Đây là danh sách đội hình các đội tuyển tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 1975. Vòng Một diễn ra với 3 bảng mỗi bảng 3 đội với việc Uruguay, vào thẳng bán kết.
Huấn luyện viên: César Luis Menotti
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Hugo Gatti | 19 tháng 8, 1944 (30 tuổi) | ![]() | ||
HV | Daniel Killer | 21 tháng 12, 1949 (25 tuổi) | ![]() | ||
HV | Mario Killer | 15 tháng 8, 1951 (23 tuổi) | ![]() | ||
HV | José Luis Pavoni | 23 tháng 5, 1954 (21 tuổi) | ![]() | ||
HV | Rafael Pavón | 5 tháng 12, 1951 (23 tuổi) | ![]() | ||
HV | Andrés Rebottaro | 5 tháng 9, 1952 (22 tuổi) | ![]() | ||
TV | Osvaldo Ardiles | 3 tháng 8, 1952 (22 tuổi) | ![]() | ||
TV | Julio Asad | 7 tháng 6, 1953 (22 tuổi) | ![]() | ||
TV | Américo Gallego | 25 tháng 4, 1955 (20 tuổi) | ![]() | ||
TV | José Daniel Valencia | 3 tháng 10, 1955 (19 tuổi) | ![]() | ||
TV | Mario Zanabria | 1 tháng 10, 1948 (26 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Mario Kempes | 15 tháng 7, 1954 (21 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Ramón Bóveda | 18 tháng 3, 1949 (26 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Leopoldo Luque | 3 tháng 5, 1949 (26 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Jorge Valdano | 4 tháng 10, 1955 (19 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Osvaldo Brandão
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Waldir Peres | 2 tháng 1, 1951 (24 tuổi) | ![]() | ||
TM | Raul Plassman | 27 tháng 7, 1944 (30 tuổi) | ![]() | ||
TM | Careca | 26 tháng 9, 1943 (31 tuổi) | ![]() | ||
HV | Getúlio | 26 tháng 2, 1954 (21 tuổi) | ![]() | ||
HV | Miguel Ferreira | 20 tháng 9, 1949 (25 tuổi) | ![]() | ||
HV | Modesto Malachias | 20 tháng 3, 1950 (25 tuổi) | ![]() | ||
HV | Morais | ![]() | |||
HV | Nelinho | 26 tháng 7, 1950 (24 tuổi) | ![]() | ||
HV | Luís Antônio Neto | 3 tháng 11, 1952 (22 tuổi) | ![]() | ||
HV | Darci Menezes | ![]() | |||
HV | Wilson Piazza | 25 tháng 2, 1943 (32 tuổi) | ![]() | ||
HV | Luís Pereira | 21 tháng 6, 1949 (26 tuổi) | ![]() | ||
HV | Vanderlei Lázaro | 20 tháng 7, 1947 (28 tuổi) | ![]() | ||
HV | Vantuir | 16 tháng 11, 1949 (25 tuổi) | ![]() | ||
TV | Amaral dos Santos | 25 tháng 12, 1954 (20 tuổi) | ![]() | ||
TV | Ângelo | 31 tháng 5, 1953 (22 tuổi) | ![]() | ||
TV | Danival | 5 tháng 11, 1952 (22 tuổi) | ![]() | ||
TV | Vanderlei Paiva | 3 tháng 4, 1946 (29 tuổi) | ![]() | ||
TV | Zé Carlos | 28 tháng 4, 1945 (30 tuổi) | ![]() | ||
TV | Dirceu Lopes | 3 tháng 9, 1946 (28 tuổi) | ![]() | ||
TV | Eduardo Amorim | 30 tháng 11, 1950 (24 tuổi) | ![]() | ||
TV | Geraldo | 14 tháng 4, 1954 (21 tuổi) | ![]() | ||
TV | Ivo Wortmann | 10 tháng 3, 1949 (26 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Joãozinho | 15 tháng 2, 1954 (21 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Marcelo Oliveira | 4 tháng 3, 1955 (20 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Cosme Campos | 21 tháng 12, 1952 (22 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Palhinha | 11 tháng 6, 1950 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Reinaldo | 11 tháng 1, 1957 (18 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Roberto Batata | 24 tháng 7, 1949 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Roberto Dinamita | 13 tháng 4, 1954 (21 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Romeu Evangelista | 27 tháng 3, 1950 (25 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Walter Roque
