Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 2021

Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 2021 diễn ra tại Brasil. Do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 tại Nam Mỹ, COMMEBOL đã quyết định cho mỗi đội đăng ký tối đa 28 cầu thủ (trong đó tối đa 3 thủ môn).[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Lionel Scaloni

Argentina công bố đội hình 28 cầu thủ chính thức vào ngày 11 tháng 6 năm 2021.[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Franco Armani (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (34 tuổi) 15 0 Argentina River Plate
12 1TM Agustín Marchesín (1988-03-16)16 tháng 3, 1988 (33 tuổi) 8 0 Bồ Đào Nha Porto
23 1TM Emiliano Martínez (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (28 tuổi) 2 0 Anh Aston Villa
28 1TM Juan Musso (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 1 0 Ý Udinese

19 2HV Nicolás Otamendi (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (33 tuổi) 75 4 Bồ Đào Nha Benfica
8 2HV Marcos Acuña (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (29 tuổi) 29 0 Tây Ban Nha Sevilla
3 2HV Nicolás Tagliafico (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 29 0 Hà Lan Ajax
6 2HV Germán Pezzella (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (29 tuổi) 17 2 Ý Fiorentina
4 2HV Gonzalo Montiel (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (24 tuổi) 7 0 Argentina River Plate
2 2HV Lucas Martínez Quarta (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 6 0 Ý Fiorentina
13 2HV Cristian Romero (1998-04-27)27 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 2 1 Ý Atalanta
25 2HV Lisandro Martínez (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (23 tuổi) 2 0 Hà Lan Ajax
26 2HV Nahuel Molina (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 1 0 Ý Udinese

11 3TV Ángel Di María (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (33 tuổi) 105 20 Pháp Paris Saint-Germain
5 3TV Leandro Paredes (1994-06-29)29 tháng 6, 1994 (26 tuổi) 30 4 Pháp Paris Saint-Germain
20 3TV Giovani Lo Celso (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 24 2 Anh Tottenham Hotspur
7 3TV Rodrigo De Paul (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 23 0 Ý Udinese
21 3TV Ángel Correa (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (26 tuổi) 13 2 Tây Ban Nha Atlético Madrid
18 3TV Guido Rodríguez (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (27 tuổi) 10 0 Tây Ban Nha Real Betis
14 3TV Exequiel Palacios (1998-10-05)5 tháng 10, 1998 (22 tuổi) 8 0 Đức Bayer Leverkusen
17 3TV Nicolás Domínguez (1998-06-28)28 tháng 6, 1998 (22 tuổi) 8 1 Ý Bologna
24 3TV Alejandro Gómez (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (33 tuổi) 5 1 Tây Ban Nha Sevilla

10 4 Lionel Messi (đội trưởng) (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (33 tuổi) 144 72 Tây Ban Nha Barcelona
9 4 Sergio Agüero (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (33 tuổi) 97 41 Anh Manchester City
22 4 Lautaro Martínez (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (23 tuổi) 23 11 Ý Internazionale
15 4 Nicolás González (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 6 2 Đức VfB Stuttgart
16 4 Joaquín Correa (1994-08-13)13 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 5 2 Ý Lazio
27 4 Julián Álvarez (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (21 tuổi) 1 0 Argentina River Plate

Bolivia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Venezuela César Farías

