Danh sách đội hình sơ bộ tham dự Copa América Centenario được công bố 4 tháng 5 năm 2016.[1] và chốt hạn danh sách đến ngày 20 tháng 5 năm 2016.
Tất cả mỗi đội tham dự đều phải đăng ký 23 cầu thủ.[2]
Huấn luyện viên: José Pékerman
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Colombia tham dự Copa América Centenario.[3] Óscar Murillo bị chấn thương và thay thế bởi Yerry Mina. [4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | David Ospina (Đội phó) | 31 tháng 8, 1988 | 64 | 0 | ![]() |
12 | TM | Róbinson Zapata | 30 tháng 9, 1978 | 3 | 0 | ![]() |
23 | TM | Cristian Bonilla | 2 tháng 6, 1993 | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Cristián Zapata | 30 tháng 9, 1986 | 40 | 0 | ![]() |
3 | HV | Yerry Mina | 23 tháng 9, 1994 | 2 | 0 | ![]() |
4 | HV | Santiago Arias | 13 tháng 1, 1992 | 21 | 0 | ![]() |
14 | HV | Stefan Medina | 14 tháng 6, 1992 | 4 | 0 | ![]() |
15 | HV | Felipe Aguilar | 20 tháng 1, 1993 | 0 | 0 | ![]() |
18 | HV | Frank Fabra | 22 tháng 2, 1991 | 5 | 0 | ![]() |
19 | HV | Farid Díaz | 20 tháng 7, 1983 | 2 | 0 | ![]() |
22 | HV | Jeison Murillo | 27 tháng 5, 1992 | 16 | 1 | ![]() |
5 | TV | Guillermo Celis | 8 tháng 5, 1993 | 1 | 0 | ![]() |
6 | TV | Carlos Sánchez | 6 tháng 2, 1986 | 62 | 0 | ![]() |
10 | TV | James Rodríguez (Đội trưởng) | 12 tháng 7, 1991 | 42 | 14 | ![]() |
11 | TV | Juan Guillermo Cuadrado | 26 tháng 5, 1988 | 49 | 5 | ![]() |
8 | TV | Edwin Cardona | 8 tháng 12, 1992 | 14 | 3 | ![]() |
13 | TV | Sebastián Pérez | 29 tháng 3, 1993 | 2 | 1 | ![]() |
16 | TV | Daniel Torres | 15 tháng 11, 1989 | 4 | 0 | ![]() |
20 | TV | Andrés Felipe Roa | 25 tháng 5, 1993 | 1 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Carlos Bacca | 8 tháng 9, 1986 | 27 | 11 | ![]() |
9 | TĐ | Roger Martínez | 23 tháng 6, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Dayro Moreno | 16 tháng 9, 1985 | 27 | 2 | ![]() |
21 | TĐ | Marlos Moreno | 20 tháng 9, 1996 | 2 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Óscar Ramírez
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Costa Rica tham dự Copa América Centenario.[5] Ngày 20 tháng 5, thủ môn Esteban Alvarado bị chấn thương và thay thế bởi Leonel Moreira.[6] Ngày 31 tháng 5, Keylor Navas bị chấn thương bắp chân trái và thay thế bởi Danny Carvajal,[7] và Ariel Rodríguez bị chấn thương và thay thế bởi Johnny Woodly.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Danny Carvajal | 8 tháng 1, 1989 | 0 | 0 | ![]() |
18 | TM | Patrick Pemberton | 24 tháng 5, 1982 | 27 | 0 | ![]() |
23 | TM | Leonel Moreira | 4 tháng 4, 1990 | 5 | 0 | ![]() |
2 | HV | Johnny Acosta | 21 tháng 7, 1983 | 40 | 2 | ![]() |
3 | HV | Francisco Calvo | 8 tháng 7, 1992 | 11 | 0 | ![]() |
4 | HV | Michael Umaña | 16 tháng 7, 1982 | 92 | 1 | ![]() |
6 | HV | Óscar Duarte | 3 tháng 6, 1989 | 28 | 2 | ![]() |
8 | HV | Bryan Oviedo | 18 tháng 2, 1990 | 28 | 1 | ![]() |
15 | HV | José Salvatierra | 10 tháng 10, 1989 | 26 | 0 | ![]() |
16 | HV | Cristian Gamboa | 24 tháng 10, 1989 | 47 | 2 | ![]() |
19 | HV | Kendall Waston | 1 tháng 1, 1988 | 7 | 1 | ![]() |
22 | HV | Rónald Matarrita | 9 tháng 7, 1994 | 8 | 0 | ![]() |
5 | TV | Celso Borges | 27 tháng 5, 1988 | 88 | 20 | ![]() |
7 | TV | Christian Bolaños | 30 tháng 5, 1984 | 57 | 2 | ![]() |
11 | TV | Johan Venegas | 27 tháng 11, 1988 | 21 | 5 | ![]() |
