Cúp bóng đá Nam Mỹ 2011 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức Argentina từ 1 đến 24 tháng 7 năm 2011. 12 đội tham gia phải đăng ký danh sách 22 cầu thủ hoặc 23 cầu thủ nếu chọn có 3 thủ môn; chỉ có các cầu thủ trong đội hình mới được tham gia giải đấu.[1] Mỗi cầu thủ sẽ mang số áo 1–23.[1]
Cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó. Số trận, bàn thắng, câu lạc bộ và tuổi của cầu thủ được tính đến 1 tháng 7 năm 2011 – ngày khai mạc giải đấu.
Huấn luyện viên: Sergio Batista
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Juan Pablo Carrizo | 6 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | 12 | 0 | River Plate |
2 | HV | Ezequiel Garay | 10 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 3 | 0 | Real Madrid |
3 | TV | Pablo Zabaleta | 16 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 11 | 0 | Manchester City |
4 | HV | Nicolás Burdisso | 12 tháng 4, 1981 (30 tuổi) | 40 | 2 | Roma |
5 | TV | Esteban Cambiasso | 18 tháng 8, 1980 (30 tuổi) | 50 | 5 | Inter Milan |
6 | HV | Gabriel Milito | 7 tháng 9, 1980 (30 tuổi) | 38 | 1 | Barcelona |
7 | TV | Ángel Di María | 14 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 20 | 3 | Real Madrid |
8 | HV | Javier Zanetti | 10 tháng 8, 1973 (37 tuổi) | 141 | 5 | Inter Milan |
9 | TĐ | Gonzalo Higuaín | 10 tháng 12, 1987 (23 tuổi) | 13 | 7 | Real Madrid |
10 | TĐ | Lionel Messi | 24 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 56 | 17 | Barcelona |
11 | TĐ | Carlos Tevez | 5 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 59 | 13 | Manchester City |
12 | TM | Mariano Andújar | 30 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 6 | 0 | Catania |
13 | HV | Nicolás Pareja | 19 tháng 1, 1984 (27 tuổi) | 1 | 0 | Spartak Moscow |
14 | HV | Javier Mascherano (c) | 8 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | 69 | 2 | Barcelona |
15 | TV | Lucas Biglia | 30 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 4 | 0 | Anderlecht |
16 | TĐ | Sergio Agüero | 2 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | 26 | 10 | Atlético Madrid |
17 | HV | Marcos Rojo | 20 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 4 | 0 | Spartak Moscow |
18 | TV | Javier Pastore | 20 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | 8 | 0 | Palermo |
19 | TV | Éver Banega | 29 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | 9 | 0 | Valencia |
20 | TV | Fernando Gago | 10 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | 31 | 0 | Real Madrid |
21 | TĐ | Ezequiel Lavezzi | 3 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 12 | 1 | Napoli |
22 | TĐ | Diego Milito | 12 tháng 6, 1979 (32 tuổi) | 24 | 4 | Inter Milan |
23 | TM | Sergio Romero | 22 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 17 | 0 | AZ |
Huấn luyện viên: Gustavo Quinteros
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Erwin Arias | 27 tháng 4, 1980 (31 tuổi) | 33 | 0 | Maccabi Netanya |
2 | HV | Miguel Angel Hoyos | 11 tháng 3, 1981 (30 tuổi) | 28 | 1 | Oriente Petrolero |
3 | HV | Luis Gutiérrez | 15 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 18 | 0 | Oriente Petrolero |
4 | TV | Lorgio Álvarez | 29 tháng 6, 1978 (33 tuổi) | 35 | 1 | Bolívar |
5 | HV | Ronald Rivero | 29 tháng 1, 1980 (31 tuổi) | 19 | 0 | Bolívar |
6 | TV | Wálter Flores | 29 tháng 10, 1978 (32 tuổi) | 20 | 0 | Bolívar |
7 | TĐ | Edivaldo Hermoza | 17 tháng 11, 1985 (25 tuổi) | 2 | 0 | Naval |
