Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 1989

Đây là danh sách đội hình các đội tuyển tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 1989 tổ chức ở Brasil.

Huấn luyện viên: Sebastião Lazaroni

Charles and Ze Carlos added to the squad for the final phase. Tita and Ze Teodoro injured replaced for Bismarck Faria and Josimar for final Phase

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Taffarel (1966-05-08)8 tháng 5, 1966 (23 tuổi) Brasil Internacional
2 3TV Mazinho (1966-04-08)8 tháng 4, 1966 (23 tuổi) Brasil Vasco da Gama
3 2HV Mauro Galvão (1961-12-19)19 tháng 12, 1961 (27 tuổi) Brasil Botafogo
4 2HV André Cruz (1968-09-20)20 tháng 9, 1968 (20 tuổi) Brasil Ponte Preta
5 2HV Branco (1964-04-04)4 tháng 4, 1964 (25 tuổi) Bồ Đào Nha FC Porto
6 2HV Ricardo Gomes (1964-12-13)13 tháng 12, 1964 (24 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
7 4 Bebeto (1964-02-16)16 tháng 2, 1964 (25 tuổi) Brasil Vasco da Gama
8 3TV Geovani (1964-04-06)6 tháng 4, 1964 (25 tuổi) Brasil Vasco da Gama
9 3TV Valdo (1964-01-12)12 tháng 1, 1964 (25 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
10 4 Tita (1958-04-01)1 tháng 4, 1958 (31 tuổi) Ý Pescara
10 4 Bismarck Faria (1969-09-17)17 tháng 9, 1969 (19 tuổi) Brasil Vasco da Gama
11 4 Romário (1966-01-29)29 tháng 1, 1966 (23 tuổi) Hà Lan PSV Eindhoven
12 1TM Acácio (1959-01-20)20 tháng 1, 1959 (30 tuổi) Brasil Vasco da Gama
13 2HV Josimar (1961-09-19)19 tháng 9, 1961 (27 tuổi) Brasil Botafogo
13 2HV Ze Teodoro (1963-11-22)22 tháng 11, 1963 (25 tuổi) Brasil Sao Paulo
14 2HV Aldair (1965-11-30)30 tháng 11, 1965 (23 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
15 3TV Alemão (1961-11-22)22 tháng 11, 1961 (27 tuổi) Ý Napoli
16 3TV Cristóvão (1959-06-09)9 tháng 6, 1959 (30 tuổi) Brasil Grêmio
17 3TV Dunga (1963-10-31)31 tháng 10, 1963 (25 tuổi) Ý Fiorentina
18 4 Renato Gaúcho (1962-09-09)9 tháng 9, 1962 (26 tuổi) Ý Roma
19 4 Baltazar (1959-07-17)17 tháng 7, 1959 (29 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
20 3TV Silas (1965-08-27)27 tháng 8, 1965 (23 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
21 4 Charles (1968-04-12)12 tháng 4, 1968 (21 tuổi) Brasil Bahia
22 1TM Zé Carlos (1962-02-07)7 tháng 2, 1962 (27 tuổi) Brasil Flamengo