Bolivia công bố đội hình 27 cầu thủ chính thức vào ngày 10 tháng 6 năm 2021.[3] A provisional list was not revealed.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Lampe (1987-03-17)17 tháng 3, 1987 (34 tuổi) 36 0 Bolivia Always Ready
2 2HV Jairo Quinteros (2001-02-07)7 tháng 2, 2001 (20 tuổi) 1 0 Bolivia Bolívar
3 2HV José Sagredo (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (27 tuổi) 25 0 Bolivia The Strongest
4 2HV Luis Haquin (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 18 1 Chile Melipilla
5 2HV Adrián Jusino (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (28 tuổi) 13 0 Hy Lạp AEL
6 3TV Leonel Justiniano (1992-07-02)2 tháng 7, 1992 (28 tuổi) 30 1 Bolivia Bolívar
7 3TV Juan Carlos Arce (1985-04-10)10 tháng 4, 1985 (36 tuổi) 76 12 Bolivia Always Ready
8 2HV Diego Bejarano (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (29 tuổi) 30 3 Bolivia Bolívar
9 4 Marcelo Moreno (đội trưởng) (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (33 tuổi) 83 25 Brasil Cruzeiro
10 4 Henry Vaca (1998-01-27)27 tháng 1, 1998 (23 tuổi) 9 0 Bolivia Oriente Petrolero
11 4 Rodrigo Ramallo (1990-10-14)14 tháng 10, 1990 (30 tuổi) 20 3 Bolivia Always Ready
12 1TM Rubén Cordano (1998-10-16)16 tháng 10, 1998 (22 tuổi) 1 0 Bolivia Bolívar
13 3TV Diego Wayar (1993-10-15)15 tháng 10, 1993 (27 tuổi) 22 0 Bolivia The Strongest
14 3TV Moisés Villarroel (1998-09-07)7 tháng 9, 1998 (22 tuổi) 2 0 Bolivia Jorge Wilstermann
15 3TV Boris Céspedes (1995-06-19)19 tháng 6, 1995 (25 tuổi) 4 1 Thụy Sĩ Servette
16 3TV Erwin Saavedra (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (25 tuổi) 25 2 Bolivia Bolívar
17 3TV Roberto Fernández (1999-07-12)12 tháng 7, 1999 (21 tuổi) 7 0 Bolivia Bolívar
18 4 Gilbert Álvarez (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (28 tuổi) 28 5 Bolivia Jorge Wilstermann
19 2HV Enrique Flores (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 13 0 Bolivia Always Ready
20 3TV Ramiro Vaca (1999-07-01)1 tháng 7, 1999 (21 tuổi) 8 1 Bolivia The Strongest
21 3TV Erwin Sánchez (1992-07-23)23 tháng 7, 1992 (28 tuổi) 5 0 Bolivia Blooming
22 3TV Danny Bejarano (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (27 tuổi) 27 0 Hy Lạp Lamia
23 1TM Javier Rojas (1996-01-14)14 tháng 1, 1996 (25 tuổi) 1 0 Bolivia Bolívar
24 4 Jaume Cuéllar (2001-08-23)23 tháng 8, 2001 (19 tuổi) 0 0 Ý SPAL
25 4 Jeyson Chura (2002-02-03)3 tháng 2, 2002 (19 tuổi) 0 0 Bolivia The Strongest
26 2HV Luis René Barboza (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 0 0 Bolivia Aurora
27 2HV Óscar Ribera (1992-02-10)10 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 13 0 Bolivia Blooming

Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Óscar Tabárez

Uruguay công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức vào ngày 10 tháng 6 năm 2021.[4][5] A provisional list was not revealed.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fernando Muslera (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (34 tuổi) 118 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
2 2HV José Giménez (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 62 8 Tây Ban Nha Atlético Madrid
3 2HV Diego Godín (đội trưởng) (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (35 tuổi) 141 8 Ý Cagliari
4 2HV Ronald Araújo (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (22 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Barcelona
5 3TV Matías Vecino (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (29 tuổi) 43 3 Ý Internazionale
6 3TV Rodrigo Bentancur (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (23 tuổi) 34 0 Ý Juventus
7 3TV Nicolás De La Cruz (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (24 tuổi) 5 0 Argentina River Plate
8 3TV Nahitan Nández (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (25 tuổi) 36 0 Ý Cagliari
9 4 Luis Suárez (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (34 tuổi) 118 63 Tây Ban Nha Atlético Madrid
10 3TV Giorgian De Arrascaeta (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (27 tuổi) 26 3 Brasil Flamengo
11 2HV Camilo Cándido (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (26 tuổi) 0 0 Uruguay Nacional
12 1TM Martín Campaña (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (32 tuổi) 9 0 Ả Rập Xê Út Al-Batin
13 2HV Giovanni González (1994-09-20)20 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 10 0 Uruguay Peñarol
14 3TV Lucas Torreira (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (25 tuổi) 28 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
15 3TV Federico Valverde (1998-07-22)22 tháng 7, 1998 (22 tuổi) 24 2 Tây Ban Nha Real Madrid
16 4 Brian Rodríguez (2000-05-20)20 tháng 5, 2000 (21 tuổi) 10 3 Tây Ban Nha Almería
17 2HV Matías Viña (1997-11-09)9 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 11 0 Brasil Palmeiras
18 4 Maxi Gómez (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (24 tuổi) 19 3 Tây Ban Nha Valencia
19 2HV Sebastián Coates (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (30 tuổi) 40 1 Bồ Đào Nha Sporting CP
20 4 Jonathan Rodríguez (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (27 tuổi) 26 3 México Cruz Azul
21 4 Edinson Cavani (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (34 tuổi) 118 51 Anh Manchester United
22 2HV Martín Cáceres (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (34 tuổi) 104 4 Ý Fiorentina
23 1TM Sergio Rochet (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 0 0 Uruguay Nacional
24 3TV Fernando Gorriarán (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (26 tuổi) 1 0 México Santos Laguna
25 4 Facundo Torres (2000-04-13)13 tháng 4, 2000 (21 tuổi) 2 0 Uruguay Peñarol
26 4 Brian Ocampo (1999-06-25)25 tháng 6, 1999 (21 tuổi) 0 0 Uruguay Nacional

Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Uruguay Martín Lasarte

Chile công bố đội hình 28 cầu thủ chính thức vào ngày 10 tháng 6 năm 2021.[6] A provisional list was not revealed.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Claudio Bravo (đội trưởng) (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (38 tuổi) 128 0 Tây Ban Nha Real Betis
13 1TM Gabriel Arias (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (33 tuổi) 13 0 Argentina Racing
23 1TM Gabriel Castellón (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (27 tuổi) 0 0 Chile Huachipato

17 2HV Gary Medel (1987-08-03)3 tháng 8, 1987 (33 tuổi) 129 7 Ý Bologna
4 2HV Mauricio Isla (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (33 tuổi) 120 4 Brasil Flamengo
2 2HV Eugenio Mena (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (32 tuổi) 58 3 Argentina Racing
3 2HV Guillermo Maripán (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 28 2 Pháp Monaco
5 2HV Enzo Roco (1992-08-16)16 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 25 1 Thổ Nhĩ Kỳ Fatih Karagümrük
18 2HV Sebastián Vegas (1996-12-04)4 tháng 12, 1996 (24 tuổi) 12 1 México Monterrey
6 2HV Francisco Sierralta (1997-05-06)6 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 5 0 Anh Watford
15 2HV Daniel González (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (19 tuổi) 1 0 Chile Santiago Wanderers

8 3TV Arturo Vidal (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (34 tuổi) 119 32 Ý Internazionale
20 3TV Charles Aránguiz (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (32 tuổi) 82 7 Đức Bayer Leverkusen
13 3TV Erick Pulgar (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (27 tuổi) 28 2 Ý Fiorentina
7 3TV César Pinares (1991-05-23)23 tháng 5, 1991 (30 tuổi) 15 1 Brasil Grêmio
28 3TV Claudio Baeza (1993-12-23)23 tháng 12, 1993 (27 tuổi) 8 0 México Toluca
14 3TV Pablo Galdames (1996-12-30)30 tháng 12, 1996 (24 tuổi) 4 0 Argentina Vélez Sarsfield
19 3TV Tomás Alarcón (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 3 0 Chile O'Higgins
27 3TV Pablo Aránguiz (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 0 0 Chile Universidad de Chile
25 3TV Marcelino Núñez (2000-03-01)1 tháng 3, 2000 (21 tuổi) 0 0 Chile Universidad Católica

10 4 Alexis Sánchez (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (32 tuổi) 138 46 Ý Internazionale
11 4 Eduardo Vargas (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (31 tuổi) 95 38 Brasil Atlético Mineiro
16 4 Felipe Mora (1993-08-02)2 tháng 8, 1993 (27 tuổi) 8 1 Hoa Kỳ Portland Timbers
9 4 Jean Meneses (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 7 2 México León
21 4 Carlos Palacios (2000-07-20)20 tháng 7, 2000 (20 tuổi) 3 0 Brasil Internacional
26 4 Clemente Montes (2001-04-25)25 tháng 4, 2001 (20 tuổi) 1 0 Chile Universidad Católica
24 4 Luciano Arriagada (2002-04-20)20 tháng 4, 2002 (19 tuổi) 0 0 Chile Colo-Colo
22 4 Ben Brereton Díaz (1999-04-18)18 tháng 4, 1999 (22 tuổi) 0 0 Anh Blackburn Rovers

Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Argentina Eduardo Berizzo

Paraguay công bố đội hình 28 cầu thủ chính thức vào ngày 10 tháng 6 năm 2021.[7] A provisional list was not revealed.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Antony Silva (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (37 tuổi) 33 0 México Puebla
1TM Alfredo Aguilar (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (32 tuổi) 2 0 Paraguay Olimpia
1TM Gerardo Ortíz (1989-03-25)25 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 0 0 Colombia Once Caldas