8 | TV | Ronald García | 17 tháng 12, 1980 (30 tuổi) | 34 | 2 | Bolívar |
9 | TĐ | Marcelo Moreno | 18 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 22 | 8 | Shakhtar Donetsk |
10 | TV | Joselito Vaca | 12 tháng 8, 1982 (28 tuổi) | 44 | 2 | Oriente Petrolero |
11 | TĐ | Alcides Peña | 14 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 3 | 0 | Oriente Petrolero |
12 | TM | Daniel Vaca | 3 tháng 11, 1978 (32 tuổi) | 3 | 0 | The Strongest |
13 | HV | Santos Amador | 6 tháng 4, 1982 (29 tuổi) | 4 | 0 | Nacional Potosí |
14 | HV | Christian Vargas | 9 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 3 | 0 | San José |
15 | TV | Jaime Robles | 2 tháng 2, 1978 (33 tuổi) | 16 | 0 | Aurora |
16 | HV | Ronald Raldes (c) | 20 tháng 4, 1981 (30 tuổi) | 55 | 0 | Colón |
17 | TĐ | Juan Carlos Arce | 10 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | 20 | 4 | Oriente Petrolero |
18 | TĐ | Ricardo Pedriel | 19 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 12 | 2 | Sivasspor |
19 | TV | José Luis Chávez | 18 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 4 | 0 | Blooming |
20 | TĐ | Mauricio Saucedo | 14 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 12 | 0 | Oriente Petrolero |
21 | TV | Jhasmani Campos | 10 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 14 | 1 | Oriente Petrolero |
22 | TV | Rudy Cardozo | 14 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | 6 | 0 | Bolívar |
23 | TM | Sergio Galarza | 25 tháng 8, 1975 (35 tuổi) | 14 | 0 | Blooming |
Huấn luyện viên: Hernán Darío Gómez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nelson Fernando Ramos | 23 tháng 11, 1981 (29 tuổi) | 0 | 0 | Millonarios |
2 | HV | Cristián Zapata | 30 tháng 9, 1986 (24 tuổi) | 14 | 0 | Udinese |
3 | HV | Mario Yepes (c) | 13 tháng 1, 1976 (35 tuổi) | 78 | 4 | Milan |
4 | TV | Gustavo Bolívar | 16 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | 2 | 0 | Deportes Tolima |
5 | TV | Yulián Anchico | 28 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | 30 | 1 | Pachuca |
6 | TV | Carlos Sánchez | 6 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | 19 | 1 | Valenciennes |
7 | HV | Pablo Armero | 2 tháng 11, 1986 (24 tuổi) | 22 | 0 | Udinese |
8 | TV | Abel Aguilar | 6 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 25 | 5 | Hércules |
9 | TĐ | Radamel Falcao | 10 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | 30 | 7 | Porto |
10 | TV | Juan Cuadrado | 26 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 8 | 1 | Udinese |
11 | TĐ | Hugo Rodallega | 25 tháng 7, 1985 (25 tuổi) | 38 | 8 | Wigan Athletic |
12 | TM | Neco Martínez | 11 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 10 | 1 | Once Caldas |
13 | TV | Fredy Guarín | 30 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | 30 | 1 | Porto |
14 | HV | Luis Amaranto Perea | 30 tháng 1, 1979 (32 tuổi) | 54 | 0 | Atlético Madrid |
15 | HV | Juan David Valencia | 15 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 6 | 0 | Junior |
16 | TV | Elkin Soto | 4 tháng 8, 1980 (30 tuổi) | 18 | 6 | Mainz 05 |
17 | TV | Dayro Moreno | 16 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 17 | 2 | Once Caldas |
18 | HV | Juan Camilo Zúñiga | 14 tháng 12, 1985 (25 tuổi) | 30 | 0 | Napoli |
19 | TĐ | Teófilo Gutiérrez | 27 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 7 | 2 | Racing Club |
20 | TĐ | Adrián Ramos | 22 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 15 | 1 | Hertha BSC |
