Africa Cup of Nations Ghana/Nigeria 2000 | |
---|---|
![]() Logo chính thức của giải đấu | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ghana Nigeria |
Thời gian | 22 tháng 1 – 13 tháng 2 |
Số đội | 16 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 73 (2,28 bàn/trận) |
Số khán giả | 677.500 (21.172 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp bóng đá châu Phi 2000 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 22, được đồng tổ chức tại Ghana và Nigeria, thay vì chủ nhà dự kiến ban đầu là Zimbabwe. Vòng chung kết năm 2000 có 16 đội, chia mỗi bảng 4 đội. Cameroon lần thứ ba giành chức vô địch khi thắng chủ nhà Nigeria 4–3 bằng sút luân lưu trong trận chung kết sau 120 phút hoà 2–2.
Vòng loại của giải gồm 45 đội tham gia. Đương kim vô địch Ai Cập và chủ nhà Zimbabwe vào thẳng vòng chung kết. Sau vòng sơ loại còn 28 đội chia làm 7 bảng 4 đội, chọn mỗi bảng 2 đội đầu bảng vào vòng chung kết. Tuy nhiên sau đó Zimbabwe không đủ điều kiện đăng cai giải đấu. Ghana và Nigeria được chọn làm đồng chủ nhà khi đang thi đấu vòng loại. Ở bảng đấu có Ghana (bảng 1) và Nigeria (bảng 5) chỉ còn 3 đội nên đội đầu bảng vào thẳng vòng chung kết, 2 đội nhì bảng cùng Zimbabwe thi đấu vòng play-off chọn 1 đội vào vòng chung kết.
Accra, Ghana | Lagos, Nigeria | |
---|---|---|
Sân vận động Thể thao Accra | Sân vận động Quốc gia | |
Sức chứa: 40.000 | Sức chứa: 55.000 | |
Tập tin:Ohene Djan stadium, Accra.jpg | ![]() | |
Kumasi, Ghana | Kano, Nigeria | |
Sân vận động Thể thao Kumasi | Sân vận động Sani Abacha | |
Sức chứa: 51.500 | Sức chứa: 25.000 | |
![]() |
![]() |
Vòng chung kết của giải diễn ra trong 3 tuần từ 22 tháng 1 đến 13 tháng 2 năm 2000, tại 4 sân vận động của 4 thành phố Lagos, Kano của Nigeria và Accra, Kumasi của Ghana.
|
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | +2 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 |
Bờ Biển Ngà ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Guel ![]() |
Ouadja ![]() |
Cameroon ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Kalla ![]() Eto'o ![]() M'Boma ![]() |
Ghana ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Kalou ![]() Sie ![]() |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 | +2 | 5 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | −1 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
CHDC Congo ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Nam Phi ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Bartlett ![]() |
CHDC Congo ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 | −2 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 8 | −4 | 1 |
Zambia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Lota ![]() |
Ouédraogo ![]() |
Ai Cập ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Salah Hosny ![]() H. Hassan ![]() Ramzy ![]() Ali ![]() |
Koudou ![]() Sanou ![]() |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | −2 | 1 |
Maroc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Bassir ![]() |
Tunisia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Jaïdi ![]() |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
6 tháng 2 - Accra | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
10 tháng 2 - Accra | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
7 tháng 2 - Kano | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
13 tháng 2 - Lagos | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 (4) | |||||||||
6 tháng 2 - Kumasi | ||||||||||
![]() | 2 (3) | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
10 tháng 2 - Lagos | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
7 tháng 2 - Lagos | ||||||||||
![]() | 2 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 2 | |||||||||
12 tháng 2 - Accra | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 (3) | |||||||||
![]() | 2 (4) | |||||||||
Cameroon ![]() | 2-1 | ![]() |
---|---|---|
Eto'o ![]() Foé ![]() |
Tasfaout ![]() |
Nam Phi ![]() | 2–2 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Bartlett ![]() Nomvete ![]() |
Zitouni ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
Nomvete ![]() Mkhalele ![]() Tinkler ![]() Bartlett ![]() Moshoeu ![]() Bapela ![]() |
4–3 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Nigeria ![]() | 2–2 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chukwu ![]() Okocha ![]() |
Eto'o ![]() M'Boma ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
Okocha ![]() Okpara ![]() Kanu ![]() Ikpeba ![]() Oliseh ![]() |
3–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2000![]() Cameroon Lần thứ ba |
|
|
|
Thủ môn
Hậu vệ
Tiền vệ
Tiền đạo