2000 AFC Asian Cup - Lebanon كأس الأمم الآسيوية لكرة القدم 2000 Coupe d'Asie des nations de football 2000 | |
---|---|
![]() Biểu trưng chính thức của giải đấu | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Liban |
Thời gian | 12 - 29 tháng 10 |
Số đội | 12 |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 77 (2,96 bàn/trận) |
Số khán giả | 276.482 (10.634 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp bóng đá châu Á 2000 (tên chính thức: AFC Asian Cup 2000) là Cúp bóng đá châu Á lần thứ 12 được tổ chức lần đầu tiên tại Liban từ 12 tháng 10 đến 29 tháng 10 năm 2000. Nhật Bản đã đánh bại Ả Rập Saudi trong trận chung kết tại Beirut để lần thứ hai lên ngôi vô địch.
Beirut | Sidon | Tripoli | |
---|---|---|---|
Sân vận động Thành phố Thể thao | Sân vận động Quốc tế Saida | Sân vận động Olympic Quốc tế | |
Sức chứa: 47.799 | Sức chứa: 22.600 | Sức chứa: 22.400 | |
![]() |
![]() |
![]() |
Vòng loại của Cúp bóng đá châu Á 2000 diễn ra từ tháng 3 năm 1999. Đội đương kim vô địch Ả Rập Saudi và chủ nhà Liban được đặc cách vào thẳng. Vòng sơ loại gồm 42 đội chia làm 9 bảng, chọn ra 10 đội nhất nhì vào chơi vòng chung kết tại Liban.
Giờ thi đấu tính theo giờ Liban (UTC+2).
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 | −2 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 7 | −4 | 2 |
Iran ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Daei ![]() |
Chi tiết | Pituratana ![]() |
Liban ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Fernandez ![]() |
Chi tiết | Pituratana ![]() |
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | +1 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 7 | −7 | 1 |
Hàn Quốc ![]() | 2 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Lee Young-Pyo ![]() Noh Jung-Yoon ![]() |
Chi tiết | Tô Mao Chấn ![]() Phạm Chí Nghị ![]() |
Trung Quốc ![]() | 4 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Lý Minh ![]() Thẩm Thi ![]() Dương Thần ![]() Kỳ Hồng ![]() |
Chi tiết |
Hàn Quốc ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Huwaidi ![]() |
Trung Quốc ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Hàn Quốc ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Lee Dong-Gook ![]() |
Chi tiết |
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 3 | +10 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 | +2 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 14 | −12 | 1 |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Morioka ![]() |
Chi tiết | Yanagisawa ![]() Takahara ![]() Nanami ![]() Ono ![]() |
Qatar ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Gholam ![]() |
Chi tiết | Qosimov ![]() |
Nhật Bản ![]() | 8 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Morishima ![]() Nishizawa ![]() Takahara ![]() Kitajima ![]() |
Chi tiết | Lushan ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Ả Rập Xê Út ![]() | 5 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Otaibi ![]() Al-Shalhoub ![]() Al-Temyat ![]() |
Chi tiết |
Nhật Bản ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Nishizawa ![]() |
Chi tiết | Al-Obaidly ![]() |
Sau khi kết thúc vòng bảng, AFC sẽ xác định điểm, hiệu số bàn thắng-bại & thành tích đối đầu của 3 đội đứng thứ 3 trong vòng bảng. Đội nào có điểm nhiều hơn (hoặc hơn về hiệu số bàn thắng-bại; thành tích đối đầu tốt hơn) thì đi tiếp vào tứ kết. AFC sẽ xác định 2 đội đứng thứ 3 xuất sắc nhất lọt vào vòng trong.
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 | −2 | 2 |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
23 tháng 10 - Sidon | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
26 tháng 10 - Beirut | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
24 tháng 10 - Beirut | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 4 | |||||||||
29 tháng 10 - Beirut | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
23 tháng 10 - Tripoli | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
26 tháng 10 - Beirut | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
24 tháng 10 - Beirut | ||||||||||
![]() | 2 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 2 | |||||||||
29 tháng 10 - Beirut | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
Iran ![]() | 1 – 2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Bagheri ![]() |
Chi tiết | Kim Sang-Sik ![]() Lee Dong-Gook ![]() |
Trung Quốc ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Lý Minh ![]() Kỳ Hồng ![]() Dương Thần ![]() |
Chi tiết | Al-Enazi ![]() |
Kuwait ![]() | 2 – 3 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Bashar Abdullah ![]() Al-Huwaidi ![]() |
Chi tiết | Al-Temyat ![]() ![]() Al-Meshal ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Lee Dong-Gook ![]() |
Chi tiết | Al-Meshal ![]() |
Trung Quốc ![]() | 2 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Kỳ Hồng ![]() Dương Thần ![]() |
Chi tiết | Phạm Chí Nghị ![]() Nishizawa ![]() Myojin ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Lee Dong-Gook ![]() |
Chi tiết |
Nhật Bản ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Mochizuki ![]() |
Chi tiết |
Vô địch Asian Cup 2000![]() Nhật Bản Lần thứ hai |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Vua phá lưới | Đội đoạt giải phong cách |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|
|
|
|
“Trang chủ”. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2000.