Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Copa América 2015 là giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại Chile từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 4 tháng 7 năm 2015. 12 đội có thể đăng ký 22 cầu thủ hoặc 23 nếu có 3 thủ môn; chỉ những cầu thủ đăng ký mới có tư cách thi đấu. Các cầu thủ sẽ mang số áo từ 1–23.
Cầu thủ được chú thích (c) là đội trưởng.
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 30 tháng 5 năm 2015. Ngày 5 tháng 6 năm 2015, tiền vệ Edson Puch gặp chấn thương, được thay thế bởi Francisco Silva.[1]
Huấn luyện viên trưởng: Jorge Sampaoli
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Claudio Bravo (c) | 13 tháng 4, 1983 | 89 | 0 | ![]() |
2 | HV | Eugenio Mena | 18 tháng 7, 1988 | 34 | 3 | ![]() |
3 | HV | Miiko Albornoz | 30 tháng 11, 1990 | 5 | 1 | ![]() |
4 | HV | Mauricio Isla | 12 tháng 6, 1988 | 59 | 2 | ![]() |
5 | TV | Francisco Silva | 11 tháng 2, 1986 | 17 | 0 | ![]() |
6 | TV | David Pizarro | 11 tháng 9, 1979 | 41 | 2 | ![]() |
7 | TĐ | Alexis Sánchez | 19 tháng 12, 1988 | 79 | 26 | ![]() |
8 | TV | Arturo Vidal | 22 tháng 5, 1987 | 63 | 9 | ![]() |
9 | TĐ | Mauricio Pinilla | 4 tháng 2, 1984 | 33 | 6 | ![]() |
10 | TV | Jorge Valdivia | 19 tháng 10, 1983 | 61 | 6 | ![]() |
11 | TĐ | Eduardo Vargas | 20 tháng 11, 1989 | 41 | 18 | ![]() |
12 | TM | Paulo Garcés | 2 tháng 8, 1984 | 1 | 0 | ![]() |
13 | HV | José Rojas | 3 tháng 6, 1983 | 23 | 1 | ![]() |
14 | TV | Matías Fernández | 15 tháng 5, 1986 | 62 | 14 | ![]() |
15 | TV | Jean Beausejour | 3 tháng 6, 1984 | 65 | 6 | ![]() |
16 | TV | Felipe Gutiérrez | 8 tháng 10, 1990 | 22 | 1 | ![]() |
17 | HV | Gary Medel | 3 tháng 8, 1987 | 73 | 6 | ![]() |
18 | HV | Gonzalo Jara | 29 tháng 8, 1985 | 75 | 3 | ![]() |
19 | TV | José Pedro Fuenzalida | 22 tháng 2, 1985 | 26 | 1 | ![]() |
20 | TV | Charles Aránguiz | 17 tháng 4, 1989 | 33 | 4 | ![]() |
21 | TV | Marcelo Díaz | 30 tháng 12, 1986 | 31 | 1 | ![]() |
22 | TĐ | Ángelo Henríquez | 13 tháng 4, 1994 | 5 | 2 | ![]() |
23 | TM | Johnny Herrera | 9 tháng 5, 1981 | 11 | 0 | ![]() |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 11 tháng 5 năm 2015. Ngày 26 tháng 5 năm 2015, trung vệ Miguel Ángel Herrera chấn thương được thay thế bởi Juan Carlos Valenzuela.[2]
Huấn luyện viên trưởng: Miguel Herrera
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | José de Jesús Corona | 26 tháng 1, 1981 | 35 | 0 | ![]() |
2 | HV | Julio Domínguez | 8 tháng 11, 1987 | 10 | 0 | ![]() |
3 | HV | Hugo Ayala | 31 tháng 3, 1987 | 16 | 0 | ![]() |
4 | HV | Rafael Márquez | 13 tháng 2, 1979 | 124 | 15 | ![]() |
5 | TV | Juan Carlos Medina | 22 tháng 8, 1983 | 8 | 0 | ![]() |
6 | TV | Javier Güemez | 17 tháng 10, 1991 | 4 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Jesús Manuel Corona | 6 tháng 1, 1993 | 2 | 1 | ![]() |
8 | TV | Marco Fabián | 21 tháng 7, 1989 | 22 | 6 | ![]() |