21 | TĐ | Jackson Martínez | 3 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 8 | 4 | Chiapas |
22 | HV | Aquivaldo Mosquera | 22 tháng 6, 1981 (30 tuổi) | 19 | 1 | América |
23 | TM | Bréiner Castillo | 5 tháng 5, 1978 (33 tuổi) | 4 | 0 | Independiente Medellín |
Huấn luyện viên: Ricardo La Volpe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Minor Álvarez | 14 tháng 11, 1989 (21 tuổi) | 0 | Saprissa |
2 | HV | Francisco Calvo | 8 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | 0 | San Jacinto College |
3 | HV | Johnny Acosta | 21 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 5 | Alajuelense |
4 | HV | José Salvatierra | 10 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 3 | Alajuelense |
5 | TV | Luis Miguel Valle | 11 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 0 | Alajuelense |
6 | HV | Heiner Mora | 20 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | 13 | Saprissa |
7 | HV | Allen Guevara | 16 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 6 | Alajuelense |
8 | TV | David Guzmán | 18 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | 8 | Saprissa |
9 | TĐ | Jorge Castro | 11 tháng 9, 1990 (20 tuổi) | 0 | Universidad de Costa Rica |
10 | TĐ | Randall Brenes (c) | 12 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 11 | Cartaginés |
11 | TV | Diego Madrigal | 19 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | 9 | Cerro Porteño |
12 | TĐ | Joel Campbell | 10 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | 3 | Saprissa |
13 | TM | Danny Carvajal | 12 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | 0 | San Carlos |
14 | TV | Hanzel Arauz | 9 tháng 8, 1989 (21 tuổi) | 0 | Barrio México |
15 | HV | Jorge Gatgens | 23 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 0 | Pérez Zeledón |
16 | TV | Kevin Fajardo | 5 tháng 9, 1989 (21 tuổi) | 0 | Santos de Guápiles |
17 | TĐ | Josué Martínez | 25 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 12 | Saprissa |
18 | TM | Leonel Moreira | 2 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | 0 | Herediano |
19 | HV | Óscar Duarte | 3 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | 3 | Saprissa |
20 | HV | Pedro Leal | 31 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 3 | Puntarenas |
21 | TĐ | César Elizondo | 10 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 6 | Saprissa |
22 | TV | José Miguel Cubero | 14 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 8 | Herediano |
23 | HV | Gilberto Martínez | 1 tháng 10, 1979 (31 tuổi) | 61 | Sampdoria |
Huấn luyện viên: Mano Menezes
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Júlio César | 3 tháng 9, 1979 (31 tuổi) | 56 | 0 | Inter Milan |
2 | HV | Dani Alves | 6 tháng 5, 1983 (28 tuổi) | 47 | 5 | Barcelona |
3 | HV | Lúcio (c) | 8 tháng 5, 1978 (33 tuổi) | 99 | 4 | Inter Milan |
4 | HV | Thiago Silva | 22 tháng 9, 1984 (26 tuổi) | 14 | 0 | Milan |
5 | TV | Lucas Leiva | 9 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 12 | 0 | Liverpool |
6 | HV | André Santos | 8 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | 17 | 0 | Fenerbahçe |
7 | TĐ | Robinho | 25 tháng 1, 1984 (27 tuổi) | 86 | 25 | Milan |
8 | TV | Ramires | 24 tháng 3, 1987 (24 tuổi) | 22 | 2 | Chelsea |
9 | TĐ | Alexandre Pato | 2 tháng 9, 1989 (21 tuổi) | 12 | 4 | Milan |
10 | TV | Ganso | 12 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 1 | 0 | Santos |
