Município de Cabrália Paulista | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 1920 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | cabraliense | ||||
Prefeito(a) | Jacintho Zanoni Filho | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Bauru | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 239,210 km² | ||||
Dân số | 4.400 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 21,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 539 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,743 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 64.274.230,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 12.922,04 IBGE/2003 |
Cabrália Paulista là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º27'20" độ vĩ nam và kinh độ 49º20'15" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 539 m. Dân số năm 2004 ước tính là 5.063 người. Đô thị này có diện tích 239,20 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 4.656
Mật độ dân số (người/km²): 19,46
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 19,32
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,47
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,56
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,64%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,743
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)