13 | TV | Óscar Granados | 25 tháng 10, 1985 | 14 | 0 | ![]() |
14 | TV | Randall Azofeifa | 30 tháng 12, 1984 | 38 | 1 | ![]() |
17 | TV | Yeltsin Tejeda | 17 tháng 3, 1992 | 34 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Álvaro Saborío | 22 tháng 3, 1982 | 107 | 35 | ![]() |
10 | TĐ | Bryan Ruiz (Đội trưởng) | 18 tháng 8, 1985 | 87 | 21 | ![]() |
12 | TĐ | Joel Campbell | 26 tháng 6, 1992 | 58 | 11 | ![]() |
20 | TĐ | Johnny Woodly | 27 tháng 7, 1980 | 0 | 0 | ![]() |
21 | TĐ | Marco Ureña | 5 tháng 3, 1990 | 40 | 10 | ![]() |
Huấn luyện viên: Ramón Díaz
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Paraguay tham dự Copa América Centenario. Tiền đạo Roque Santa Cruz bị chấn thương và thay thế bởi Antonio Sanabria. Pablo Aguilar và Néstor Ortigoza đều bị chấn thương và cùng thay thế bởi Víctor Ayala và Iván Piris.[8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Justo Villar | 30 tháng 6, 1977 | 114 | 0 | ![]() |
12 | TM | Antony Silva | 27 tháng 2, 1984 | 14 | 0 | ![]() |
22 | TM | Diego Barreto | 16 tháng 7, 1981 | 13 | 0 | ![]() |
2 | HV | Fabián Balbuena | 23 tháng 8, 1991 | 3 | 0 | ![]() |
3 | HV | Gustavo Gómez | 6 tháng 5, 1993 | 13 | 2 | ![]() |
4 | HV | Iván Piris | 10 tháng 3, 1989 | 24 | 0 | ![]() |
5 | HV | Bruno Valdez | 6 tháng 10, 1992 | 10 | 0 | ![]() |
6 | HV | Miguel Samudio | 24 tháng 8, 1986 | 33 | 1 | ![]() |
14 | HV | Paulo da Silva (c) | 1 tháng 2, 1980 | 133 | 2 | ![]() |
20 | HV | Víctor Ayala | 1 tháng 1, 1988 | 17 | 0 | ![]() |
8 | TV | Juan Rodrigo Rojas | 9 tháng 4, 1988 | 6 | 0 | ![]() |
13 | TV | Blás Riveros | 16 tháng 4, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
16 | TV | Celso Ortiz | 26 tháng 1, 1989 | 8 | 0 | ![]() |
21 | TV | Óscar Romero | 4 tháng 7, 1992 | 17 | 1 | ![]() |
23 | TV | Robert Piris Da Motta | 26 tháng 7, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Jorge Benítez | 2 tháng 9, 1992 | 5 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Antonio Sanabria | 4 tháng 3, 1996 | 5 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Derlis González | 23 tháng 3, 1994 | 20 | 3 | ![]() |
11 | TĐ | Édgar Benítez | 8 tháng 11, 1987 | 52 | 8 | ![]() |
15 | TĐ | Juan Iturbe | 4 tháng 6, 1993 | 1 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Miguel Almirón | 13 tháng 11, 1993 | 1 | 0 | ![]() |
18 | TĐ | Nelson Haedo Valdez | 28 tháng 11, 1983 | 74 | 13 | ![]() |
19 | TĐ | Dario Lezcano | 30 tháng 6, 1990 | 5 | 4 | ![]() |
Huấn luyện viên: Jürgen Klinsmann
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Hoa Kỳ tham dự Copa América Centenario được công bố vào ngày 21 tháng 5.[9] Timothy Chandler bị chấn thương và thay thế bởi Edgar Castillo vào ngày 27 tháng 5.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Brad Guzan | 9 tháng 9, 1984 | 42 | 0 | ![]() |
12 | TM | Tim Howard | 6 tháng 3, 1979 | 107 | 0 | ![]() |
22 | TM | Ethan Horvath | 9 tháng 6, 1995 | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | DeAndre Yedlin | 9 tháng 7, 1993 | 31 | 0 | ![]() |
3 | HV | Steve Birnbaum | 23 tháng 1, 1991 | 4 | 1 | ![]() |
5 | HV | Matt Besler | 11 tháng 2, 1987 | 31 | 0 | ![]() |
6 | HV | John Brooks | 28 tháng 1, 1993 | 18 | 2 | ![]() |
14 | HV | Michael Orozco | 7 tháng 2, 1986 | 22 | 4 | ![]() |
20 | HV | Geoff Cameron | 11 tháng 7, 1985 | 39 | 4 | ![]() |
21 | HV | Edgar Castillo | 8 tháng 10, 1986 | 18 | 0 | ![]() |