Huấn luyện viên: Francisco Maturana

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM René Higuita (1966-08-26)26 tháng 8, 1966 (22 tuổi) Colombia Atlético Nacional
2 2HV Andrés Escobar (1967-03-13)13 tháng 3, 1967 (22 tuổi) Colombia Atlético Nacional
3 2HV Gildardo Gómez (1963-10-13)13 tháng 10, 1963 (25 tuổi) Colombia Atlético Nacional
4 2HV Wilson Pérez (1967-08-06)6 tháng 8, 1967 (21 tuổi) Colombia Atlético Junior
5 2HV Carlos Hoyos (1962-02-28)28 tháng 2, 1962 (27 tuổi) Colombia Atlético Junior
6 3TV Gabriel Gómez (1959-12-15)15 tháng 12, 1959 (29 tuổi) Colombia Independiente Medellín
7 4 Antony de Ávila (1962-12-21)21 tháng 12, 1962 (26 tuổi) Colombia América de Cali
8 3TV Alexis García (1960-01-27)27 tháng 1, 1960 (29 tuổi) Colombia Atlético Nacional
9 4 Sergio Angulo (1960-09-14)14 tháng 9, 1960 (28 tuổi) Colombia América de Cali
10 3TV Carlos Valderrama (1961-09-02)2 tháng 9, 1961 (27 tuổi) Pháp Montpellier
11 3TV Bernardo Redín (1963-02-23)23 tháng 2, 1963 (26 tuổi) Colombia Deportivo Cali
12 4 León Villa (1960-01-12)12 tháng 1, 1960 (29 tuổi) Colombia Atlético Nacional
13 2HV Alexis Mendoza (1961-11-09)9 tháng 11, 1961 (27 tuổi) Colombia Atlético Junior
14 3TV Leonel Álvarez (1965-07-29)29 tháng 7, 1965 (23 tuổi) Colombia Atlético Nacional
15 2HV Luis Carlos Perea (1963-12-29)29 tháng 12, 1963 (25 tuổi) Colombia Atlético Nacional
16 4 Arnoldo Iguarán (1957-01-18)18 tháng 1, 1957 (32 tuổi) Colombia Millonarios
17 4 John Jairo Trellez (1968-04-29)29 tháng 4, 1968 (21 tuổi) Colombia Atlético Nacional
18 2HV Wilmer Cabrera (1967-09-15)15 tháng 9, 1967 (21 tuổi) Colombia Independiente Santa Fe
19 1TM Eduardo Niño (1967-08-08)8 tháng 8, 1967 (21 tuổi) Colombia Independiente Santa Fe
20 4 Rubén Darío Hernández (1965-02-19)19 tháng 2, 1965 (24 tuổi) Colombia Millonarios

Huấn luyện viên: Argentina Eduardo Luján Manera

Fredy Escobar added to the squad for the final phase. Jose Luis Chilavert and Roberto Cabañas injured replaced for Dario Espinola and Augusto Chamorro

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 2HV Luis Caballero (1962-09-16)16 tháng 9, 1962 (26 tuổi) Paraguay Guaraní
2 3TV Augusto Chamorro (1963-05-12)12 tháng 5, 1963 (26 tuổi) Paraguay Atlético Colegiales
3 2HV Virginio Cáceres (1962-05-12)12 tháng 5, 1962 (27 tuổi) Paraguay Guaraní
4 3TV Adolfino Cañete (1956-09-13)13 tháng 9, 1956 (32 tuổi) Argentina Talleres de Córdoba
5 1TM Darío René Espínola (1967-09-12)12 tháng 9, 1967 (21 tuổi) Paraguay Sol de América
6 2HV Rogelio Delgado (1959-10-12)12 tháng 10, 1959 (29 tuổi) Argentina Independiente
7 1TM Roberto Fernández (1956-07-29)29 tháng 7, 1956 (32 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
8 4 Buenaventura Ferreira (1960-07-04)4 tháng 7, 1960 (28 tuổi) Paraguay Guaraní
9 3TV Julio César Franco (1965-10-01)1 tháng 10, 1965 (23 tuổi) Paraguay Guaraní
10 3TV Jorge Guasch (1961-01-17)17 tháng 1, 1961 (28 tuổi) Paraguay Olimpia
11 2HV Justo Jacquet (1961-09-09)9 tháng 9, 1961 (27 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
12 4 Alfredo Mendoza (1963-12-31)31 tháng 12, 1963 (25 tuổi) Paraguay Olimpia
13 3TV Gustavo Neffa (1971-11-03)3 tháng 11, 1971 (17 tuổi) Paraguay Olimpia
14 4 Eumelio Palacios (1964-09-15)15 tháng 9, 1964 (24 tuổi) Paraguay Libertad
15 2HV Catalino Rivarola (1965-04-30)30 tháng 4, 1965 (24 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
16 4 Félix Brítez Román (1967-03-27)27 tháng 3, 1967 (22 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
17 1TM Rubén Ruiz Díaz (1969-11-11)11 tháng 11, 1969 (19 tuổi) Argentina Talleres de Córdoba
18 3TV Vidal Sanabria (1967-04-11)11 tháng 4, 1967 (22 tuổi) Paraguay Olimpia
19 2HV Juan Bautista Torales (1956-05-09)9 tháng 5, 1956 (33 tuổi) Paraguay Libertad
20 2HV César Zabala (1961-06-03)3 tháng 6, 1961 (28 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
21 3TV Fredy Escobar (1964-10-03)3 tháng 10, 1964 (24 tuổi) Paraguay River Plate

