
Giải đấu được diễn ra tại Hoa Kỳ từ 12 đến 27 tháng 2 năm 2000. Giải đấu có 12 đội tham dự, trong đó, Peru, Colombia là những đội khách mời từ CONMEBOL và Hàn Quốc là đội khách mời từ AFC, chia làm 4 bảng 3 đội, để chọn ra 4 đội đứng đầu bảng giành quyền vào vòng trong. Canada giành chức vô địch đầu tiên, sau khi vượt qua Colombia 2–0 ở trận chung kết.
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | –3 | 1 |
El Salvador ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Montes ![]() |
Chi tiết | Descolines ![]() |
Canada ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Corazzin ![]() Fletcher ![]() |
Chi tiết | Arce ![]() Cienfuegos ![]() |
Cuba ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Descolines ![]() |
Cuba ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Bobadilla ![]() Prado ![]() Roldán ![]() |
Chi tiết | Arce ![]() |
Đội | Tư cách qua vòng loại | Lần tham dự | Thành tích tốt nhất |
---|---|---|---|
Vùng Bắc Mỹ | |||
![]() |
Dự thẳng | 5 | Vô địch (1993, 1996, 1998) |
![]() |
Chủ nhà | 5 | Vô địch (1991) |
Vùng Caribe | |||
![]() |
Vô địch Cúp Caribe 1998 | 3 | Hạng ba (1993) |
![]() |
Á quân Cúp Caribe 1998 | 2 | Vòng bảng (1991, 1996, 1998) |
Vùng Trung Mỹ | |||
![]() |
Vô địch Cúp bóng đá Trung Mỹ 1999 | 3 | Hạng ba (1993) |
![]() |
Á quân Cúp bóng đá Trung Mỹ 1999 | 3 | Hạng tư (1996) |
![]() |
Hạng ba Cúp bóng đá Trung Mỹ 1999 | 4 | Á quân (1991) |
Play-off | |||
![]() |
4 | Vòng bảng (1991, 1993, 1996) | |
![]() |
Lần đầu | ||
Khách mời | |||
![]() |
Lần đầu | ||
![]() |
Lần đầu | ||
![]() |
Lần đầu |
Los Angeles | San Diego | Miami |
---|---|---|
Đấu trường Tưởng niệm | Sân vận động Qualcomm | Orange Bowl |
Sức chứa: 93.607 | Sức chứa: 70.561 | Sức chứa: 74.476 |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | –1 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | –3 | 0 |
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 6 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | –1 | 1 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | –3 | 1 |
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 4 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 6 | –2 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 5 | –2 | 1 |
México ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Rafael Márquez ![]() Hernández ![]() David ![]() Palencia ![]() Arellano ![]() |
Chi tiết |
Trinidad và Tobago ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Latapy ![]() Dwarika ![]() Nakhid ![]() Yorke ![]() |
Chi tiết | Plata ![]() Ramírez ![]() |
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 0 | 2 | 0 | 4 | 4 | 0 | 2 |
![]() |
2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 |
![]() |
2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 |
Hàn Quốc ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
D. Lee ![]() M. Lee ![]() |
Chi tiết | Wanchope ![]() Medford ![]() |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
19 tháng 2 - Miami | ||||||||||
![]() |
2 (1) | |||||||||
23 tháng 2 - San Diego | ||||||||||
![]() |
2 (2) | |||||||||
![]() |
2 | |||||||||
19 tháng 2 - Miami | ||||||||||
![]() |
1 | |||||||||
![]() |
3 | |||||||||
27 tháng 2 - Los Angeles | ||||||||||
![]() |
5 | |||||||||
![]() |
0 | |||||||||
20 tháng 2 - San Diego | ||||||||||
![]() |
2 | |||||||||
![]() |
1 | |||||||||
24 tháng 2 - Los Angeles | ||||||||||
![]() |
2 | |||||||||
![]() |
0 | |||||||||
20 tháng 2 - San Diego | ||||||||||
![]() |
1 | |||||||||
![]() |
1 | |||||||||
![]() |
2 | |||||||||
Hoa Kỳ ![]() | 2–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
McBride ![]() Armas ![]() |
Chi tiết | Asprilla ![]() Bedoya ![]() ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Wynalda ![]() Reyna ![]() Lewis ![]() Armas ![]() Olsen ![]() |
1–2 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Honduras ![]() | 3–5 | ![]() |
---|---|---|
Clavasquín ![]() Pavón ![]() ![]() Pineda ![]() Reyes ![]() |
Chi tiết | Holsen ![]() J. Soto ![]() Del Solar ![]() Palacios ![]() Sáenz ![]() |
Trận đấu tạm dừng ở phút 89 do để cổ động viên làm loạn.
Costa Rica ![]() | 1–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Wanchope ![]() |
Chi tiết | Dwarika ![]() Trotman ![]() |
Trinidad và Tobago ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Watson ![]() |
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2000![]() Canada Lần thứ hai |
Vua phá lưới: | Cầu thủ xuất sắc nhất: | Tân binh của giải đấu: | Giải Fair Play: |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
4 bàn
3 bàn
2 bàn
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
F | ![]() |
5 | 3 | 2 | 0 | 7 | 3 | +4 |
F | ![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 7 | -2 |
S | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 8 | -2 |
S | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 |
Q | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 |
Q | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 |
Q | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 |
Q | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 5 | 6 | -1 |
1 | ![]() |
2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 |
1 | ![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 5 | -2 |
1 | ![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | -3 |
1 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | -3 |