2HV Gustavo Gómez (đội trưởng) (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (28 tuổi) 46 3 Brasil Palmeiras
2HV Júnior Alonso (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (28 tuổi) 32 1 Brasil Atlético Mineiro
2HV Fabián Balbuena (1991-08-23)23 tháng 8, 1991 (29 tuổi) 18 0 Anh West Ham United
2HV Santiago Arzamendia (1998-05-05)5 tháng 5, 1998 (23 tuổi) 9 0 Paraguay Cerro Porteño
2HV Robert Rojas (1996-04-30)30 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 6 1 Argentina River Plate
2HV Omar Alderete (1996-12-26)26 tháng 12, 1996 (24 tuổi) 4 0 Đức Hertha BSC
2HV Alberto Espínola (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (30 tuổi) 3 0 Paraguay Cerro Porteño
2HV David Martínez (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (23 tuổi) 0 0 Argentina River Plate

3TV Óscar Romero (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (28 tuổi) 47 4 Argentina San Lorenzo
3TV Richard Sánchez (1996-03-29)29 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 15 1 México América
3TV Mathías Villasanti (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (24 tuổi) 9 0 Paraguay Cerro Porteño
3TV Robert Piris Da Motta (1994-07-26)26 tháng 7, 1994 (26 tuổi) 6 0 Brasil Flamengo
3TV Alejandro Romero Gamarra (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 6 3 Ả Rập Xê Út Al-Taawoun
3TV Gastón Giménez (1991-07-27)27 tháng 7, 1991 (29 tuổi) 5 1 Hoa Kỳ Chicago Fire
3TV Ángel Cardozo (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (26 tuổi) 5 0 Paraguay Cerro Porteño
3TV Jorge Morel (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (23 tuổi) 4 0 Paraguay Guaraní
3TV Andrés Cubas (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 3 0 Pháp Nîmes
3TV Braian Ojeda (2000-06-27)27 tháng 6, 2000 (20 tuổi) 0 0 Paraguay Olimpia

4 Miguel Almirón (1994-02-10)10 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 30 2 Anh Newcastle United
4 Ángel Romero (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (28 tuổi) 25 6 Argentina San Lorenzo
4 Antonio Bareiro (1989-04-24)24 tháng 4, 1989 (32 tuổi) 5 1 Paraguay Libertad
4 Braian Samudio (1995-12-23)23 tháng 12, 1995 (25 tuổi) 4 0 Thổ Nhĩ Kỳ Çaykur Rizespor
4 Gabriel Ávalos (1990-10-12)12 tháng 10, 1990 (30 tuổi) 1 0 Argentina Argentinos Juniors
4 Carlos González (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (28 tuổi) 1 0 México UANL
4 Julio Enciso (2004-01-23)23 tháng 1, 2004 (17 tuổi) 0 0 Paraguay Libertad

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Tite

Brasil công bố đội hình 24 cầu thủ chính thức vào ngày 9 tháng 6 năm 2021.[8] A provisional list was not revealed.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Alisson (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (28 tuổi) 45 0 Anh Liverpool
1TM Ederson (1993-08-17)17 tháng 8, 1993 (27 tuổi) 12 0 Anh Manchester City
1TM Weverton (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (33 tuổi) 4 0 Brasil Palmeiras

2HV Thiago Silva (đội trưởng) (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (36 tuổi) 93 7 Anh Chelsea
2HV Marquinhos (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 53 2 Pháp Paris Saint-Germain
2HV Danilo (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (29 tuổi) 31 1 Ý Juventus
2HV Alex Sandro (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (30 tuổi) 25 1 Ý Juventus
2HV Éder Militão (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (23 tuổi) 10 0 Tây Ban Nha Real Madrid
2HV Renan Lodi (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 8 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
2HV Felipe (1989-05-16)16 tháng 5, 1989 (32 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
2HV Emerson (1999-01-14)14 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Real Betis

3TV Casemiro (1992-02-23)23 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 50 3 Tây Ban Nha Real Madrid
3TV Lucas Paquetá (1997-08-27)27 tháng 8, 1997 (23 tuổi) 15 3 Pháp Lyon
3TV Fabinho (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (27 tuổi) 13 0 Anh Liverpool
3TV Fred (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 13 0 Anh Manchester United
3TV Éverton Ribeiro (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (32 tuổi) 10 0 Brasil Flamengo
3TV Douglas Luiz (1998-05-09)9 tháng 5, 1998 (23 tuổi) 6 0 Anh Aston Villa