Huấn luyện viên: Brasil Pepe

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM César Chávez Riva (1964-11-22)22 tháng 11, 1964 (24 tuổi) Perú Universitario
2 2HV Jorge Talavera (1963-12-31)31 tháng 12, 1963 (25 tuổi) Perú Sportivo Internationale
3 2HV Juan Reynoso (1969-12-28)28 tháng 12, 1969 (19 tuổi) Perú Alianza Lima
4 2HV Jorge Arteaga (1966-12-29)29 tháng 12, 1966 (22 tuổi) Perú Sporting Cristal
5 2HV Pedro Requena (1961-10-15)15 tháng 10, 1961 (27 tuổi) Perú Universitario
6 4 José Luis Carranza (1964-01-08)8 tháng 1, 1964 (25 tuổi) Perú Universitario
7 3TV Phápsco Manassero (1964-12-04)4 tháng 12, 1964 (24 tuổi) Perú Sporting Cristal
8 3TV José del Solar (1967-11-28)28 tháng 11, 1967 (21 tuổi) Perú Universitario
9 4 Franco Navarro (1961-11-10)10 tháng 11, 1961 (27 tuổi) Thụy Sĩ FC Wettingen
10 3TV Julio César Uribe (1958-05-09)9 tháng 5, 1958 (31 tuổi) Colombia América de Cali
11 4 Jorge Hirano (1956-08-14)14 tháng 8, 1956 (32 tuổi) Bolivia Bolívar
12 1TM Jesús Purizaga (1960-12-05)5 tháng 12, 1960 (28 tuổi) Perú Sporting Cristal
13 3TV Wilmar Valencia (1962-10-27)27 tháng 10, 1962 (26 tuổi) Bolivia Blooming
14 2HV Percy Olivares (1968-05-06)6 tháng 5, 1968 (21 tuổi) Perú Sporting Cristal
15 4 Eduardo Rey Muñoz (1957-08-07)7 tháng 8, 1957 (31 tuổi) Perú Universitario
16 2HV Jorge Olaechea (1956-08-27)27 tháng 8, 1956 (32 tuổi) Perú Sporting Cristal
17 4 Martín Dall'Orso (1966-09-01)1 tháng 9, 1966 (22 tuổi) Perú Sporting Cristal
18 2HV Carlos Guido (1966-04-18)18 tháng 4, 1966 (23 tuổi) Perú Sporting Cristal
19 4 Carlos Torres (1966-05-25)25 tháng 5, 1966 (23 tuổi) Perú Sportivo Internationale
20 3TV César Rodríguez (1965-09-21)21 tháng 9, 1965 (23 tuổi) Perú Deportivo Municipal