11 | TĐ | Neymar | 5 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | 5 | 3 | Santos |
12 | TM | Victor | 21 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | 5 | 0 | Grêmio |
13 | HV | Maicon | 26 tháng 7, 1981 (29 tuổi) | 64 | 6 | Inter Milan |
14 | HV | Luisão | 13 tháng 2, 1981 (30 tuổi) | 43 | 3 | Benfica |
15 | TV | Sandro | 15 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | 7 | 0 | Tottenham Hotspur |
16 | TV | Elano | 14 tháng 6, 1981 (30 tuổi) | 47 | 9 | Santos |
17 | TV | Elias | 16 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 7 | 0 | Atlético Madrid |
18 | TV | Lucas Moura | 13 tháng 8, 1992 (18 tuổi) | 3 | 0 | São Paulo |
19 | TĐ | Fred | 3 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 11 | 5 | Fluminense |
20 | TV | Jádson | 22 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 3 | 0 | Shakhtar Donetsk |
21 | HV | Adriano | 26 tháng 10, 1984 (26 tuổi) | 10 | 0 | Barcelona |
22 | TM | Jefferson | 30 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 0 | 0 | Botafogo |
23 | HV | David Luiz | 22 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 6 | 0 | Chelsea |
Huấn luyện viên: Reinaldo Rueda
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Marcelo Elizaga | 19 tháng 4, 1972 (39 tuổi) | 20 | 0 | Deportivo Quito |
2 | HV | Geovanny Caicedo | 28 tháng 3, 1981 (30 tuổi) | 6 | 0 | LDU Quito |
3 | HV | Frickson Erazo | 5 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 5 | 1 | El Nacional |
4 | HV | Luis Checa | 21 tháng 12, 1983 (27 tuổi) | 9 | 0 | Deportivo Quito |
5 | TV | Oswaldo Minda | 26 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 11 | 0 | Deportivo Quito |
6 | TV | Christian Noboa | 9 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | 17 | 2 | Rubin Kazan |
7 | TĐ | Michael Arroyo | 23 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 12 | 2 | San Luis |
8 | TĐ | Édison Méndez | 16 tháng 3, 1979 (32 tuổi) | 101 | 18 | Emelec |
9 | TĐ | Felipe Caicedo | 5 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | 29 | 3 | Levante |
10 | TV | Walter Ayoví (c) | 11 tháng 8, 1979 (31 tuổi) | 59 | 7 | Monterrey |
11 | TĐ | Christian Benítez | 1 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 38 | 16 | América |
12 | TM | Máximo Banguera | 16 tháng 12, 1985 (25 tuổi) | 11 | 0 | Barcelona |
13 | HV | Néicer Reasco | 23 tháng 7, 1977 (33 tuổi) | 53 | 0 | LDU Quito |
14 | TV | Segundo Castillo | 15 tháng 5, 1982 (29 tuổi) | 53 | 3 | Deportivo Quito |
15 | TV | David Quiroz | 8 tháng 9, 1982 (28 tuổi) | 24 | 0 | Emelec |
16 | TV | Antonio Valencia | 4 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 46 | 5 | Manchester United |
17 | TĐ | Edson Montaño | 15 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | 2 | 0 | Gent |
18 | HV | Geovanny Nazareno | 17 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 8 | 0 | Barcelona |
19 | HV | Norberto Araujo | 13 tháng 10, 1978 (32 tuổi) | 1 | 0 | LDU Quito |
20 | HV | Diego Calderón | 26 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 2 | 0 | LDU Quito |
21 | HV | Gabriel Achilier | 24 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | 1 | 0 | Emelec |
22 | TM | Alexander Domínguez | 5 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 1 | 0 | LDU Quito |
23 | TĐ | Narciso Mina | 25 tháng 11, 1982 (28 tuổi) | 7 | 0 | Independiente José Terán |
Huấn luyện viên: Gerardo Martino
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Justo Villar (c) | 30 tháng 6, 1977 (34 tuổi) | 89 | 0 | Real Valladolid |