23 | HV | Fabian Johnson | 11 tháng 12, 1987 | 42 | 2 | ![]() |
4 | TV | Michael Bradley (Đội trưởng) | 31 tháng 7, 1987 | 113 | 15 | ![]() |
10 | TV | Darlington Nagbe | 19 tháng 7, 1990 | 5 | 0 | ![]() |
11 | TV | Alejandro Bedoya | 29 tháng 4, 1987 | 45 | 2 | ![]() |
13 | TV | Jermaine Jones | 3 tháng 11, 1981 | 58 | 3 | ![]() |
15 | TV | Kyle Beckerman | 23 tháng 4, 1982 | 52 | 1 | ![]() |
16 | TV | Perry Kitchen | 29 tháng 2, 1992 | 3 | 0 | ![]() |
19 | TV | Graham Zusi | 18 tháng 8, 1986 | 33 | 4 | ![]() |
7 | TĐ | Bobby Wood | 15 tháng 11, 1992 | 16 | 4 | ![]() |
8 | TĐ | Clint Dempsey | 9 tháng 3, 1983 | 122 | 49 | ![]() |
9 | TĐ | Gyasi Zardes | 2 tháng 9, 1991 | 23 | 3 | ![]() |
17 | TĐ | Christian Pulisic | 18 tháng 9, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
18 | TĐ | Chris Wondolowski | 28 tháng 1, 1983 | 31 | 10 | ![]() |
Huấn luyện viên: Dunga
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Brasil tham dự Copa América Centenario. Ricardo Oliveira và Douglas Costa đều bị chấn thương và cùng thay thế bởi Jonas và Kaká vào các ngày 20 và 26 tháng 6 respectively.[10][11] Rafinha và Ederson đều bị chấn thương vào ngày 31 tháng 5 và cùng thay thế bởi Lucas Moura và Marcelo Grohe.[12] Nhưng đến lần chót, Kaká tái phát chấn thương vào ngày 1 tháng 6 và thay thế bởi Paulo Henrique Ganso.[13] Luiz Gustavo bị chấn thương vào ngày 2 tháng 6 và thay thế bởi Walace.[14]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alisson | 2 tháng 10, 1992 | 5 | 0 | ![]() |
12 | TM | Diego Alves | 24 tháng 6, 1985 | 8 | 0 | ![]() |
23 | TM | Marcelo Grohe | 13 tháng 1, 1987 | 2 | 0 | ![]() |
2 | HV | Dani Alves | 6 tháng 5, 1983 | 89 | 7 | ![]() |
3 | HV | Miranda | 7 tháng 9, 1984 | 29 | 0 | ![]() |
4 | HV | Gil | 12 tháng 6, 1987 | 6 | 0 | ![]() |
6 | HV | Filipe Luís | 9 tháng 8, 1985 | 23 | 1 | ![]() |
13 | HV | Marquinhos | 14 tháng 5, 1994 | 9 | 0 | ![]() |
14 | HV | Rodrigo Caio | 17 tháng 8, 1993 | 1 | 0 | ![]() |
15 | HV | Fabinho | 23 tháng 10, 1993 | 3 | 0 | ![]() |
16 | HV | Douglas Santos | 22 tháng 3, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
5 | TV | Casemiro | 23 tháng 2, 1992 | 9 | 0 | ![]() |
7 | TV | Paulo Henrique Ganso | 12 tháng 10, 1989 | 8 | 0 | ![]() |
8 | TV | Elias | 16 tháng 5, 1985 | 31 | 0 | ![]() |
10 | TV | Lucas Lima | 9 tháng 7, 1990 | 9 | 1 | ![]() |
17 | TV | Walace | 4 tháng 4, 1995 | 0 | 0 | ![]() |
18 | TV | Renato Augusto | 8 tháng 2, 1988 | 7 | 2 | ![]() |
19 | TV | Willian | 9 tháng 8, 1988 | 34 | 6 | ![]() |
20 | TV | Lucas Moura | 13 tháng 8, 1992 | 33 | 4 | ![]() |
22 | TV | Philippe Coutinho | 12 tháng 6, 1992 | 13 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Jonas | 1 tháng 4, 1984 | 9 | 2 | ![]() |
11 | TĐ | Gabriel | 30 tháng 8, 1996 | 1 | 1 | ![]() |
21 | TĐ | Hulk | 25 tháng 7, 1986 | 46 | 12 | ![]() |
Huấn luyện viên: Gustavo Quinteros
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Ecuador tham dự Copa América Centenario.[15]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Máximo Banguera | 16 tháng 12, 1985 | 27 | 0 | ![]() |
12 | TM | Esteban Dreer | 11 tháng 11, 1981 | 1 | 0 | ![]() |
22 | TM | Alexander Domínguez | 5 tháng 6, 1987 | 36 | 0 | ![]() |
2 | HV | Arturo Mina | 8 tháng 10, 1990 | 7 | 0 | ![]() |
3 | HV | Frickson Erazo | 5 tháng 5, 1988 | 57 | 2 | ![]() |