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Andrés Arizaleta | ![]() | |||
TM | Omar Colmenares | ![]() | |||
TM | Vicente Vega | 21 tháng 2, 1955 (20 tuổi) | ![]() | ||
HV | Pedro Castro | ![]() | |||
HV | Luis Marquina | ![]() | |||
HV | Omar Ochoa | ![]() | |||
HV | Orlando Torres | ![]() | |||
HV | Néstor Vázquez | ![]() | |||
TV | Alejo González | ![]() | |||
TV | Luis Mendoza | 21 tháng 6, 1945 (30 tuổi) | ![]() | ||
TV | Richard Páez | 31 tháng 12, 1952 (22 tuổi) | ![]() | ||
TV | Delmán Useche | ![]() | |||
TV | Plinio Araque | ![]() | |||
TĐ | José Acurzio | ![]() | |||
TĐ | Vicente Flores | ![]() | |||
TĐ | Iván García | 18 tháng 4, 1957 (18 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Ramón Iriarte | ![]() | |||
TĐ | Miguel Rivas | ![]() | |||
TĐ | Alexis Peña | 1 tháng 7, 1956 (19 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Rubén Darío Torres | ![]() |
Huấn luyện viên: Freddy Valda
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Conrado Jiménez | ![]() | |||
HV | Windsor del Llano | 18 tháng 8, 1949 (25 tuổi) | ![]() | ||
HV | Luis Iriondo | ![]() | |||
HV | Jaime Lima | ![]() | |||
HV | Mario Rojas | ![]() | |||
TV | Eduardo Angulo | ![]() | |||
TV | Luis Ignacio Liendo | ![]() | |||
TV | Nicolás Linares | ![]() | |||
TV | Jaime Rimazza | ![]() | |||
TV | Freddy Vargas | ![]() | |||
TĐ | Juan Américo Díaz | ![]() | |||
TĐ | Juan Alfredo Farías | 25 tháng 12, 1956 (22 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Juan Carlos Fernández | ![]() | |||
TĐ | Porfirio Jiménez | ![]() | |||
TĐ | Ovidio Messa | 12 tháng 12, 1952 (22 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Mario Pariente | ![]() | |||
TĐ | Raúl Alberto Morales | ![]() | |||
TĐ | Juan Carlos Sánchez | ![]() |
Huấn luyện viên: Pedro Morales
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Adolfo Nef | 18 tháng 1, 1946 (29 tuổi) | ![]() | ||
TM | Leopoldo Vallejos | 16 tháng 7, 1944 (31 tuổi) | ![]() | ||
HV | Juan Machuca | 7 tháng 3, 1951 (24 tuổi) | ![]() | ||
HV | Mario Galindo | 10 tháng 8, 1951 (23 tuổi) | ![]() | ||
HV | Mario Soto | 10 tháng 7, 1950 (25 tuổi) | ![]() | ||
HV | Leonel Herrera | 10 tháng 10, 1948 (26 tuổi) | ![]() | ||
TV | Daniel Díaz | 7 tháng 8, 1948 (26 tuổi) | ![]() | ||
TV | Rafael González | 24 tháng 4, 1950 (25 tuổi) | ![]() | ||
TV | Eddio Inostroza | 3 tháng 9, 1946 (28 tuổi) | ![]() | ||
TV | Alfonso Lara | 27 tháng 4, 1946 (29 tuổi) | ![]() | ||
TV | Francisco Las Heras | 21 tháng 8, 1949 (25 tuổi) | ![]() | ||
TV | Javier Méndez | ![]() | |||
TV | Luis Araneda | ![]() | |||
TV | Carlos Reinoso | 7 tháng 3, 1946 (29 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Miguel Ángel Gamboa | 21 tháng 6, 1951 (24 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Julio Crisosto | 21 tháng 3, 1950 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Jorge Spedaletti | 24 tháng 9, 1947 (27 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Francisco Valdés | 19 tháng 3, 1943 (32 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Sergio Ahumada | 2 tháng 10, 1948 (26 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Leonardo Véliz | 3 tháng 9, 1945 (29 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Marcos Calderón
