Município de Cordeirópolis | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 13 tháng 7 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 30 tháng 3 năm 1886 | ||||
Nhân xưng | cordeiropolense | ||||
Prefeito(a) | Carlos Cezar Tamiazo (PPS) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Piracicaba | ||||
Microrregião | Limeira | ||||
Các đô thị giáp ranh | Norte: Araras; Leste: Limeira; Sul: Iracemápolis; Oeste: Santa Gertrudes | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 160,5 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 137,337 km² | ||||
Dân số | 20.445 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 151,0 Người/km² | ||||
Cao độ | 668 mét | ||||
Khí hậu | nhiệt đới Cwa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,835 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 559.990.240,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 29.025,57 IBGE/2003 |
Cordeirópolis là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º28'55" độ vĩ nam và kinh độ 47º27'24" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 668 m. Dân số năm 2004 ước tính là 19.773 người. Đô thị này có diện tích 137,3 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 17.591
Mật độ dân số (người/km²): 128,12
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 7,06
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 76,82
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,06
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 93,28%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,835
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)