9 | TĐ | Raúl Jiménez | 5 tháng 5, 1991 | 29 | 6 | ![]() |
10 | TV | Luis Montes | 15 tháng 5, 1986 | 13 | 3 | ![]() |
11 | TV | Javier Aquino | 11 tháng 2, 1990 | 26 | 0 | ![]() |
12 | TM | Alfredo Talavera | 18 tháng 9, 1982 | 16 | 0 | ![]() |
13 | HV | Carlos Salcedo | 29 tháng 9, 1993 | 1 | 0 | ![]() |
14 | HV | Juan Carlos Valenzuela | 15 tháng 5, 1984 | 19 | 1 | ![]() |
15 | HV | Gerardo Flores | 5 tháng 2, 1986 | 8 | 0 | ![]() |
16 | HV | Adrián Aldrete | 14 tháng 6, 1988 | 16 | 0 | ![]() |
17 | TV | Mario Osuna | 20 tháng 8, 1988 | 1 | 0 | ![]() |
18 | TĐ | Enrique Esqueda | 19 tháng 4, 1988 | 8 | 1 | ![]() |
19 | TĐ | Vicente Matías Vuoso | 3 tháng 11, 1981 | 10 | 4 | ![]() |
20 | TĐ | Eduardo Herrera | 25 tháng 7, 1988 | 3 | 3 | ![]() |
21 | HV | George Corral | 18 tháng 7, 1990 | 1 | 0 | ![]() |
22 | HV | Efraín Velarde | 15 tháng 4, 1986 | 6 | 0 | ![]() |
23 | TM | Melitón Hernández | 15 tháng 10, 1982 | 1 | 0 | ![]() |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 1 tháng 6 năm 2015. Ngày 1 tháng 6 năm 2015, tiền vệ Michael Arroyo gặp chấn thương được thay thế bởi Pedro Larrea.[3] Ngày 3 tháng 6 năm 2015, tiền vệ Antonio Valencia cũng không thể tham dự giải đấu.[4] Ngày 11 tháng 6 năm 2015, tiền đạo Jaime Ayoví được thay thế bởi Daniel Angulo.[5]
Huấn luyện viên trưởng: Gustavo Quinteros
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Librado Azcona | 18 tháng 1, 1984 | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Arturo Mina | 8 tháng 10, 1990 | 2 | 0 | ![]() |
3 | HV | Frickson Erazo | 5 tháng 5, 1988 | 46 | 1 | ![]() |
4 | HV | Juan Carlos Paredes | 8 tháng 7, 1987 | 47 | 0 | ![]() |
5 | TV | Renato Ibarra | 20 tháng 1, 1991 | 23 | 0 | ![]() |
6 | TV | Christian Noboa | 9 tháng 4, 1985 | 51 | 3 | ![]() |
7 | TV | Jefferson Montero | 1 tháng 9, 1989 | 44 | 8 | ![]() |
8 | TĐ | Miller Bolaños | 1 tháng 6, 1990 | 2 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Fidel Martínez | 15 tháng 2, 1990 | 12 | 2 | ![]() |
10 | HV | Walter Ayoví | 11 tháng 8, 1979 | 99 | 8 | ![]() |
11 | TV | Juan Cazares | 3 tháng 4, 1992 | 3 | 1 | ![]() |
12 | TM | Esteban Dreer | 11 tháng 11, 1981 | 0 | 0 | ![]() |
13 | TĐ | Enner Valencia | 4 tháng 11, 1989 | 17 | 11 | ![]() |
14 | TV | Osbaldo Lastra | 10 tháng 8, 1983 | 2 | 0 | ![]() |
15 | TV | Pedro Quiñónez | 4 tháng 3, 1986 | 11 | 0 | ![]() |
16 | HV | Mario Pineida | 6 tháng 7, 1992 | 2 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Daniel Angulo | 16 tháng 11, 1986 | 0 | 0 | ![]() |
18 | HV | Óscar Bagüí | 10 tháng 12, 1982 | 21 | 0 | ![]() |
19 | TV | Pedro Larrea | 21 tháng 5, 1986 | 0 | 0 | ![]() |
20 | HV | John Narváez | 12 tháng 6, 1991 | 0 | 0 | ![]() |
21 | HV | Gabriel Achilier | 23 tháng 3, 1985 | 25 | 0 | ![]() |
22 | TV | Jonathan González | 7 tháng 3, 1995 | 2 | 0 | ![]() |
23 | TM | Alexander Domínguez | 5 tháng 6, 1987 | 25 | 0 | ![]() |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 1 tháng 6 năm 2015.