4 Neymar (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 105 66 Pháp Paris Saint-Germain
4 Roberto Firmino (1991-10-02)2 tháng 10, 1991 (29 tuổi) 50 16 Anh Liverpool
4 Gabriel Jesus (1997-04-03)3 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 43 18 Anh Manchester City
4 Richarlison (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 25 9 Anh Everton
4 Everton (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 19 3 Bồ Đào Nha Benfica
4 Gabriel Barbosa (1996-08-30)30 tháng 8, 1996 (24 tuổi) 7 2 Brasil Flamengo
4 Vinícius Júnior (2000-07-12)12 tháng 7, 2000 (20 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Real Madrid

Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Reinaldo Rueda

Colombia công bố đội hình 28 cầu thủ chính thức vào ngày 10 tháng 6 năm 2021.[9] Juan Ferney Otero rút lui vào ngày 11 tháng 6 năm 2021 sau khi có kết quả xét nghiệm dương tính với COVID-19.[10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM David Ospina (đội trưởng) (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (32 tuổi) 107 0 Ý Napoli
1TM Camilo Vargas (1989-03-09)9 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 9 0 México Atlas
1TM Aldair Quintana (1994-07-11)11 tháng 7, 1994 (26 tuổi) 0 0 Colombia Atlético Nacional

2HV Davinson Sánchez (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (25 tuổi) 34 0 Anh Tottenham Hotspur
2HV Yerry Mina (1994-09-23)23 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 28 7 Anh Everton
2HV Stefan Medina (1992-06-14)14 tháng 6, 1992 (28 tuổi) 23 0 México Monterrey
2HV Óscar Murillo (1988-04-18)18 tháng 4, 1988 (33 tuổi) 17 0 México Pachuca
2HV William Tesillo (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (31 tuổi) 15 1 México León
2HV Jhon Lucumí (1998-06-26)26 tháng 6, 1998 (22 tuổi) 4 0 Bỉ Genk
2HV Daniel Muñoz (1996-05-25)25 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 1 0 Bỉ Genk
2HV Carlos Cuesta (1999-03-09)9 tháng 3, 1999 (22 tuổi) 0 0 Bỉ Genk

3TV Juan Cuadrado (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (33 tuổi) 96 8 Ý Juventus
3TV Edwin Cardona (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (28 tuổi) 41 5 Argentina Boca Juniors
3TV Wílmar Barrios (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (27 tuổi) 35 0 Nga Zenit Saint Petersburg
3TV Mateus Uribe (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 30 4 Bồ Đào Nha Porto
3TV Gustavo Cuéllar (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (28 tuổi) 9 1 Ả Rập Xê Út Al-Hilal Saudi
3TV Sebastián Pérez (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (28 tuổi) 8 1 Bồ Đào Nha Boavista
3TV Yairo Moreno (1995-04-04)4 tháng 4, 1995 (26 tuổi) 8 0 México Pachuca
3TV Baldomero Perlaza (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (28 tuổi) 0 0 Colombia Atlético Nacional

4 Luis Muriel (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (30 tuổi) 38 8 Ý Atalanta
4 Duván Zapata (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (30 tuổi) 22 4 Ý Atalanta
4 Luis Díaz (1997-01-13)13 tháng 1, 1997 (24 tuổi) 18 2 Bồ Đào Nha Porto
4 Miguel Borja (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (28 tuổi) 12 4 Colombia Junior
4 Yimmi Chará (1991-04-02)2 tháng 4, 1991 (30 tuổi) 10 1 Hoa Kỳ Portland Timbers
4 Alfredo Morelos (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (24 tuổi) 10 1 Scotland Rangers
4 Rafael Santos Borré (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (25 tuổi) 3 0 Argentina River Plate
4 Leandro Campaz (2000-05-24)24 tháng 5, 2000 (21 tuổi) 0 0 Colombia Deportes Tolima

Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Bồ Đào Nha José Peseiro

Venezuela công bố đội hình sơ bộ 49 cầu thủ vào các ngày 12 và 13 tháng 5 năm 2021.[11][12] Đội hình 28 cầu thủ chính thức được công bố vào ngày 10 tháng 6 năm 2021.[13]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Wuilker Faríñez (1998-02-15)15 tháng 2, 1998 (23 tuổi) 26 0 Pháp Lens
1TM Rafael Romo (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (31 tuổi) 12 0 Bỉ OH Leuven
1TM Joel Graterol (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (24 tuổi) 2 0 Colombia América de Cali