Huấn luyện viên: Argentina Carlos Moreno

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM César Baena (1961-01-16)16 tháng 1, 1961 (28 tuổi) Venezuela Caracas FC
2 2HV William Pacheco (1962-04-18)18 tháng 4, 1962 (27 tuổi) Venezuela Unión Atlético Táchira
3 2HV Andrés Paz (1963-11-30)30 tháng 11, 1963 (25 tuổi) Venezuela Unión Atlético Táchira
4 2HV Pedro Acosta (1959-11-28)28 tháng 11, 1959 (29 tuổi) Venezuela Caracas FC
5 2HV Luis Rojas (1963-08-01)1 tháng 8, 1963 (25 tuổi) Venezuela Unión Atlético Táchira
6 3TV Roberto Cavallo (1967-04-28)28 tháng 4, 1967 (22 tuổi) Venezuela Deportivo Italia
7 4 Herbert Márquez (1961-11-10)10 tháng 11, 1961 (27 tuổi) Venezuela Mineros
8 3TV Laureano Jaimes (1961-07-13)13 tháng 7, 1961 (27 tuổi) Venezuela Unión Atlético Táchira
9 3TV Bernardo Añor (1959-10-07)7 tháng 10, 1959 (29 tuổi) Venezuela Caracas FC
10 3TV Carlos Maldonado (1963-07-30)30 tháng 7, 1963 (25 tuổi) Venezuela Unión Atlético Táchira
11 3TV Noel Sanvicente (1964-12-21)21 tháng 12, 1964 (24 tuổi) Venezuela Marítimo
12 1TM José Gómez (1963-12-27)27 tháng 12, 1963 (25 tuổi) Venezuela Mineros
13 2HV René Torres (1960-10-13)13 tháng 10, 1960 (28 tuổi) Venezuela Mineros
14 4 Pedro Febles (1958-04-18)18 tháng 4, 1958 (31 tuổi) Venezuela Marítimo
15 2HV Luis Camacaro (1967-11-24)24 tháng 11, 1967 (21 tuổi) Venezuela Unión Atlético Táchira
16 4 Carlos Domínguez 1966 (aged 22-23) Venezuela Caracas FC
17 3TV Ildemaro Fernández (1961-12-27)27 tháng 12, 1961 (27 tuổi) Venezuela Estudiantes de Mérida
18 3TV Héctor Rivas (1968-09-27)27 tháng 9, 1968 (20 tuổi) Venezuela Marítimo
19 4 Stalin Rivas (1971-08-05)5 tháng 8, 1971 (17 tuổi) Venezuela Mineros
20 4 Enrique Samuel Venezuela Mineros

Huấn luyện viên: Carlos Bilardo

Ricardo Giusti and Abel Balbo added to the squad for the final phase

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Nery Pumpido (1957-07-30)30 tháng 7, 1957 (31 tuổi) Tây Ban Nha Real Betis
2 4 Carlos Alfaro Moreno (1964-10-16)16 tháng 10, 1964 (24 tuổi) Argentina Independiente
3 3TV José Basualdo (1963-06-20)20 tháng 6, 1963 (26 tuổi) Argentina Deportivo Mandiyú
4 3TV Sergio Batista (1962-11-09)9 tháng 11, 1962 (26 tuổi) Argentina River Plate
5 2HV José Luis Brown (1956-11-10)10 tháng 11, 1956 (32 tuổi) Tây Ban Nha Real Murcia
6 3TV Jorge Burruchaga (1962-10-09)9 tháng 10, 1962 (26 tuổi) Pháp FC Nantes
7 3TV Gabriel Calderón (1960-02-07)7 tháng 2, 1960 (29 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
8 4 Claudio Caniggia (1967-01-09)9 tháng 1, 1967 (22 tuổi) Ý Verona
9 2HV Néstor Clausen (1962-09-29)29 tháng 9, 1962 (26 tuổi) Thụy Sĩ Sion
10 3TV Diego Maradona (1960-10-30)30 tháng 10, 1960 (28 tuổi) Ý Napoli
11 2HV José Luis Cuciuffo (1961-02-01)1 tháng 2, 1961 (28 tuổi) Argentina Boca Juniors
12 1TM Luis Islas (1965-12-22)22 tháng 12, 1965 (23 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
13 2HV Hernán Díaz (1965-02-26)26 tháng 2, 1965 (24 tuổi) Argentina Rosario Central
14 3TV Héctor Enrique (1962-04-26)26 tháng 4, 1962 (27 tuổi) Argentina River Plate
15 3TV Néstor Gorosito (1964-05-14)14 tháng 5, 1964 (25 tuổi) Argentina San Lorenzo
16 2HV Pedro Monzón (1962-02-23)23 tháng 2, 1962 (27 tuổi) Argentina Independiente
17 2HV Oscar Ruggeri (1962-01-26)26 tháng 1, 1962 (27 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
18 2HV Roberto Néstor Sensini (1966-10-12)12 tháng 10, 1966 (22 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
19 3TV Pedro Troglio (1965-07-28)28 tháng 7, 1965 (23 tuổi) Ý Verona
20 1TM Julio César Falcioni (1956-07-20)20 tháng 7, 1956 (32 tuổi) Argentina Vélez Sársfield
21 3TV Ricardo Giusti (1956-12-11)11 tháng 12, 1956 (32 tuổi) Argentina Independiente
22 4 Abel Balbo (1966-06-01)1 tháng 6, 1966 (23 tuổi) Argentina River Plate