Huấn luyện viên trưởng: Mauricio Soria
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Romel Quiñónez | 25 tháng 6, 1992 | 7 | 0 | ![]() |
2 | HV | Miguel Hurtado | 4 tháng 7, 1985 | 2 | 0 | ![]() |
3 | TV | Alejandro Chumacero | 22 tháng 4, 1991 | 21 | 1 | ![]() |
4 | HV | Leonel Morales | 2 tháng 9, 1988 | 2 | 0 | ![]() |
5 | HV | Ronald Eguino | 20 tháng 2, 1988 | 8 | 0 | ![]() |
6 | TV | Danny Bejarano | 3 tháng 1, 1994 | 8 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Alcides Peña | 14 tháng 1, 1989 | 15 | 1 | ![]() |
8 | TV | Martin Smedberg-Dalence | 10 tháng 5, 1984 | 1 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Marcelo Martins Moreno | 18 tháng 6, 1987 | 49 | 12 | ![]() |
10 | TĐ | Pablo Escobar | 23 tháng 2, 1979 | 16 | 3 | ![]() |
11 | TV | Damián Lizio | 30 tháng 6, 1989 | 2 | 1 | ![]() |
12 | TM | José Peñarrieta | 18 tháng 11, 1988 | 0 | 0 | ![]() |
13 | TV | Damir Miranda | 6 tháng 10, 1985 | 4 | 0 | ![]() |
14 | HV | Edemir Rodríguez | 21 tháng 10, 1984 | 16 | 0 | ![]() |
15 | TV | Sebastián Gamarra | 15 tháng 1, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
16 | HV | Ronald Raldes (c) | 20 tháng 4, 1981 | 81 | 1 | ![]() |
17 | HV | Marvin Bejarano | 6 tháng 3, 1988 | 20 | 0 | ![]() |
18 | TĐ | Ricardo Pedriel | 1 tháng 9, 1987 | 15 | 3 | ![]() |
19 | TV | Wálter Veizaga | 22 tháng 4, 1986 | 10 | 0 | ![]() |
20 | TV | Jhasmani Campos | 10 tháng 5, 1988 | 27 | 2 | ![]() |
21 | HV | Cristian Coimbra | 11 tháng 9, 1989 | 0 | 0 | ![]() |
22 | HV | Edward Zenteno | 5 tháng 12, 1984 | 15 | 0 | ![]() |
23 | TM | Hugo Suárez | 7 tháng 2, 1982 | 12 | 0 | ![]() |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 27 tháng 6 năm 2015. Số áo công bố ngày 7 tháng 6 năm 2015.[6]
Huấn luyện viên trưởng: Gerardo Martino
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sergio Romero | 22 tháng 2, 1987 | 58 | 0 | ![]() |
2 | HV | Ezequiel Garay | 10 tháng 10, 1986 | 26 | 0 | ![]() |
3 | HV | Facundo Roncaglia | 10 tháng 2, 1987 | 4 | 0 | ![]() |
4 | HV | Pablo Zabaleta | 16 tháng 1, 1985 | 48 | 0 | ![]() |
5 | TV | Fernando Gago | 10 tháng 4, 1986 | 57 | 0 | ![]() |
6 | TV | Lucas Biglia | 30 tháng 1, 1986 | 28 | 0 | ![]() |
7 | TV | Ángel di María | 14 tháng 2, 1988 | 59 | 11 | ![]() |
8 | TV | Roberto Pereyra | 7 tháng 1, 1991 | 6 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Gonzalo Higuaín | 10 tháng 12, 1987 | 47 | 23 | ![]() |
10 | TĐ | Lionel Messi (c) | 24 tháng 6, 1987 | 97 | 45 | ![]() |
11 | TĐ | Sergio Agüero | 2 tháng 6, 1988 | 60 | 23 | ![]() |
