Município de Canas | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 22 tháng 3 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 30 tháng 12 năm 1993 | ||||
Nhân xưng | canense | ||||
Prefeito(a) | Valderez Gomes de Lucena Filho (PTB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Vale do Paraíba Paulista | ||||
Microrregião | Guaratinguetá | ||||
Các đô thị giáp ranh | Lorena e Cachoeira Paulista | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 190 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 53,494 km² | ||||
Dân số | 4.662 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 77,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 530 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,753 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 16.205.062,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 4.163,69 IBGE/2003 |
Canas là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, trong tiểu vùng Guaratinguetá. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º42'13" độ vĩ nam và kinh độ 45º03'19" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 530 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.970 người. Đô thị Canas có diện tích 50,8 km². A Mật độ dân số là 77,92 người/km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.614
Mật độ dân số (người/km²): 71,14
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,97
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,64
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,68
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,13%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,753
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)