2 | HV | Darío Verón | 26 tháng 7, 1979 (31 tuổi) | 38 | 0 | UNAM |
3 | HV | Iván Piris | 10 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | 0 | 0 | Cerro Porteño |
4 | HV | Elvis Marecos | 15 tháng 2, 1980 (31 tuổi) | 4 | 1 | Guaraní |
5 | HV | Antolín Alcaraz | 30 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 15 | 1 | Wigan Athletic |
6 | HV | Marcos Cáceres | 5 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 12 | 0 | Racing Club |
7 | TĐ | Pablo Zeballos | 4 tháng 3, 1986 (25 tuổi) | 4 | 1 | Olimpia |
8 | TV | Édgar Barreto | 15 tháng 7, 1984 (26 tuổi) | 55 | 3 | Atalanta |
9 | TĐ | Roque Santa Cruz | 16 tháng 8, 1981 (29 tuổi) | 83 | 24 | Blackburn Rovers |
10 | TV | Osvaldo Martínez | 8 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | 22 | 1 | Atlante |
11 | TV | Jonathan Santana | 19 tháng 10, 1981 (29 tuổi) | 27 | 0 | Kayserispor |
12 | TM | Diego Barreto | 16 tháng 7, 1981 (29 tuổi) | 7 | 0 | Cerro Porteño |
13 | TV | Enrique Vera | 10 tháng 3, 1979 (32 tuổi) | 46 | 4 | LDU Quito |
14 | HV | Paulo da Silva | 1 tháng 2, 1980 (31 tuổi) | 89 | 2 | Real Zaragoza |
15 | TV | Víctor Cáceres | 25 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | 36 | 0 | Libertad |
16 | TV | Cristian Riveros | 16 tháng 10, 1982 (28 tuổi) | 64 | 12 | Sunderland |
17 | HV | Aureliano Torres | 16 tháng 6, 1982 (29 tuổi) | 40 | 2 | San Lorenzo |
18 | TĐ | Nelson Valdez | 28 tháng 11, 1983 (27 tuổi) | 48 | 11 | Hércules |
19 | TĐ | Lucas Barrios | 13 tháng 11, 1984 (26 tuổi) | 15 | 5 | BoNga Dortmund |
20 | TV | Néstor Ortigoza | 7 tháng 10, 1984 (26 tuổi) | 12 | 0 | San Lorenzo |
21 | TV | Marcelo Estigarribia | 21 tháng 9, 1987 (23 tuổi) | 17 | 1 | Newell's Old Boys |
22 | TM | Roberto Junior Fernández | 29 tháng 3, 1988 (23 tuổi) | 0 | 0 | Racing Club |
23 | TV | Hernán Pérez | 25 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | 10 | 0 | Villarreal B |
Huấn luyện viên: César Farías
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Renny Vega | 4 tháng 7, 1979 (31 tuổi) | 47 | 0 | Caracas |
2 | HV | José Luis Granados | 22 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 15 | 1 | Real Esppor |
3 | HV | José Manuel Rey | 20 tháng 5, 1975 (36 tuổi) | 111 | 11 | Mineros de Guayana |
4 | HV | Oswaldo Vizcarrondo | 31 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | 31 | 5 | Deportivo Anzoátegui |
5 | TV | Giácomo Di Giorgi | 24 tháng 2, 1981 (30 tuổi) | 27 | 0 | Deportivo Anzoátegui |
6 | HV | Gabriel Cichero | 25 tháng 4, 1984 (27 tuổi) | 25 | 1 | Newell's Old Boys |
7 | TĐ | Miku | 19 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 26 | 8 | Getafe |
8 | TV | Tomás Rincón | 13 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 34 | 0 | Hamburger SV |
9 | TĐ | Giancarlo Maldonado | 29 tháng 6, 1982 (29 tuổi) | 55 | 20 | Atlante |
10 | TV | Yohandry Orozco | 19 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | 11 | 0 | VfL Wolfsburg |
11 | TV | César Eduardo González | 10 tháng 1, 1982 (29 tuổi) | 35 | 2 | Gimnasia La Plata |
12 | TM | Leonardo Morales | 7 tháng 7, 1978 (32 tuổi) | 23 | 0 | Deportivo Anzoátegui |
13 | TV | Luis Manuel Seijas | 23 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | 32 | 0 | Santa Fe |
14 | TV | Franklin Lucena | 20 tháng 2, 1981 (30 tuổi) | 31 | 1 | Caracas |
15 | TĐ | Alejandro Moreno | 9 tháng 7, 1979 (31 tuổi) | 31 | 3 | Chivas USA |
16 | HV | Roberto Rosales | 20 tháng 11, 1988 (22 tuổi) | 24 | 0 | Twente |