4 | HV | Juan Carlos Paredes | 8 tháng 7, 1987 | 58 | 0 | ![]() |
5 | HV | Cristian Ramírez | 12 tháng 8, 1994 | 4 | 0 | ![]() |
10 | HV | Walter Ayoví | 11 tháng 8, 1979 | 111 | 8 | ![]() |
20 | HV | Robert Arboleda | 22 tháng 10, 1991 | 0 | 0 | ![]() |
21 | HV | Gabriel Achilier | 23 tháng 3, 1985 | 36 | 0 | ![]() |
6 | TV | Christian Noboa | 9 tháng 4, 1985 | 63 | 3 | ![]() |
7 | TV | Jefferson Montero | 1 tháng 9, 1989 | 55 | 10 | ![]() |
8 | TV | Fernando Gaibor | 8 tháng 11, 1991 | 4 | 0 | ![]() |
9 | TV | Fidel Martínez | 15 tháng 2, 1990 | 23 | 7 | ![]() |
11 | TV | Michael Arroyo | 23 tháng 4, 1987 | 26 | 4 | ![]() |
14 | TV | Ángel Mena | 21 tháng 1, 1988 | 6 | 1 | ![]() |
15 | TV | Pedro Larrea | 21 tháng 5, 1986 | 0 | 0 | ![]() |
16 | TV | Antonio Valencia | 4 tháng 8, 1985 | 80 | 8 | ![]() |
18 | TV | Carlos Gruezo | 19 tháng 4, 1995 | 10 | 0 | ![]() |
13 | TĐ | Enner Valencia | 4 tháng 11, 1989 | 24 | 14 | ![]() |
17 | TĐ | Jaime Ayoví | 21 tháng 2, 1988 | 34 | 9 | ![]() |
19 | TĐ | Juan Cazares | 3 tháng 4, 1992 | 12 | 1 | ![]() |
23 | TĐ | Miller Bolaños | 1 tháng 6, 1990 | 12 | 6 | ![]() |
Huấn luyện viên: Patrice Neveu
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Haiti tham dự Copa América Centenario.[16]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Johnny Placide (c) | 21 tháng 1, 1989 | 27 | 0 | ![]() |
12 | TM | Steward Ceus | 26 tháng 3, 1987 | 8 | 0 | ![]() |
23 | TM | Luis Valendi Odelus | 1 tháng 12, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Jean Sony Alcénat | 23 tháng 1, 1986 | 64 | 7 | ![]() |
3 | HV | Mechack Jérôme | 21 tháng 4, 1990 | 52 | 2 | ![]() |
4 | HV | Kim Jaggy | 14 tháng 11, 1982 | 19 | 1 | ![]() |
5 | HV | Romain Genevois | 28 tháng 10, 1987 | 4 | 0 | ![]() |
6 | HV | Stéphane Lambese | 10 tháng 5, 1995 | 4 | 0 | ![]() |
8 | HV | Réginal Goreux | 31 tháng 12, 1987 | 21 | 2 | ![]() |
18 | HV | Judelin Aveska | 21 tháng 10, 1987 | 46 | 1 | ![]() |
22 | HV | Alex Junior Christian | 5 tháng 12, 1993 | 5 | 0 | ![]() |
11 | TV | Pascal Millien | 3 tháng 5, 1986 | 31 | 2 | ![]() |
13 | TV | Kevin Lafrance | 13 tháng 1, 1990 | 21 | 2 | ![]() |
14 | TV | James Marcelin | 13 tháng 6, 1986 | 29 | 3 | ![]() |
15 | TV | Sony Norde | 27 tháng 7, 1989 | 25 | 3 | ![]() |
16 | TV | Jean Alexandre | 24 tháng 8, 1986 | 38 | 2 | ![]() |
17 | TV | Soni Mustivar | 12 tháng 2, 1990 | 11 | 0 | ![]() |
19 | TV | Max Hilaire | 6 tháng 12, 1985 | 7 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Wilde-Donald Guerrier | 31 tháng 3, 1989 | 36 | 7 | ![]() |
9 | TĐ | Kervens Belfort | 16 tháng 5, 1992 | 27 | 11 | ![]() |
10 | TĐ | Jeff Louis | 8 tháng 8, 1992 | 26 | 2 | ![]() |
20 | TĐ | Duckens Nazon | 17 tháng 4, 1994 | 13 | 4 | ![]() |
21 | TĐ | Jean-Eudes Maurice | 21 tháng 6, 1986 | 30 | 10 | ![]() |
Huấn luyện viên: Ricardo Gareca
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Peru tham dự Copa América Centenario.[17]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pedro Gallese | 23 tháng 2, 1990 | 19 | 0 | ![]() |
12 | TM | Diego Penny | 22 tháng 4, 1984 | 15 | 0 | ![]() |
23 | TM | Carlos Cáceda | 27 tháng 9, 1991 | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Alberto Rodríguez | 31 tháng 3, 1984 | 52 | 0 | ![]() |
3 | HV | Aldo Corzo | 20 tháng 5, 1989 | 8 | 0 | ![]() |
4 | HV | Renzo Revoredo | 11 tháng 5, 1986 | 18 | 0 | ![]() |