12 | TM | Nahuel Guzmán | 10 tháng 2, 1986 | 3 | 0 | ![]() |
13 | HV | Milton Casco | 11 tháng 4, 1988 | 0 | 0 | ![]() |
14 | TV | Javier Mascherano | 8 tháng 6, 1984 | 111 | 3 | ![]() |
15 | HV | Martín Demichelis | 20 tháng 12, 1980 | 44 | 2 | ![]() |
16 | HV | Marcos Rojo | 20 tháng 3, 1990 | 31 | 1 | ![]() |
17 | HV | Nicolás Otamendi | 12 tháng 2, 1988 | 19 | 1 | ![]() |
18 | TĐ | Carlos Tevez | 7 tháng 2, 1984 | 68 | 13 | ![]() |
19 | TV | Éver Banega | 29 tháng 6, 1988 | 28 | 4 | ![]() |
20 | TV | Erik Lamela | 4 tháng 3, 1992 | 10 | 1 | ![]() |
21 | TV | Javier Pastore | 20 tháng 6, 1989 | 18 | 1 | ![]() |
22 | TĐ | Ezequiel Lavezzi | 3 tháng 5, 1985 | 39 | 4 | ![]() |
23 | TM | Mariano Andújar | 30 tháng 7, 1983 | 11 | 0 | ![]() |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 23 tháng 6 năm 2015. Số áo công bố ngày 5 tháng 6 năm 2015.[7]
Huấn luyện viên trưởng: Óscar Tabárez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fernando Muslera | 16 tháng 6, 1986 | 67 | 0 | ![]() |
2 | HV | José Giménez | 20 tháng 1, 1995 | 16 | 2 | ![]() |
3 | HV | Diego Godín (c) | 16 tháng 2, 1986 | 87 | 4 | ![]() |
4 | HV | Jorge Fucile | 19 tháng 11, 1984 | 43 | 0 | ![]() |
5 | TV | Carlos Sánchez | 2 tháng 12, 1984 | 3 | 0 | ![]() |
6 | HV | Álvaro Pereira | 28 tháng 11, 1985 | 66 | 6 | ![]() |
7 | TV | Cristian Rodríguez | 30 tháng 9, 1985 | 83 | 8 | ![]() |
8 | TĐ | Abel Hernández | 8 tháng 8, 1990 | 18 | 8 | ![]() |
9 | TĐ | Diego Rolán | 24 tháng 3, 1993 | 6 | 1 | ![]() |
10 | TV | Giorgian de Arrascaeta | 1 tháng 5, 1994 | 4 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | Christian Stuani | 12 tháng 10, 1986 | 19 | 4 | ![]() |
12 | TM | Rodrigo Muñoz | 22 tháng 1, 1982 | 0 | 0 | ![]() |
13 | HV | Gastón Silva | 5 tháng 3, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
14 | TV | Nicolás Lodeiro | 21 tháng 3, 1989 | 36 | 3 | ![]() |
15 | TV | Guzmán Pereira | 16 tháng 5, 1991 | 3 | 0 | ![]() |
16 | HV | Maximiliano Pereira | 8 tháng 6, 1984 | 100 | 3 | ![]() |
17 | TV | Egidio Arévalo Ríos | 1 tháng 1, 1982 | 66 | 0 | ![]() |
18 | HV | Mathías Corujo | 8 tháng 5, 1986 | 6 | 0 | ![]() |
19 | HV | Sebastián Coates | 7 tháng 10, 1990 | 16 | 1 | ![]() |
20 | TV | Álvaro González | 29 tháng 10, 1984 | 50 | 3 | ![]() |
21 | TĐ | Edinson Cavani | 14 tháng 2, 1987 | 71 | 25 | ![]() |
22 | TĐ | Jonathan Rodríguez | 6 tháng 7, 1993 | 5 | 1 | ![]() |
23 | TM | Martín Silva | 25 tháng 3, 1983 | 6 | 0 | ![]() |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 28 tháng 6 năm 2015
Huấn luyện viên trưởng: Ramón Díaz