17 | TĐ | Daniel Arismendi | 4 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 30 | 11 | Deportivo Anzoátegui |
18 | TV | Juan Arango (c) | 16 tháng 5, 1980 (31 tuổi) | 94 | 18 | BoNga Mönchengladbach |
19 | TV | Jesús Meza | 6 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 5 | 0 | Atlas |
20 | HV | Grenddy Perozo | 25 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 18 | 1 | Boyacá Chicó |
21 | HV | Alexander González | 13 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | 3 | 0 | Caracas |
22 | TM | Dani Hernández | 29 tháng 10, 1985 (25 tuổi) | 4 | 0 | Real Murcia |
23 | TĐ | José Salomón Rondón | 16 tháng 9, 1989 (21 tuổi) | 11 | 4 | Málaga |
Huấn luyện viên: Claudio Borghi
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Claudio Bravo (c) | 13 tháng 4, 1983 (28 tuổi) | 52 | 0 | Real Sociedad |
2 | HV | Francisco Silva | 11 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | 3 | 0 | Universidad Católica |
3 | HV | Waldo Ponce | 4 tháng 12, 1982 (28 tuổi) | 33 | 3 | Cruz Azul |
4 | TV | Mauricio Isla | 12 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | 21 | 1 | Udinese |
5 | HV | Pablo Contreras | 9 tháng 11, 1978 (32 tuổi) | 57 | 1 | PAOK |
6 | TV | Carlos Carmona | 21 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 27 | 0 | Atalanta |
7 | TĐ | Alexis Sánchez | 19 tháng 12, 1988 (22 tuổi) | 36 | 13 | Udinese |
8 | HV | Arturo Vidal | 22 tháng 5, 1987 (24 tuổi) | 31 | 2 | Bayer Leverkusen |
9 | TĐ | Humberto Suazo | 10 tháng 5, 1981 (30 tuổi) | 46 | 19 | Monterrey |
10 | TV | Jorge Valdivia | 19 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 45 | 4 | Palmeiras |
11 | TV | Luis Jiménez | 17 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | 22 | 2 | Cesena |
12 | TM | Miguel Pinto | 4 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 15 | 0 | Atlas |
13 | HV | Marco Estrada | 28 tháng 5, 1983 (28 tuổi) | 28 | 1 | Montpellier |
14 | TV | Matías Fernández | 15 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 42 | 10 | Sporting CP |
15 | TĐ | Jean Beausejour | 1 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | 35 | 3 | Birmingham City |
16 | TĐ | Gonzalo Fierro | 21 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | 21 | 1 | Flamengo |
17 | HV | Gary Medel | 3 tháng 8, 1987 (23 tuổi) | 31 | 3 | Sevilla |
18 | HV | Gonzalo Jara | 29 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 43 | 3 | West Bromwich Albion |
19 | TĐ | Carlos Muñoz | 21 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 2 | 0 | Santiago Wanderers |
20 | TV | Rodrigo Millar | 3 tháng 11, 1981 (29 tuổi) | 28 | 2 | Colo-Colo |
21 | TV | Felipe Gutiérrez | 8 tháng 10, 1990 (20 tuổi) | 4 | 0 | Universidad Católica |
22 | TĐ | Esteban Paredes | 1 tháng 8, 1980 (30 tuổi) | 22 | 7 | Colo-Colo |
23 | TM | Paulo Garcés | 2 tháng 8, 1984 (26 tuổi) | 1 | 0 | Universidad Católica |
Huấn luyện viên: Luis Fernando Tena
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Luis Ernesto Michel (c) | 21 tháng 7, 1979 (31 tuổi) | 7 | 0 | Guadalajara |
2 | HV | Kristian Álvarez | 20 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | 0 | 0 | Guadalajara |
3 | HV | Oswaldo Alanís | 18 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | 0 | 0 | Estudiantes Tecos |
4 | TV | Diego de Buen | 13 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | UNAM |
5 | HV | Dárvin Chávez | 21 tháng 11, 1989 (21 tuổi) | 3 | 0 | Monterrey |