6 | HV | Miguel Trauco | 25 tháng 8, 1992 | 2 | 0 | ![]() |
15 | HV | Christian Ramos | 4 tháng 11, 1988 | 43 | 1 | ![]() |
17 | HV | Luis Abram | 27 tháng 2, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
22 | HV | Jair Céspedes | 22 tháng 5, 1984 | 7 | 0 | ![]() |
5 | TV | Adán Balbín | 13 tháng 10, 1986 | 12 | 0 | ![]() |
7 | TV | Luiz da Silva | 28 tháng 12, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
8 | TV | Andy Polo | 29 tháng 9, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
13 | TV | Renato Tapia | 28 tháng 7, 1995 | 8 | 0 | ![]() |
14 | TV | Armando Alfageme | 3 tháng 11, 1990 | 0 | 0 | ![]() |
16 | TV | Óscar Vílchez | 21 tháng 1, 1986 | 1 | 0 | ![]() |
18 | TV | Cristian Benavente | 19 tháng 5, 1994 | 9 | 1 | ![]() |
19 | TV | Yoshimar Yotún | 7 tháng 4, 1990 | 52 | 1 | ![]() |
21 | TV | Alejandro Hohberg | 20 tháng 9, 1991 | 0 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Paolo Guerrero | 1 tháng 1, 1984 | 67 | 26 | ![]() |
10 | TĐ | Christian Cueva | 23 tháng 11, 1991 | 21 | 1 | ![]() |
11 | TĐ | Raúl Ruidíaz | 25 tháng 7, 1990 | 13 | 1 | ![]() |
20 | TĐ | Edison Flores | 15 tháng 5, 1994 | 4 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Winfried Schäfer
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Jamaica tham dự Copa América Centenario[18] Ngày 2 tháng 6, Simon Dawkins bị chấn thương và thay thế bởi Joel Grant.[19]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Andre Blake | 21 tháng 11, 1990 | 15 | 0 | ![]() |
13 | TM | Duwayne Kerr | 16 tháng 2, 1987 | 14 | 0 | ![]() |
23 | TM | Ryan Thompson | 7 tháng 1, 1985 | 7 | 0 | ![]() |
2 | HV | Damano Solomon | 13 tháng 10, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
3 | HV | Michael Hector | 19 tháng 7, 1992 | 13 | 0 | ![]() |
4 | HV | Wes Morgan | 21 tháng 1, 1984 | 25 | 0 | ![]() |
5 | HV | Rosario Harriott | 26 tháng 9, 1989 | 1 | 0 | ![]() |
19 | HV | Adrian Mariappa | 3 tháng 10, 1986 | 37 | 1 | ![]() |
20 | HV | Kemar Lawrence | 17 tháng 9, 1992 | 31 | 2 | ![]() |
21 | HV | Jermaine Taylor | 14 tháng 1, 1985 | 85 | 0 | ![]() |
7 | TV | Chevone Marsh | 25 tháng 2, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
10 | TV | Jobi McAnuff | 9 tháng 11, 1981 | 26 | 1 | ![]() |
11 | TV | Andrew Vanzie | 26 tháng 11, 1990 | 3 | 0 | ![]() |
12 | TV | Michael Binns | 12 tháng 8, 1988 | 0 | 0 | ![]() |
15 | TV | Je-Vaughn Watson | 22 tháng 10, 1983 | 54 | 2 | ![]() |
16 | TV | Lee Williamson | 7 tháng 6, 1982 | 4 | 0 | ![]() |
17 | TV | Rodolph Austin | 1 tháng 6, 1985 | 84 | 7 | ![]() |
18 | TV | Joel Grant | 26 tháng 8, 1987 | 13 | 2 | ![]() |
22 | TV | Garath McCleary | 15 tháng 5, 1987 | 19 | 3 | ![]() |
6 | TĐ | Dever Orgill | 8 tháng 3, 1990 | 5 | 0 | ![]() |
8 | TĐ | Clayton Donaldson | 7 tháng 2, 1984 | 4 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Giles Barnes | 5 tháng 8, 1988 | 14 | 3 | ![]() |
14 | TĐ | Allan Ottey | 18 tháng 12, 1992 | 5 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Juan Carlos Osorio
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Mexico tham dự Copa América Centenario.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | José de Jesús Corona | 26 tháng 1, 1981 | 42 | 0 | ![]() |
12 | TM | Alfredo Talavera | 18 tháng 9, 1982 | 20 | 0 | ![]() |
13 | TM | Guillermo Ochoa | 13 tháng 7, 1985 | 74 | 0 | ![]() |