Huấn luyện viên: Argentina Jorge Habberger

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Luis Galarza (1950-12-26)26 tháng 12, 1950 (38 tuổi) Bolivia Bolívar
2 2HV Carlos Arias (1956-08-26)26 tháng 8, 1956 (32 tuổi) Bolivia Bolívar
3 3TV Carlos Borja (1956-12-25)25 tháng 12, 1956 (32 tuổi) Bolivia Bolívar
4 3TV Marco Etcheverry (1970-09-26)26 tháng 9, 1970 (18 tuổi) Bolivia Destroyers
5 2HV Marco Ferrufino (1963-04-25)25 tháng 4, 1963 (26 tuổi) Bolivia Bolívar
6 2HV Ricardo Fontana (1950-10-17)17 tháng 10, 1950 (38 tuổi) Bolivia The Strongest
7 4 Arturo García (1965-05-14)14 tháng 5, 1965 (24 tuổi) Bolivia Oriente Petrolero
8 2HV Eligio Martínez (1955-07-21)21 tháng 7, 1955 (33 tuổi) Bolivia The Strongest
9 3TV José Milton Melgar (1959-09-20)20 tháng 9, 1959 (29 tuổi) Bolivia Bolívar
10 4 Roly Paniagua (1966-11-14)14 tháng 11, 1966 (22 tuổi) Bolivia Blooming
11 4 Álvaro Peña (1966-09-11)11 tháng 9, 1966 (22 tuổi) Bolivia Blooming
12 1TM Marco Antonio Barrero (1962-01-26)26 tháng 1, 1962 (27 tuổi) Bolivia Bolívar
13 2HV Miguel Rimba (1967-11-01)1 tháng 11, 1967 (21 tuổi) Bolivia Bolívar
14 2HV Rómer Roca (1966-07-01)1 tháng 7, 1966 (23 tuổi) Bolivia Oriente Petrolero
15 2HV Marciano Saldías (1966-04-25)25 tháng 4, 1966 (23 tuổi) Bolivia Oriente Petrolero
16 4 Fernando Salinas (1962-06-12)12 tháng 6, 1962 (27 tuổi) Bolivia Bolívar
17 4 Erwin Sánchez (1969-10-19)19 tháng 10, 1969 (19 tuổi) Bolivia Bolívar
18 3TV Francisco Takeo (1966-05-13)13 tháng 5, 1966 (23 tuổi) Bolivia Destroyers
19 2HV Eduardo Villegas (1964-03-29)29 tháng 3, 1964 (25 tuổi) Bolivia The Strongest
20 4 Ramiro Castillo (1966-03-27)27 tháng 3, 1966 (23 tuổi) Argentina Argentinos Juniors