6 | TV | Antonio Gallardo | 19 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 0 | 0 | Guadalajara |
7 | TĐ | Ulises Dávila | 23 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | Guadalajara |
8 | TV | Emilio Orrantía | 1 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 0 | 0 | UNAM |
9 | TĐ | Rafael Márquez Lugo | 2 tháng 11, 1981 (29 tuổi) | 9 | 0 | Morelia |
10 | TĐ | Giovani dos Santos | 11 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 45 | 11 | Tottenham Hotspur |
11 | TV | Javier Aquino | 11 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | 2 | 0 | Cruz Azul |
12 | TM | Liborio Sánchez | 9 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 0 | 0 | Querétaro |
13 | TM | Carlos Felipe Rodríguez | 3 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 0 | 0 | Morelia |
14 | HV | Néstor Araujo | 29 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | 2 | 1 | Cruz Azul |
15 | TV | Jorge Enríquez | 8 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 2 | 0 | Guadalajara |
16 | HV | Miguel Ángel Ponce | 12 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 0 | 0 | Guadalajara |
17 | TV | Édgar Pacheco | 22 tháng 1, 1990 (21 tuổi) | 3 | 1 | UANL |
18 | TĐ | Oribe Peralta | 12 tháng 1, 1984 (27 tuổi) | 5 | 0 | Santos Laguna |
19 | HV | Héctor Reynoso | 3 tháng 10, 1980 (30 tuổi) | 1 | 0 | Guadalajara |
20 | TĐ | Alan Pulido | 8 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | 0 | 0 | UANL |
21 | HV | Hiram Mier | 25 tháng 8, 1989 (21 tuổi) | 1 | 0 | Monterrey |
22 | HV | Paul Aguilar | 6 tháng 3, 1986 (25 tuổi) | 16 | 2 | América |
23 | HV | Diego Reyes | 19 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | 2 | 0 | América |
Huấn luyện viên: Sergio Markarián
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Raúl Fernández | 6 tháng 10, 1985 (25 tuổi) | 8 | 0 | Nice |
2 | HV | Alberto Rodríguez | 31 tháng 3, 1984 (27 tuổi) | 32 | 0 | Sporting CP |
3 | HV | Santiago Acasiete | 22 tháng 10, 1977 (33 tuổi) | 33 | 2 | Almería |
4 | HV | Walter Vílchez | 20 tháng 2, 1982 (29 tuổi) | 55 | 1 | Sporting Cristal |
5 | TV | Adán Balbín | 13 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 5 | 0 | Universidad San Martín |
6 | TĐ | Juan Manuel Vargas (c) | 5 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 31 | 3 | Fiorentina |
7 | TV | Josepmir Ballón | 21 tháng 3, 1988 (23 tuổi) | 14 | 0 | River Plate |
8 | TV | Michael Guevara | 10 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | 4 | 0 | Sport Boys |
9 | TĐ | Paolo Guerrero | 1 tháng 1, 1984 (27 tuổi) | 29 | 10 | Hamburger SV |
10 | TV | Rinaldo Cruzado | 21 tháng 9, 1984 (26 tuổi) | 17 | 0 | Juan Aurich |
11 | TV | Carlos Lobatón | 6 tháng 2, 1980 (31 tuổi) | 9 | 0 | Sporting Cristal |
12 | TM | Salomón Libman | 25 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 4 | 0 | Alianza Lima |
13 | HV | Renzo Revoredo | 11 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 6 | 0 | Universitario de Deportes |
14 | TĐ | Raúl Ruidíaz | 25 tháng 7, 1990 (20 tuổi) | 3 | 0 | Universitario de Deportes |
15 | HV | Aldo Corzo | 20 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 4 | 0 | Universidad San Martín |
16 | TĐ | Luis Advíncula | 2 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 10 | 0 | Sporting Cristal |
17 | HV | Giancarlo Carmona | 8 tháng 10, 1985 (25 tuổi) | 2 | 0 | San Lorenzo |
18 | TĐ | William Chiroque | 10 tháng 3, 1980 (31 tuổi) | 8 | 0 | Juan Aurich |