2 | HV | Néstor Araujo | 21 tháng 8, 1991 | 5 | 1 | ![]() |
3 | HV | Yasser Corona | 28 tháng 7, 1987 | 4 | 0 | ![]() |
4 | HV | Rafael Márquez | 13 tháng 2, 1979 | 129 | 15 | ![]() |
5 | HV | Diego Reyes | 19 tháng 9, 1992 | 32 | 0 | ![]() |
6 | HV | Jorge Torres Nilo | 16 tháng 1, 1988 | 45 | 1 | ![]() |
7 | HV | Miguel Layún | 25 tháng 6, 1988 | 38 | 3 | ![]() |
15 | HV | Héctor Moreno | 17 tháng 1, 1988 | 66 | 1 | ![]() |
22 | HV | Paul Aguilar | 6 tháng 3, 1986 | 50 | 5 | ![]() |
23 | HV | Jesús Molina | 29 tháng 3, 1988 | 11 | 0 | ![]() |
16 | TV | Héctor Herrera | 19 tháng 4, 1990 | 39 | 3 | ![]() |
18 | TV | Andrés Guardado | 28 tháng 9, 1986 | 124 | 23 | ![]() |
20 | TV | Jesús Dueñas | 16 tháng 3, 1989 | 6 | 1 | ![]() |
21 | TV | Carlos Peña | 25 tháng 3, 1990 | 16 | 1 | ![]() |
8 | TĐ | Hirving Lozano | 30 tháng 7, 1995 | 2 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Raúl Jiménez | 5 tháng 5, 1991 | 42 | 8 | ![]() |
10 | TĐ | Jesús Manuel Corona | 6 tháng 1, 1993 | 20 | 5 | ![]() |
11 | TĐ | Javier Aquino | 11 tháng 2, 1990 | 35 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Javier Hernández | 1 tháng 6, 1988 | 80 | 43 | ![]() |
17 | TĐ | Jürgen Damm | 7 tháng 11, 1992 | 3 | 1 | ![]() |
19 | TĐ | Oribe Peralta | 12 tháng 1, 1984 | 46 | 21 | ![]() |
Huấn luyện viên: Óscar Tabárez
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Uruguay tham dự Copa América Centenario. Ngày 30 tháng 5, Cristian Rodríguez bị chấn thương và thay thế bởi Diego Laxalt.[20]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fernando Muslera | 16 tháng 6, 1986 | 79 | 0 | ![]() |
12 | TM | Martín Campaña | 29 tháng 5, 1989 | 0 | 0 | ![]() |
23 | TM | Martín Silva | 25 tháng 3, 1983 | 7 | 0 | ![]() |
2 | HV | José María Giménez | 20 tháng 1, 1995 | 25 | 3 | ![]() |
3 | HV | Diego Godín | 16 tháng 2, 1986 | 97 | 7 | ![]() |
4 | HV | Jorge Fucile | 19 tháng 11, 1984 | 46 | 0 | ![]() |
6 | HV | Álvaro Pereira | 28 tháng 11, 1985 | 78 | 7 | ![]() |
13 | HV | Mauricio Victorino | 11 tháng 10, 1982 | 23 | 0 | ![]() |
16 | HV | Maxi Pereira | 8 tháng 6, 1984 | 110 | 3 | ![]() |
18 | HV | Mathías Corujo | 8 tháng 5, 1986 | 12 | 0 | ![]() |
19 | HV | Gastón Silva | 5 tháng 3, 1994 | 2 | 0 | ![]() |
5 | TV | Carlos Sánchez | 2 tháng 12, 1984 | 16 | 0 | ![]() |
7 | TV | Diego Laxalt | 7 tháng 2, 1993 | 0 | 0 | ![]() |
10 | TV | Gastón Ramírez | 2 tháng 12, 1990 | 34 | 0 | ![]() |
14 | TV | Nicolás Lodeiro | 21 tháng 3, 1989 | 44 | 3 | ![]() |
15 | TV | Matías Vecino | 24 tháng 8, 1991 | 2 | 0 | ![]() |
17 | TV | Egidio Arévalo Ríos | 1 tháng 1, 1982 | 77 | 0 | ![]() |
20 | TV | Álvaro González | 29 tháng 10, 1984 | 62 | 3 | ![]() |
8 | TĐ | Abel Hernández | 8 tháng 8, 1990 | 25 | 10 | ![]() |
9 | TĐ | Luis Suárez | 24 tháng 1, 1987 | 84 | 45 | ![]() |
11 | TĐ | Cristhian Stuani | 10 tháng 12, 1986 | 27 | 5 | ![]() |
21 | TĐ | Edinson Cavani | 14 tháng 2, 1987 | 80 | 30 | ![]() |
22 | TĐ | Diego Rolán | 24 tháng 3, 1993 | 18 | 3 | ![]() |
Huấn luyện viên: Rafael Dudamel
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Venezuela tham dự Copa América Centenario.[21]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | José Contreras | 20 tháng 10, 1994 | 2 | 0 | ![]() |
12 | TM | Dani Hernández | 21 tháng 10, 1985 | 20 | 0 | ![]() |