2HV Roberto Rosales (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (32 tuổi) 86 1 Tây Ban Nha Leganés
2HV Alexander González (1992-09-13)13 tháng 9, 1992 (28 tuổi) 50 1 Tây Ban Nha Málaga
2HV Mikel Villanueva (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 27 2 Bồ Đào Nha Santa Clara
2HV Jhon Chancellor (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 20 1 Ý Brescia
2HV Ronald Hernández (1997-09-21)21 tháng 9, 1997 (23 tuổi) 17 0 Hoa Kỳ Atlanta United FC
2HV Luis Mago (1994-09-15)15 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 12 2 Chile Universidad de Chile
2HV Nahuel Ferraresi (1998-11-19)19 tháng 11, 1998 (22 tuổi) 4 0 Bồ Đào Nha Moreirense
2HV Yohan Cumana (1996-03-08)8 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 0 0 Venezuela Deportivo La Guaira
2HV Adrián Martínez (1993-07-14)14 tháng 7, 1993 (27 tuổi) 0 0 Venezuela Deportivo La Guaira

3TV Tomás Rincón (đội trưởng) (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (33 tuổi) 106 1 Ý Torino
3TV Rómulo Otero (1992-11-09)9 tháng 11, 1992 (28 tuổi) 39 6 Brasil Corinthians
3TV Jhon Murillo (1995-11-21)21 tháng 11, 1995 (25 tuổi) 31 4 Bồ Đào Nha Tondela
3TV Júnior Moreno (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (27 tuổi) 24 1 Hoa Kỳ D.C. United
3TV Yangel Herrera (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (23 tuổi) 21 2 Tây Ban Nha Granada
3TV Jefferson Savarino (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (24 tuổi) 18 1 Brasil Atlético Mineiro
3TV Yeferson Soteldo (1997-06-30)30 tháng 6, 1997 (23 tuổi) 18 1 Canada Toronto FC
3TV Cristian Cásseres Jr. (2000-01-20)20 tháng 1, 2000 (21 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ New York Red Bulls
3TV Bernaldo Manzano (1990-07-02)2 tháng 7, 1990 (30 tuổi) 3 0 Venezuela Deportivo Lara
3TV José Andrés Martínez (1994-09-07)7 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Philadelphia Union
3TV Richard Celis (1996-04-23)23 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 1 0 Venezuela Caracas
3TV Edson Castillo (1994-05-18)18 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 0 0 Venezuela Caracas

4 Josef Martínez (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (28 tuổi) 53 11 Hoa Kỳ Atlanta United FC
4 Fernando Aristeguieta (1992-04-09)9 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 21 1 México Mazatlán
4 Sergio Córdova (1997-08-09)9 tháng 8, 1997 (23 tuổi) 10 0 Đức Arminia Bielefeld
4 Jhonder Cádiz (1995-07-29)29 tháng 7, 1995 (25 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ Nashville SC

Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Argentina Gustavo Alfaro

Ecuador công bố đội hình 28 cầu thủ chính thức vào ngày 9 tháng 6 năm 2021.[14] A provisional list was not revealed.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Alexander Domínguez (đội trưởng) (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (34 tuổi) 59 0 Argentina Vélez Sarsfield
1TM Pedro Ortíz (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (31 tuổi) 2 0 Ecuador Emelec
1TM Hernán Galíndez (1987-03-30)30 tháng 3, 1987 (34 tuổi) 0 0 Ecuador Universidad Católica

2HV Robert Arboleda (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (29 tuổi) 22 2 Brasil São Paulo
2HV Xavier Arreaga (1994-09-28)28 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 12 1 Hoa Kỳ Seattle Sounders FC
2HV Mario Pineida (1992-07-06)6 tháng 7, 1992 (28 tuổi) 9 0 Ecuador Barcelona
2HV Ángelo Preciado (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (23 tuổi) 8 0 Bỉ Genk
2HV Pervis Estupiñán (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (23 tuổi) 7 1 Tây Ban Nha Villarreal
2HV Diego Palacios (1999-07-12)12 tháng 7, 1999 (21 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ Los Angeles FC
2HV Félix Torres (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (24 tuổi) 4 0 México Santos Laguna
2HV Luis Fernando León (1993-04-11)11 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 3 0 Ecuador Barcelona
2HV Piero Hincapié (2002-01-09)9 tháng 1, 2002 (19 tuổi) 0 0 Argentina Talleres