Huấn luyện viên: Orlando Aravena

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Roberto Rojas (1957-08-08)8 tháng 8, 1957 (31 tuổi) Brasil São Paulo
2 2HV Oscar Reyes (1957-11-27)27 tháng 11, 1957 (31 tuổi) Chile Universidad de Chile
3 4 Patricio Yáñez (1961-01-20)20 tháng 1, 1961 (28 tuổi) Tây Ban Nha Real Betis
4 2HV Leonel Contreras (1961-08-30)30 tháng 8, 1961 (27 tuổi) Chile Deportes La Serena
5 2HV Hugo González (1963-03-11)11 tháng 3, 1963 (26 tuổi) Chile Colo-Colo
6 3TV Jaime Pizarro (1964-03-02)2 tháng 3, 1964 (25 tuổi) Chile Colo-Colo
7 3TV Hector Puebla (1955-07-10)10 tháng 7, 1955 (33 tuổi) Chile Cobreloa
8 3TV Raúl Ormeño (1958-06-21)21 tháng 6, 1958 (31 tuổi) Chile Colo-Colo
9 4 Juan Carlos Letelier (1959-05-20)20 tháng 5, 1959 (30 tuổi) Chile Deportes La Serena
10 3TV Juan Carlos Covarrubias (1961-01-15)15 tháng 1, 1961 (28 tuổi) Chile Cobreloa
11 2HV Fernando Astengo (1960-01-08)8 tháng 1, 1960 (29 tuổi) Brasil Grêmio
12 1TM Marco Cornez (1957-10-15)15 tháng 10, 1957 (31 tuổi) Chile Universidad Católica
13 3TV Jaime Vera (1963-03-25)25 tháng 3, 1963 (26 tuổi) Hy Lạp OFI Crete
14 2HV Jorge Carrasco (1960-11-03)3 tháng 11, 1960 (28 tuổi) Chile Huachipato
15 3TV Juvenal Olmos (1962-10-04)4 tháng 10, 1962 (26 tuổi) Chile Universidad Católica
16 4 Osvaldo Hurtado (1957-11-02)2 tháng 11, 1957 (31 tuổi) Bỉ Charleroi
17 3TV Jaime Ramírez (1967-03-03)3 tháng 3, 1967 (22 tuổi) Chile Unión Española
18 2HV Alejandro Hisis (1962-02-16)16 tháng 2, 1962 (27 tuổi) Hy Lạp OFI Crete
19 4 Lukas Tudor (1969-02-21)21 tháng 2, 1969 (20 tuổi) Chile Universidad Católica
20 1TM Oscar Wirth (1955-11-05)5 tháng 11, 1955 (33 tuổi) No club

Huấn luyện viên: Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Dušan Drašković

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Morales (1965-06-12)12 tháng 6, 1965 (24 tuổi) Ecuador Barcelona
2 2HV Jimmy Izquierdo (1961-05-28)28 tháng 5, 1961 (28 tuổi) Ecuador Barcelona
3 2HV Hólger Quiñónez (1962-08-18)18 tháng 8, 1962 (26 tuổi) Ecuador Barcelona
4 2HV Wilson Macías (1965-09-30)30 tháng 9, 1965 (23 tuổi) Ecuador Filanbanco
5 3TV Kléber Fajardo (1965-01-01)1 tháng 1, 1965 (24 tuổi) Ecuador Emelec
6 2HV Luis Capurro (1961-05-01)1 tháng 5, 1961 (28 tuổi) Ecuador Emelec
7 3TV Pietro Marsetti (1964-11-21)21 tháng 11, 1964 (24 tuổi) Ecuador LDU Quito
8 3TV Alex Aguinaga (1968-07-09)9 tháng 7, 1968 (20 tuổi) Ecuador Deportivo Quito
9 2HV Byron Tenorio (1966-06-14)14 tháng 6, 1966 (23 tuổi) Ecuador El Nacional
10 3TV Hamilton Cuvi (1960-05-08)8 tháng 5, 1960 (29 tuổi) Ecuador Filanbanco
11 4 Nelson Guerrero (1962-09-12)12 tháng 9, 1962 (26 tuổi) Ecuador LDU Quito
12 1TM Víctor Mendoza (1963-08-24)24 tháng 8, 1963 (25 tuổi) Ecuador Aucas
13 2HV Claudio Alcívar (1966-07-15)15 tháng 7, 1966 (22 tuổi) Ecuador Barcelona
14 4 Ney Raúl Avíles (1964-02-17)17 tháng 2, 1964 (25 tuổi) Ecuador Emelec
15 3TV Enrique Verduga (1964-01-19)19 tháng 1, 1964 (25 tuổi) Ecuador Emelec
16 3TV Julio César Rosero (1964-06-11)11 tháng 6, 1964 (25 tuổi) Ecuador El Nacional
17 4 Carlos Muñoz (1967-10-24)24 tháng 10, 1967 (21 tuổi) Ecuador Filanbanco
18 3TV Tulio Quinteros (1963-05-04)4 tháng 5, 1963 (26 tuổi) Ecuador Barcelona
19 3TV Hermen Benítez (1961-05-04)4 tháng 5, 1961 (28 tuổi) Ecuador El Nacional
20 2HV Jimmy Montanero (1960-08-24)24 tháng 8, 1960 (28 tuổi) Ecuador Barcelona

Huấn luyện viên: Oscar Tabárez

Oscar Ferro và Edison Suarez được bổ sung vào đội hình ở vòng chung kết.