23 | TM | Wuilker Faríñez | 15 tháng 2, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Wilker Ángel | 18 tháng 3, 1993 | 4 | 2 | ![]() |
3 | HV | Mikel Villanueva | 14 tháng 4, 1993 | 2 | 1 | ![]() |
4 | HV | Oswaldo Vizcarrondo | 31 tháng 5, 1984 | 71 | 8 | ![]() |
6 | HV | José Manuel Velázquez | 8 tháng 9, 1990 | 15 | 1 | ![]() |
16 | HV | Roberto Rosales | 20 tháng 11, 1988 | 63 | 0 | ![]() |
20 | HV | Rolf Feltscher | 10 tháng 6, 1990 | 5 | 0 | ![]() |
21 | HV | Alexander González | 13 tháng 9, 1992 | 30 | 1 | ![]() |
5 | TV | Arquímedes Figuera | 6 tháng 10, 1989 | 8 | 1 | ![]() |
8 | TV | Tomás Rincón (Đội trưởng) | 13 tháng 1, 1988 | 69 | 0 | ![]() |
10 | TV | Rómulo Otero | 9 tháng 11, 1992 | 11 | 4 | ![]() |
11 | TV | Juan Pablo Añor | 24 tháng 1, 1994 | 3 | 0 | ![]() |
13 | TV | Luis Manuel Seijas | 23 tháng 6, 1986 | 62 | 2 | ![]() |
14 | TV | Carlos Suárez | 26 tháng 4, 1992 | 0 | 0 | ![]() |
15 | TV | Alejandro Guerra | 9 tháng 7, 1985 | 52 | 4 | ![]() |
18 | TV | Adalberto Peñaranda | 31 tháng 5, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
22 | TV | Yangel Herrera | 7 tháng 1, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Yonathan Del Valle | 28 tháng 5, 1990 | 10 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Salomón Rondón | 16 tháng 9, 1989 | 47 | 14 | ![]() |
17 | TĐ | Josef Martínez | 19 tháng 5, 1993 | 24 | 4 | ![]() |
19 | TĐ | Christian Santos | 24 tháng 3, 1988 | 4 | 1 | ![]() |
Huấn luyện viên: Gerardo Martino
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Argentina tham dự Copa América Centenario.[22] Ngày 30 tháng 5, Lucas Biglia bị chấn thương và thay thế bởi Guido Pizarro.[23]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sergio Romero | 22 tháng 2, 1987 | 72 | 0 | ![]() |
12 | TM | Nahuel Guzmán | 10 tháng 2, 1986 | 6 | 0 | ![]() |
23 | TM | Mariano Andújar | 30 tháng 7, 1983 | 11 | 0 | ![]() |
2 | HV | Jonathan Maidana | 29 tháng 7, 1985 | 2 | 0 | ![]() |
3 | HV | Facundo Roncaglia | 10 tháng 2, 1987 | 10 | 0 | ![]() |
4 | HV | Gabriel Mercado | 18 tháng 3, 1987 | 4 | 2 | ![]() |
13 | HV | Ramiro Funes Mori | 5 tháng 3, 1991 | 6 | 0 | ![]() |
15 | HV | Víctor Cuesta | 19 tháng 11, 1988 | 0 | 0 | ![]() |
16 | HV | Marcos Rojo | 20 tháng 3, 1990 | 43 | 2 | ![]() |
17 | HV | Nicolás Otamendi | 12 tháng 2, 1988 | 31 | 1 | ![]() |
5 | TV | Matías Kranevitter | 21 tháng 5, 1993 | 4 | 0 | ![]() |
6 | TV | Guido Pizarro | 26 tháng 2, 1990 | 0 | 0 | ![]() |
7 | TV | Ángel Di María | 14 tháng 2, 1988 | 72 | 16 | ![]() |
8 | TV | Augusto Fernández | 10 tháng 4, 1986 | 11 | 1 | ![]() |
14 | TV | Javier Mascherano | 8 tháng 6, 1984 | 123 | 3 | ![]() |
18 | TV | Érik Lamela | 4 tháng 3, 1992 | 15 | 1 | ![]() |
19 | TV | Éver Banega | 29 tháng 6, 1988 | 40 | 4 | ![]() |
20 | TV | Nicolás Gaitán | 23 tháng 2, 1988 | 12 | 2 | ![]() |
21 | TV | Javier Pastore | 20 tháng 6, 1989 | 27 | 2 | ![]() |
9 | TĐ | Gonzalo Higuaín | 10 tháng 12, 1987 | 56 | 25 | ![]() |
10 | TĐ | Lionel Messi (Đội trưởng) | 24 tháng 6, 1987 | 107 | 50 | ![]() |
11 | TĐ | Sergio Agüero | 2 tháng 6, 1988 | 71 | 32 | ![]() |
22 | TĐ | Ezequiel Lavezzi | 3 tháng 5, 1985 | 49 | 7 | ![]() |
Huấn luyện viên: Julio Cesar Baldivieso
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Bolivia tham dự Copa América Centenario.[24]
Huấn luyện viên: Juan Antonio Pizzi