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Justo Villar | 30 tháng 6, 1977 | 107 | 0 | ![]() |
2 | HV | Iván Piris | 10 tháng 3, 1989 | 17 | 0 | ![]() |
3 | HV | Marcos Cáceres | 5 tháng 5, 1986 | 17 | 0 | ![]() |
4 | HV | Pablo Aguilar | 2 tháng 4, 1987 | 17 | 4 | ![]() |
5 | HV | Bruno Valdez | 6 tháng 10, 1992 | 0 | 0 | ![]() |
6 | TV | Osmar Molinas | 3 tháng 5, 1987 | 8 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Raúl Bobadilla | 18 tháng 6, 1987 | 2 | 0 | ![]() |
8 | TĐ | Lucas Barrios | 13 tháng 11, 1984 | 25 | 6 | ![]() |
9 | TĐ | Roque Santa Cruz (c) | 16 tháng 8, 1981 | 104 | 30 | ![]() |
10 | TĐ | Derlis González | 23 tháng 3, 1994 | 8 | 1 | ![]() |
11 | TĐ | Édgar Benítez | 8 tháng 11, 1987 | 40 | 6 | ![]() |
12 | TM | Antony Silva | 27 tháng 2, 1984 | 7 | 0 | ![]() |
13 | HV | Miguel Samudio | 24 tháng 8, 1986 | 22 | 1 | ![]() |
14 | HV | Paulo da Silva | 1 tháng 2, 1980 | 120 | 2 | ![]() |
15 | TV | Víctor Cáceres (c²) | 25 tháng 3, 1985 | 60 | 1 | ![]() |
16 | TV | Eduardo Aranda | 28 tháng 1, 1985 | 1 | 0 | ![]() |
17 | TV | Óscar Romero | 4 tháng 7, 1992 | 10 | 1 | ![]() |
18 | TĐ | Nelson Haedo Valdez | 28 tháng 11, 1983 | 67 | 12 | ![]() |
19 | HV | Fabián Balbuena | 23 tháng 8, 1991 | 2 | 0 | ![]() |
20 | TV | Osvaldo Martínez | 8 tháng 4, 1986 | 29 | 1 | ![]() |
21 | TV | Néstor Ortigoza | 7 tháng 12, 1984 | 21 | 1 | ![]() |
22 | TM | Alfredo Aguilar | 18 tháng 7, 1988 | 0 | 0 | ![]() |
23 | TV | Richard Ortiz | 22 tháng 5, 1990 | 15 | 4 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Winfried Schäfer
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Duwayne Kerr | 16 tháng 2, 1987 | 11 | 0 | ![]() |
2 | HV | Daniel Gordon | 16 tháng 1, 1985 | 5 | 1 | ![]() |
3 | HV | Michael Hector | 19 tháng 7, 1992 | 0 | 0 | ![]() |
4 | HV | Wes Morgan | 21 tháng 1, 1984 | 12 | 0 | ![]() |
5 | TV | Lance Laing | 28 tháng 2, 1988 | 4 | 0 | ![]() |
6 | TĐ | Deshorn Brown | 22 tháng 12, 1990 | 9 | 2 | ![]() |
7 | TĐ | Romeo Parkes | 20 tháng 11, 1990 | 3 | 1 | ![]() |
8 | HV | Hughan Gray | 25 tháng 3, 1987 | 11 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Giles Barnes | 5 tháng 8, 1988 | 2 | 1 | ![]() |
10 | TV | Jobi McAnuff | 3 tháng 11, 1981 | 13 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | Darren Mattocks | 2 tháng 9, 1990 | 22 | 8 | ![]() |
12 | TM | Dwayne Miller | 14 tháng 7, 1987 | 34 | 0 | ![]() |
13 | TĐ | Dino Williams | 31 tháng 3, 1990 | 8 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Allan Ottey | 18 tháng 12, 1992 | 0 | 0 | ![]() |