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Eusebio Acasuzo | 8 tháng 4, 1952 (23 tuổi) | ![]() | ||
TM | Ottorino Sartor | 18 tháng 9, 1945 (29 tuổi) | ![]() | ||
TM | José Gonzáles Ganoza | 10 tháng 7, 1954 (21 tuổi) | ![]() | ||
HV | Eleazar Soria | 11 tháng 1, 1948 (27 tuổi) | ![]() | ||
HV | Héctor Chumpitaz | 12 tháng 4, 1943 (32 tuổi) | ![]() | ||
HV | Rubén Toribio Díaz | 17 tháng 4, 1952 (23 tuổi) | ![]() | ||
HV | Julio Meléndez | 11 tháng 4, 1942 (33 tuổi) | ![]() | ||
HV | José Navarro | 24 tháng 9, 1948 (26 tuổi) | ![]() | ||
HV | Santiago Ojeda | ![]() | |||
TV | César Cueto | 6 tháng 6, 1952 (23 tuổi) | ![]() | ||
TV | José Velásquez | 4 tháng 6, 1952 (23 tuổi) | ![]() | ||
TV | Raúl Párraga | 2 tháng 11, 1944 (30 tuổi) | ![]() | ||
TV | Pedro Ruiz | 6 tháng 7, 1947 (28 tuổi) | ![]() | ||
TV | Alfredo Quesada | 22 tháng 9, 1949 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Oswaldo Ramírez | 8 tháng 4, 1952 (23 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Percy Rojas | 16 tháng 9, 1949 (25 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Juan Carlos Oblitas | 16 tháng 2, 1951 (24 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Julio Aparicio | 30 tháng 1, 1955 (20 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Gerónimo Barbadillo | 29 tháng 9, 1954 (20 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Enrique Casaretto | 20 tháng 9, 1945 (29 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Teófilo Cubillas | 8 tháng 3, 1949 (26 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Hugo Sotil | 18 tháng 5, 1948 (27 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Efraín Sánchez
Huấn luyện viên: Roque Máspoli
Huấn luyện viên: José María Rodríguez
Huấn luyện viên: Juan Alberto Schiaffino
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Walter Corbo | 2 tháng 5, 1949 (26 tuổi) | ![]() | ||
TM | Omar Correa | ![]() | |||
HV | Juan Vicente Morales | ![]() | |||
HV | Nil Roque Chagas | ![]() | |||
HV | Alfredo de los Santos | ![]() | |||
HV | Nelson Acosta | 12 tháng 6, 1944 (31 tuổi) | ![]() | ||
HV | Walter Olivera | 16 tháng 8, 1952 (22 tuổi) | ![]() | ||
HV | Darío Pereyra | 20 tháng 10, 1956 (18 tuổi) | ![]() | ||
HV | Carlos Peruena | 13 tháng 3, 1955 (20 tuổi) | ![]() | ||
HV | Mario González | 27 tháng 5, 1950 (25 tuổi) | ![]() | ||
HV | Mario Zoryez | ![]() | |||
TV | José Lorenzo | ![]() | |||
TV | Ricardo Mier | ![]() | |||
TV | Juan Ramón Carrasco | 15 tháng 9, 1956 (18 tuổi) | ![]() | ||
TV | Hebert Revetria | 27 tháng 8, 1955 (19 tuổi) | ![]() | ||
TV | Saul Rivero | 23 tháng 7, 1954 (20 tuổi) | ![]() | ||
TV | Lorenzo Unanue | 22 tháng 3, 1953 (22 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Richard Forlán | ![]() | |||
TĐ | Fernando Morena | 2 tháng 2, 1952 (23 tuổi) | ![]() | ||
TĐ | Juan Carlos Ocampo | ![]() | |||
TĐ | Juan Silva | 30 tháng 8, 1948 (26 tuổi) | ![]() |