3TV Christian Noboa (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (36 tuổi) 78 4 Nga Sochi
3TV Fidel Martínez (1990-02-15)15 tháng 2, 1990 (31 tuổi) 33 8 México Tijuana
3TV Ángel Mena (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (33 tuổi) 27 6 México León
3TV Jhegson Méndez (1997-04-26)26 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 18 0 Hoa Kỳ Orlando City SC
3TV Ayrton Preciado (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (26 tuổi) 17 1 México Santos Laguna
3TV Gonzalo Plata (2000-01-11)11 tháng 1, 2000 (21 tuổi) 10 4 Bồ Đào Nha Sporting CP
3TV Alan Franco (1998-08-21)21 tháng 8, 1998 (22 tuổi) 9 1 Brasil Atlético Mineiro
3TV Moisés Caicedo (2001-11-02)2 tháng 11, 2001 (19 tuổi) 5 1 Anh Brighton & Hove Albion
3TV Damián Díaz (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (35 tuổi) 2 0 Ecuador Barcelona
3TV José Carabalí (1997-05-19)19 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 2 0 Ecuador Universidad Católica
3TV Dixon Arroyo (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (29 tuổi) 1 0 Ecuador Emelec

4 Enner Valencia (1989-11-04)4 tháng 11, 1989 (31 tuổi) 57 31 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
4 Michael Estrada (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 15 4 México Toluca
4 Leonardo Campana (2000-07-24)24 tháng 7, 2000 (20 tuổi) 6 0 Bồ Đào Nha Famalicão
4 Jordy Caicedo (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 2 0 Bulgaria CSKA Sofia
4 José Andrés Hurtado (2001-12-23)23 tháng 12, 2001 (19 tuổi) 0 0 Ecuador Independiente del Valle

Peru[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Argentina Ricardo Gareca

Peru công bố đội hình sơ bộ 51 cầu thủ vào ngày 27 tháng 4 năm 2021,[15] và tăng lên 60 cầu thủ vào ngày 1 tháng 6 năm 2021.[16] Đội hình 26 cầu thủ chính thức được công bố vào ngày 10 tháng 6 năm 2021.[17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Pedro Gallese (đội trưởng) (1990-02-23)23 tháng 2, 1990 (31 tuổi) 68 0 Hoa Kỳ Orlando City SC
1TM José Carvallo (1986-03-01)1 tháng 3, 1986 (35 tuổi) 7 0 Peru Universitario
1TM Carlos Cáceda (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (29 tuổi) 6 0 Peru Melgar

2HV Christian Ramos (1988-11-04)4 tháng 11, 1988 (32 tuổi) 77 3 Peru Universidad César Vallejo
2HV Miguel Trauco (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 52 0 Pháp Saint-Étienne
2HV Aldo Corzo (1989-05-20)20 tháng 5, 1989 (32 tuổi) 31 0 Peru Universitario
2HV Luis Abram (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (25 tuổi) 26 1 Argentina Vélez Sarsfield
2HV Miguel Araujo (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (26 tuổi) 19 0 Hà Lan Emmen
2HV Anderson Santamaría (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 17 0 México Atlas
2HV Alexander Callens (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (29 tuổi) 13 1 Hoa Kỳ New York City FC
2HV Marcos López (1999-11-20)20 tháng 11, 1999 (21 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
2HV Renzo Garcés (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (25 tuổi) 0 0 Peru Universidad César Vallejo
2HV Jhilmar Lora (2000-10-24)24 tháng 10, 2000 (20 tuổi) 0 0 Peru Sporting Cristal

3TV Yoshimar Yotún (1990-04-07)7 tháng 4, 1990 (31 tuổi) 98 3 México Cruz Azul
3TV André Carrillo (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (29 tuổi) 70 9 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
3TV Christian Cueva (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (29 tuổi) 72 11 Ả Rập Xê Út Al-Fateh
3TV Renato Tapia (1995-07-28)28 tháng 7, 1995 (25 tuổi) 58 4 Tây Ban Nha Celta Vigo
3TV Sergio Peña (1995-09-28)28 tháng 9, 1995 (25 tuổi) 10 0 Hà Lan Emmen
3TV Wilder Cartagena (1994-09-23)23 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 6 0 Argentina Godoy Cruz
3TV Raziel García (1994-02-15)15 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 0 0 Peru Cienciano
3TV Alexis Arias (1995-12-13)13 tháng 12, 1995 (25 tuổi) 2 0 Peru Melgar
3TV Martín Távara (1999-03-25)25 tháng 3, 1999 (22 tuổi) 0 0 Peru Sporting Cristal