15 | TV | Je-Vaughn Watson | 22 tháng 10, 1983 | 41 | 1 | ![]() |
16 | TV | Joel Grant | 26 tháng 8, 1987 | 10 | 1 | ![]() |
17 | TV | Rodolph Austin | 1 tháng 6, 1985 | 73 | 6 | Unattached |
18 | TĐ | Simon Dawkins | 1 tháng 12, 1987 | 8 | 2 | ![]() |
19 | HV | Adrian Mariappa | 3 tháng 10, 1986 | 21 | 0 | ![]() |
20 | HV | Kemar Lawrence | 17 tháng 9, 1992 | 16 | 2 | ![]() |
21 | HV | Jermaine Taylor | 14 tháng 1, 1985 | 80 | 0 | ![]() |
22 | TV | Garath McCleary | 15 tháng 5, 1987 | 9 | 1 | ![]() |
23 | TM | Ryan Thompson | 7 tháng 1, 1985 | 3 | 0 | ![]() |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 5 tháng 6 năm 2015. Ngày 24 tháng 6 năm 2015, thủ môn Diego Alves được thay thế bởi Neto.[8] Ngày 29 tháng 6 năm 2015, trung vệ Marcelo được thay bởi Geferson.[9] Ngày 2 tháng 6 năm 2015, tiền vệ Luiz Gustavo được thay thế bởi tiền vệ Fred.[10] Ngày 11 tháng 6 năm 2015, Danilo gặp chấn thương trong chiến thắng 2-0 của Brasil trước México trong trận giao hữu. Anh được thay thế bởi Dani Alves.[11]
Huấn luyện viên trưởng: Dunga
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jefferson | 2 tháng 1, 1983 | 16 | 0 | ![]() |
2 | HV | Dani Alves | 6 tháng 5, 1983 | 79 | 6 | ![]() |
3 | HV | Miranda | 7 tháng 9, 1984 | 15 | 0 | ![]() |
4 | HV | David Luiz | 22 tháng 4, 1987 | 47 | 3 | ![]() |
5 | TV | Fernandinho | 4 tháng 5, 1985 | 14 | 2 | ![]() |
6 | HV | Filipe Luís | 9 tháng 8, 1985 | 12 | 0 | ![]() |
7 | TV | Douglas Costa | 14 tháng 9, 1990 | 4 | 0 | ![]() |
8 | TV | Elias | 16 tháng 5, 1985 | 19 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Diego Tardelli | 10 tháng 5, 1985 | 9 | 3 | ![]() |
10 | TĐ | Neymar (c) | 5 tháng 2, 1992 | 62 | 43 | ![]() |
11 | TV | Roberto Firmino | 2 tháng 10, 1991 | 4 | 2 | ![]() |
12 | TM | Neto | 19 tháng 7, 1989 | 0 | 0 | ![]() |
13 | HV | Marquinhos | 14 tháng 5, 1994 | 4 | 0 | ![]() |
14 | HV | Thiago Silva | 22 tháng 9, 1984 | 54 | 3 | ![]() |
15 | HV | Geferson | 13 tháng 5, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
16 | HV | Fabinho | 23 tháng 10, 1993 | 0 | 0 | ![]() |
17 | TV | Fred | 5 tháng 3, 1993 | 2 | 0 | ![]() |
18 | TV | Everton Ribeiro | 10 tháng 4, 1989 | 3 | 0 | ![]() |
19 | TV | Willian | 9 tháng 8, 1988 | 20 | 4 | ![]() |
20 | TĐ | Robinho | 25 tháng 1, 1984 | 96 | 27 | ![]() |
21 | TV | Philippe Coutinho | 12 tháng 6, 1992 | 6 | 1 | ![]() |
22 | TV | Casemiro | 23 tháng 2, 1992 | 7 | 0 | ![]() |
23 | TM | Marcelo Grohe | 13 tháng 1, 1987 | 0 | 0 | ![]() |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 30 tháng 6 năm 2015.