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Chile tham dự Copa América Centenario.[25] Ngày 1 tháng 6, Matías Fernández bị chấn thương và thay thế bởi Mark González [26]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Claudio Bravo (Đội trưởng) | 13 tháng 4, 1983 | 100 | 0 | ![]() |
12 | TM | Cristopher Toselli | 22 tháng 6, 1988 | 4 | 0 | ![]() |
23 | TM | Johnny Herrera | 9 tháng 5, 1981 | 14 | 0 | ![]() |
2 | HV | Eugenio Mena | 18 tháng 7, 1988 | 44 | 3 | ![]() |
3 | HV | Enzo Roco | 16 tháng 8, 1992 | 6 | 1 | ![]() |
4 | HV | Mauricio Isla | 12 tháng 6, 1988 | 73 | 3 | ![]() |
6 | HV | José Pedro Fuenzalida | 22 tháng 2, 1985 | 26 | 1 | ![]() |
15 | HV | Jean Beausejour | 3 tháng 6, 1984 | 75 | 6 | ![]() |
17 | HV | Gary Medel | 3 tháng 8, 1987 | 87 | 7 | ![]() |
18 | HV | Gonzalo Jara | 29 tháng 8, 1985 | 87 | 3 | ![]() |
5 | TV | Francisco Silva | 11 tháng 2, 1986 | 23 | 0 | ![]() |
8 | TV | Arturo Vidal | 22 tháng 5, 1987 | 74 | 15 | ![]() |
10 | TV | Pablo Hernández | 24 tháng 10, 1986 | 4 | 3 | ![]() |
13 | TV | Erick Pulgar | 15 tháng 1, 1994 | 2 | 0 | ![]() |
20 | TV | Charles Aránguiz | 17 tháng 4, 1989 | 40 | 6 | ![]() |
21 | TV | Marcelo Díaz | 30 tháng 12, 1986 | 43 | 1 | ![]() |
7 | TĐ | Alexis Sánchez | 19 tháng 12, 1988 | 93 | 31 | ![]() |
9 | TĐ | Mauricio Pinilla | 4 tháng 2, 1984 | 39 | 8 | ![]() |
11 | TĐ | Eduardo Vargas | 20 tháng 11, 1989 | 52 | 25 | ![]() |
14 | TĐ | Mark González | 10 tháng 7, 1984 | 54 | 6 | ![]() |
16 | TĐ | Nicolás Castillo | 14 tháng 2, 1993 | 2 | 0 | ![]() |
19 | TĐ | Fabián Orellana | 27 tháng 1, 1986 | 35 | 2 | ![]() |
22 | TĐ | Édson Puch | 9 tháng 4, 1986 | 6 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Hernán Darío Gómez
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Panama tham dự Copa América Centenario.[27]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jaime Penedo | 26 tháng 9, 1981 | 115 | 0 | ![]() |
12 | TM | Álex Rodríguez | 5 tháng 8, 1990 | 4 | 0 | ![]() |
22 | TM | José Calderón | 14 tháng 8, 1985 | 14 | 0 | ![]() |
3 | HV | Harold Cummings | 1 tháng 3, 1992 | 43 | 0 | ![]() |
4 | HV | Fidel Escobar | 2 tháng 4, 1994 | 3 | 0 | ![]() |
5 | HV | Roderick Miller | 3 tháng 4, 1992 | 16 | 0 | ![]() |
13 | HV | Adolfo Machado | 14 tháng 2, 1985 | 58 | 1 | ![]() |
15 | HV | Martín Gómez | 23 tháng 1, 1989 | 8 | 1 | ![]() |
17 | HV | Luis Henríquez | 23 tháng 11, 1981 | 86 | 2 | ![]() |
23 | HV | Felipe Baloy (Đội trưởng) | 24 tháng 2, 1981 | 88 | 3 | ![]() |
2 | TV | Miguel Camargo | 5 tháng 9, 1993 | 1 | 0 | ![]() |
6 | TV | Gabriel Gómez | 29 tháng 5, 1984 | 122 | 11 | ![]() |
11 | TV | Armando Cooper | 26 tháng 11, 1987 | 69 | 5 | ![]() |
14 | TV | Valentín Pimentel | 30 tháng 5, 1991 | 14 | 1 | ![]() |
18 | TV | Ricardo Buitrago | 10 tháng 3, 1985 | 19 | 3 | ![]() |
19 | TV | Alberto Quintero | 18 tháng 12, 1987 | 70 | 5 | ![]() |
20 | TV | Aníbal Godoy | 10 tháng 2, 1990 | 65 | 1 | ![]() |
21 | TV | Amílcar Henríquez | 2 tháng 8, 1983 (32 tuổi) | 71 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Blas Pérez | 13 tháng 3, 1981 | 103 | 38 | ![]() |
8 | TĐ | Gabriel Torres | 31 tháng 10, 1988 | 54 | 9 | ![]() |
9 | TĐ | Roberto Nurse | 16 tháng 12, 1983 | 16 | 3 | ![]() |
10 | TĐ | Luis Tejada | 28 tháng 3, 1982 | 92 | 41 | ![]() |
16 | TĐ | Abdiel Arroyo | 13 tháng 12, 1993 | 12 | 0 | ![]() |
|title=
(trợ giúp)
|title=
(trợ giúp)
|title=
(trợ giúp)