4 Gianluca Lapadula (1990-02-07)7 tháng 2, 1990 (31 tuổi) 4 0 Ý Benevento
4 Luis Iberico (1998-02-06)6 tháng 2, 1998 (23 tuổi) 1 0 Peru Melgar
4 Santiago Ormeño (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 0 0 México Puebla
4 Alex Valera (1996-05-16)16 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 0 0 Peru Universitario

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Độ tuổi[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Thủ môn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Già nhất: Chile Claudio Bravo (38 năm, 61 ngày)
  • Trẻ nhất: Bolivia Rubén Cordano (22 năm, 240 ngày)

Đội trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Già nhất: Chile Claudio Bravo (38 năm, 61 ngày)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “REGLAMENTO CONMEBOL COPA AMÉRICA 2021” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 12 tháng 5 năm 2021.
  2. ^ “Lista de convocados por el entrenador Lionel Scaloni para disputar la Copa América 2021” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Argentine Football Association. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2021.
  3. ^ “Siguiente desafío, Conmebol #CopaAmérica 2021” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bolivian Football Federation Facebook. ngày 10 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  4. ^ “Plantel de Uruguay para la Copa América” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Uruguayan Football Association. ngày 10 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  5. ^ “Números de camisetas del plantel para la Copa América” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Uruguayan Football Association. ngày 10 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  6. ^ “Nómina de La Roja para la Copa América” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Football Federation of Chile. ngày 10 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  7. ^ “Los convocados para la Conmebol Copa América 2021” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Paraguayan Football Association. ngày 10 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  8. ^ “Tite define convocados da Seleção Brasileira para a Copa América 2021” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Brazilian Football Confederation. ngày 9 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2021.
  9. ^ “Convocatoria Selección Colombia Masculina de Mayores para CONMEBOL Copa América 2021” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Colombian Football Federation. ngày 10 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  10. ^ “Jugador desconvocado de la Selección Colombia Masculina de Mayores” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Colombian Football Federation. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2021.
  11. ^ “La Vinotinto definió su Lista Preliminar para la CONMEBOL Copa América 2021” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Venezuelan Football Federation. ngày 12 tháng 5 năm 2021.
  12. ^ “Cuerpo Técnico de La Vinotinto amplió Lista Preliminar para Copa América con jugadores de la Liga Futve” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Venezuelan Football Federation. ngày 13 tháng 5 năm 2021.
  13. ^ “La Vinotinto tiene sus 28 guerreros para la CONMEBOL Copa América 2021” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Venezuelan Football Federation. ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  14. ^ Ecuadorian Football Federation [@LaTri] (ngày 9 tháng 6 năm 2021). “¡Y los convocados son! Estos son los elegidos por el DT #GustavoAlfaro para encarar un desafío continental: la @CopaAmerica” (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2021 – qua Twitter.
  15. ^ Peruvian Football Federation [@SeleccionPeru] (ngày 27 tháng 4 năm 2021). “Anunciamos la lista provisional de futbolistas convocados por el profesor Ricardo Gareca para la @CopaAmerica 2021” (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha) – qua Twitter.
  16. ^ Peruvian Football Federation [@SeleccionPeru] (ngày 1 tháng 6 năm 2021). “Anunciamos la ampliación a la lista provisional de jugadores convocados a la @CopaAmerica 2021, sumando así una nómina total de 60 futbolistas” (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha) – qua Twitter.
  17. ^ Peruvian Football Federation [@SeleccionPeru] (ngày 10 tháng 6 năm 2021). “¡Un mismo objetivo! Estos son los futbolistas convocados por el profesor Ricardo Gareca para disputar la @CopaAmerica 2021” (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021 – qua Twitter.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Ayato - Genshin Impact
Review Ayato - Genshin Impact
Về lối chơi, khả năng cấp thủy của Ayato theo mình đánh giá là khá yếu so với những nhân vật cấp thủy hiện tại về độ dày và liên tục của nguyên tố
Haibara Ai -
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa của một bộ phận fan và non-fan Thám tử lừng danh Conan.
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Shuna (朱菜シュナ shuna, lit. "Vermilion Vegetable "?) là một majin phục vụ cho Rimuru Tempest sau khi được anh ấy đặt tên.
Cốt lõi của
Cốt lõi của "kiệt sức vì công việc" nằm ở "mức độ hài lòng với bản thân"?
Nếu bạn cảm thấy suy kiệt, bắt đầu thấy ghét công việc và cho rằng năng lực chuyên môn của mình giảm sút, bạn đang có dấu hiệu kiệt sức vì công việc.