Huấn luyện viên trưởng: José Pékerman
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | David Ospina (c²) | 31 tháng 8, 1988 | 52 | 0 | ![]() |
2 | HV | Cristián Zapata | 30 tháng 9, 1986 | 31 | 0 | ![]() |
3 | HV | Pedro Franco | 23 tháng 4, 1991 | 4 | 0 | ![]() |
4 | HV | Santiago Arias | 13 tháng 1, 1992 | 14 | 0 | ![]() |
5 | TV | Edwin Valencia | 29 tháng 3, 1985 | 15 | 0 | ![]() |
6 | TV | Carlos Sánchez | 6 tháng 2, 1986 | 54 | 0 | ![]() |
7 | HV | Pablo Armero | 2 tháng 11, 1986 | 63 | 2 | ![]() |
8 | TV | Edwin Cardona | 8 tháng 12, 1992 | 4 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Radamel Falcao (c) | 10 tháng 2, 1986 | 56 | 24 | ![]() |
10 | TV | James Rodríguez | 12 tháng 7, 1991 | 32 | 12 | ![]() |
11 | TV | Juan Cuadrado | 26 tháng 5, 1988 | 39 | 5 | ![]() |
12 | TM | Camilo Vargas | 1 tháng 9, 1989 | 4 | 0 | ![]() |
13 | HV | Darwin Andrade | 11 tháng 2, 1991 | 2 | 0 | ![]() |
14 | HV | Carlos Valdés | 22 tháng 5, 1985 | 16 | 2 | ![]() |
15 | TV | Alexander Mejía | 7 tháng 9, 1988 | 17 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Víctor Ibarbo | 19 tháng 5, 1990 | 12 | 1 | ![]() |
17 | TĐ | Carlos Bacca | 8 tháng 9, 1986 | 17 | 7 | ![]() |
18 | HV | Juan Camilo Zúñiga (c²) | 14 tháng 12, 1985 | 58 | 1 | ![]() |
19 | TĐ | Teófilo Gutiérrez | 28 tháng 5, 1985 | 38 | 14 | ![]() |
20 | TĐ | Luis Muriel | 18 tháng 4, 1991 | 5 | 1 | ![]() |
21 | TĐ | Jackson Martínez | 3 tháng 10, 1986 | 35 | 10 | ![]() |
22 | HV | Jeison Murillo | 27 tháng 5, 1992 | 5 | 0 | ![]() |
23 | TM | Cristian Bonilla | 2 tháng 6, 1993 | 0 | 0 | ![]() |
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 25 tháng 6 năm 2015. Số áo công bố ngày 7 tháng 6 năm 2015.[12]
Huấn luyện viên trưởng: Ricardo Gareca
Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 1 tháng 6 năm 2015.
Huấn luyện viên trưởng: Noel Sanvicente
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alain Baroja | 23 tháng 10, 1989 | 3 | 0 | ![]() |
2 | HV | Wilker Ángel | 18 tháng 3, 1993 | 1 | 1 | ![]() |
3 | HV | Andrés Túñez | 15 tháng 3, 1987 | 11 | 0 | ![]() |
4 | HV | Oswaldo Vizcarrondo | 31 tháng 5, 1984 | 61 | 8 | ![]() |
5 | HV | Fernando Amorebieta | 29 tháng 3, 1985 | 12 | 1 | ![]() |
6 | HV | Gabriel Cichero | 25 tháng 4, 1984 | 56 | 4 | ![]() |
7 | TĐ | Miku | 19 tháng 8, 1985 | 50 | 10 | ![]() |
8 | TV | Tomás Rincón | 13 tháng 1, 1988 | 58 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Salomón Rondón | 16 tháng 9, 1989 | 38 | 12 | ![]() |
10 | TV | Ronald Vargas | 2 tháng 12, 1986 | 17 | 3 | ![]() |
11 | TV | César González | 1 tháng 10, 1982 | 57 | 5 | ![]() |
12 | TM | Dani Hernández | 21 tháng 10, 1985 | 20 | 0 | ![]() |
13 | TV | Luis Manuel Seijas | 23 tháng 6, 1986 | 53 | 2 | ![]() |
14 | TV | Franklin Lucena | 20 tháng 2, 1981 | 58 | 2 | ![]() |
15 | TV | Alejandro Guerra | 9 tháng 7, 1985 | 42 | 4 | ![]() |
16 | HV | Roberto Rosales | 20 tháng 11, 1988 | 54 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Josef Martínez | 19 tháng 5, 1993 | 17 | 3 | ![]() |
18 | TV | Juan Arango | 17 tháng 5, 1980 | 124 | 22 | ![]() |
19 | TV | Rafael Acosta | 13 tháng 2, 1989 | 9 | 0 | ![]() |
20 | HV | Grenddy Perozo | 28 tháng 2, 1986 | 45 | 2 | ![]() |
21 | TĐ | Gelmin Rivas | 23 tháng 3, 1989 | 3 | 0 | ![]() |
22 | TV | Jhon Murillo | 4 tháng 6, 1995 | 1 | 1 | ![]() |
23 | TM | Wuilker Faríñez | 15 tháng 2, 1998 | 0 | 0 | ![]() |