19 | HV | Yoshimar Yotún | 7 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | 3 | 0 | Sporting Cristal |
20 | TĐ | André Carrillo | 14 tháng 6, 1991 (20 tuổi) | 1 | 0 | Sporting CP |
21 | HV | Christian Ramos | 4 tháng 11, 1988 (22 tuổi) | 10 | 0 | Alianza Lima |
22 | TV | Antonio Gonzales | 16 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 4 | 0 | Universitario de Deportes |
23 | TM | Leao Butrón | 6 tháng 3, 1977 (34 tuổi) | 36 | 0 | Universidad San Martín |
Huấn luyện viên: Óscar Tabárez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fernando Muslera | 16 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | 20 | 0 | Lazio |
2 | HV | Diego Lugano (c) | 2 tháng 11, 1980 (30 tuổi) | 57 | 4 | Fenerbahçe |
3 | HV | Diego Godín | 16 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | 46 | 3 | Atlético Madrid |
4 | HV | Sebastián Coates | 7 tháng 10, 1990 (20 tuổi) | 1 | 0 | Nacional |
5 | TV | Walter Gargano | 27 tháng 7, 1984 (26 tuổi) | 38 | 1 | Napoli |
6 | HV | Mauricio Victorino | 11 tháng 10, 1982 (28 tuổi) | 17 | 0 | Cruzeiro |
7 | TV | Cristian Rodríguez | 30 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 40 | 3 | Porto |
8 | TV | Sebastián Eguren | 8 tháng 1, 1981 (30 tuổi) | 37 | 6 | Sporting de Gijón |
9 | TĐ | Luis Suárez | 24 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 42 | 17 | Liverpool |
10 | TĐ | Diego Forlán | 19 tháng 5, 1979 (32 tuổi) | 76 | 29 | Atlético Madrid |
11 | HV | Álvaro Pereira | 28 tháng 11, 1985 (25 tuổi) | 28 | 3 | Porto |
12 | TM | Juan Castillo | 17 tháng 4, 1978 (33 tuổi) | 13 | 0 | Colo-Colo |
13 | TĐ | Sebastián Abreu | 17 tháng 10, 1976 (34 tuổi) | 65 | 26 | Botafogo |
14 | TV | Nicolás Lodeiro | 21 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | 8 | 1 | Ajax |
15 | TV | Diego Pérez | 18 tháng 5, 1980 (31 tuổi) | 64 | 0 | Bologna |
16 | HV | Maxi Pereira | 8 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | 53 | 1 | Benfica |
17 | TV | Egidio Arévalo Ríos | 27 tháng 9, 1982 (28 tuổi) | 20 | 0 | Botafogo |
18 | TĐ | Abel Hernández | 8 tháng 8, 1990 (20 tuổi) | 5 | 2 | Palermo |
19 | HV | Andrés Scotti | 14 tháng 12, 1975 (35 tuổi) | 33 | 1 | Colo-Colo |
20 | TV | Álvaro González | 29 tháng 10, 1984 (26 tuổi) | 13 | 0 | Lazio |
21 | TĐ | Edinson Cavani | 14 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 28 | 9 | Napoli |
22 | HV | Martín Cáceres | 7 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 28 | 1 | Sevilla |
23 | TM | Martín Silva | 25 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | 1 | 0 | Defensor Sporting |
Số cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|
7 | Guadalajara, Oriente Petrolero, Saprissa |
6 | Inter Milan, LDU Quito |
5 | Atlético Madrid, Barcelona, Bolívar, Udinese |
4 | Alajuelense, América, Colo-Colo, Deportivo Anzoátegui, Deportivo Quito, Milan, Monterrey, Napoli, Porto, Real Madrid, Sporting Cristal |
Quốc gia | Số cầu thủ |
---|---|
México | 36 |
Ý | 30 |
Tây Ban Nha | 29 |
Costa Rica | 20 |
Bolivia | 18 |
Ecuador | 16 |
Anh | 15 |
Peru | 15 |
Argentina | 12 |
Brasil | 11 |
Bồ Đào Nha | 10 |
Venezuela | 9 |
Chile | 8 |
Colombia | 7 |
Đức | 7 |
Paraguay | 6 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 4 |
Pháp | 3 |
Hà Lan | 3 |
Nga | 3 |
Bỉ | 2 |
Ukraina | 2 |
Hoa Kỳ | 2 |
Uruguay | 2 |
Hi Lạp | 1 |
Israel | 1 |
Độ tuổi trung bình | Quốc gia |
---|---|
22 | Costa Rica, México |
26 | Argentina, Brasil, Chile, Peru |
27 | Colombia, Ecuador, Paraguay, Uruguay, Venezuela |
28 | Bolivia |