Município de Iracemápolis | |||||
"Bate-pau" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 1890 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | iracemapolense | ||||
Prefeito(a) | Fábio Francisco Zuza | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Piracicaba | ||||
Microrregião | Limeira | ||||
Các đô thị giáp ranh | Bắc: Cordeirópolis, Santa Gertrudes; Đông: Limeira; Nam: Piracicaba; Tây: Santa Bárbara D'Oeste. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 170 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 115,947 km² | ||||
Dân số | 19.329 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 158,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 608 mét | ||||
Khí hậu | temperado Cwa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,828 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 230.271.611,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 13.484,31 IBGE/2003 |
Iracemápolis là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º34'50" độ vĩ nam và kinh độ 47º31'07" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 608 m. Dân số năm 2004 ước tính là 17.506 người.
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 15.555
Mật độ dân số (người/km²): 134,91
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 10,16
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,61
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,92
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 93,68%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,828
(Nguồn: IPEADATA)