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Javier Zeoli (1962-05-02)2 tháng 5, 1962 (27 tuổi) Uruguay Danubio
2 2HV Nelson Gutiérrez (1962-04-13)13 tháng 4, 1962 (27 tuổi) Ý Lazio
3 2HV Hugo De León (1958-02-27)27 tháng 2, 1958 (31 tuổi) Uruguay Nacional
4 2HV José Herrera (1965-06-17)17 tháng 6, 1965 (24 tuổi) Uruguay Peñarol
5 3TV José Perdomo (1965-01-05)5 tháng 1, 1965 (24 tuổi) Uruguay Peñarol
6 2HV Alfonso Domínguez (1965-09-24)24 tháng 9, 1965 (23 tuổi) Uruguay Peñarol
7 4 Antonio Alzamendi (1956-06-07)7 tháng 6, 1956 (33 tuổi) Tây Ban Nha Logroñés
8 3TV Gabriel Correa (1968-01-13)13 tháng 1, 1968 (21 tuổi) Uruguay Peñarol
9 3TV Enzo Francéscoli (1961-11-12)12 tháng 11, 1961 (27 tuổi) Pháp Racing Club Paris
10 3TV Ruben Paz (1959-08-08)8 tháng 8, 1959 (29 tuổi) Argentina Racing Club
11 4 Ruben Sosa (1966-04-25)25 tháng 4, 1966 (23 tuổi) Ý Lazio
12 1TM Jorge Seré (1961-07-09)9 tháng 7, 1961 (27 tuổi) Uruguay Nacional
13 2HV Daniel Revelez (1959-09-30)30 tháng 9, 1959 (29 tuổi) Uruguay Nacional
14 2HV José Pintos Saldanha (1964-03-25)25 tháng 3, 1964 (25 tuổi) Uruguay Nacional
15 3TV Santiago Ostolaza (1962-07-10)10 tháng 7, 1962 (26 tuổi) Uruguay Nacional
16 4 Sergio Martínez (1969-02-15)15 tháng 2, 1969 (20 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
17 4 Carlos Aguilera (1964-09-21)21 tháng 9, 1964 (24 tuổi) Uruguay Peñarol
18 3TV Ruben Pereira (1968-01-28)28 tháng 1, 1968 (21 tuổi) Uruguay Danubio
19 4 Ruben da Silva (1968-04-11)11 tháng 4, 1968 (21 tuổi) Uruguay Danubio
20 3TV Pablo Bengoechea (1965-06-27)27 tháng 6, 1965 (24 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla
21 1TM Oscar Ferro (1967-03-02)2 tháng 3, 1967 (22 tuổi) Uruguay Peñarol
22 3TV Edison Suarez (1966-11-06)6 tháng 11, 1966 (22 tuổi) Uruguay Danubio

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhật Bản xả nước phóng xạ đã qua xử lý ra biển có an toàn?
Nhật Bản xả nước phóng xạ đã qua xử lý ra biển có an toàn?
Phóng xạ hay phóng xạ hạt nhân là hiện tượng một số hạt nhân nguyên tử không bền tự biến đổi và phát ra các bức xạ hạt nhân
Anime Val x Love Vietsub
Anime Val x Love Vietsub
Akutsu Takuma, một học sinh trung học đã học cách chấp nhận cuộc sống cô đơn của mình và hài lòng với việc học
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Kazuha hút quái của Kazuha k hất tung quái lên nên cá nhân mình thấy khá ưng. (E khuếch tán được cả plunge atk nên không bị thọt dmg)
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
Trước hết cần làm rõ rằng Kaeya Aberich là em trai nuôi của Diluc Ragnvindr, tuy nhiên anh cũng là một gián điệp của Khaenri'ah