Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1981

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Waldemar Obrebski

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Józef Wandzik (1963-08-13)13 tháng 8, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Ruch Chorzów
2 3TV Robert Grzanka (1962-09-06)6 tháng 9, 1962 (19 tuổi) Ba Lan Motor Lublin
3 3TV Zbigniew Kaczmarek (1963-06-01)1 tháng 6, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Stoczniowiec Gdańsk
4 2HV Kazimierz Sokołowski (1963-02-10)10 tháng 2, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Pogoń Szczecin
5 2HV Henryk Majer (1963-01-29)29 tháng 1, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Odra Opole
6 3TV Ryszard Tarasiewicz (1962-04-27)27 tháng 4, 1962 (19 tuổi) Ba Lan Śląsk Wrocław
7 2HV Dariusz Wdowczyk (1962-09-25)25 tháng 9, 1962 (19 tuổi) Ba Lan Gwardia Warszawa
8 4 Jan Urban (1962-05-14)14 tháng 5, 1962 (19 tuổi) Ba Lan Zagłębie Sosnowiec
9 4 Erwin Koźlik (1962-02-04)4 tháng 2, 1962 (19 tuổi) Ba Lan Górnik Zabrze
10 4 Dariusz Dziekanowski (1962-09-30)30 tháng 9, 1962 (19 tuổi) Ba Lan Gwardia Warszawa
11 3TV Piotr Rzepka (1961-08-18)18 tháng 8, 1961 (20 tuổi) Ba Lan Bałtyk Gdynia
12 1TM Jerzy Zajda (1963-05-10)10 tháng 5, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Zaglebie Wałbrzych
13 3TV Jerzy Kowalik (1961-10-15)15 tháng 10, 1961 (19 tuổi) Ba Lan Wisła Kraków
14 2HV Modest Boguszewski (1963-01-08)8 tháng 1, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Motor Lublin
15 3TV Mirosław Pękala (1961-10-15)15 tháng 10, 1961 (19 tuổi) Ba Lan Śląsk Wrocław
16 2HV Roman Geszlecht (1961-12-28)28 tháng 12, 1961 (19 tuổi) Ba Lan Zagłębie Sosnowiec
17 3TV Tadeusz Świątek (1961-11-08)8 tháng 11, 1961 (19 tuổi) Ba Lan Wisła Płock
18 4 Andrzej Łatka (1962-10-31)31 tháng 10, 1962 (18 tuổi) Ba Lan Stal Mielec

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Evaristo de Macedo

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Younes Ahmed (1963-08-17)17 tháng 8, 1963 (18 tuổi) Qatar Al-Rayyan
2 2HV Mohamed Al-Suwaidi (1962-06-25)25 tháng 6, 1962 (19 tuổi) Qatar Al-Arabi
3 2HV Abdullah Mubarak (1962-08-05)5 tháng 8, 1962 (19 tuổi) Qatar Al-Ahli
4 2HV Jamal Khalifah (1961-12-04)4 tháng 12, 1961 (19 tuổi) Qatar Al-Rayyan
5 2HV Adel Malallah (1961-09-15)15 tháng 9, 1961 (20 tuổi) Qatar Al-Ahli
6 3TV Sameer Sultan (1961-11-08)8 tháng 11, 1961 (19 tuổi) Qatar Al-Ahli
7 4 Khamis Sultan (1961-11-03)3 tháng 11, 1961 (19 tuổi) Qatar Al-Rayyan
8 3TV Mohammed Afifah (1962-12-07)7 tháng 12, 1962 (18 tuổi) Qatar Al-Rayyan
9 4 Badr Bilal (1962-11-04)4 tháng 11, 1962 (18 tuổi) Qatar Al-Sadd
10 3TV Nasser Salem (1962-03-04)4 tháng 3, 1962 (19 tuổi)
11 4 Khamis Daham (1961-12-03)3 tháng 12, 1961 (19 tuổi) Qatar Al-Arabi
12 4 Ali Zaid (1961-01-20)20 tháng 1, 1961 (20 tuổi) Qatar Al-Arabi
13 3TV Majed Bakheet (1961-10-04)4 tháng 10, 1961 (19 tuổi) Qatar Qatar SC
14 3TV Ibrahim Khalfan (1961-10-25)25 tháng 10, 1961 (19 tuổi) Qatar Al-Arabi
15 3TV Essa Ahmed (1963-03-08)8 tháng 3, 1963 (18 tuổi) Qatar Al-Ahli
16 2HV Khalid Salman (1962-04-05)5 tháng 4, 1962 (19 tuổi) Qatar Al-Sadd
17 3TV Mansour Mubarak (1961-10-09)9 tháng 10, 1961 (19 tuổi)
18 1TM Ahmad Al-Majed (1962-06-18)18 tháng 6, 1962 (19 tuổi) Qatar Al-Arabi

 Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Raúl Bentancor

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Arias (1961-09-13)13 tháng 9, 1961 (20 tuổi) Uruguay Fénix
2 2HV Nelson Gutiérrez (1962-04-13)13 tháng 4, 1962 (19 tuổi) Uruguay Peñarol
3 3TV José Enrique Peña (1963-05-07)7 tháng 5, 1963 (18 tuổi) Uruguay Huracán Buceo
4 3TV Carlos Vásquez (1962-03-12)12 tháng 3, 1962 (19 tuổi) Uruguay Bella Vista
5 3TV Carlos Berrueta (1961-08-21)21 tháng 8, 1961 (20 tuổi) Uruguay Danubio
6 3TV Carlos Melián (1961-09-05)5 tháng 9, 1961 (20 tuổi) Uruguay Wanderers
7 4 Carlos Aguilera (1964-09-21)21 tháng 9, 1964 (17 tuổi) Uruguay Nacional
8 3TV Javier López Báez (1962-07-19)19 tháng 7, 1962 (19 tuổi) Uruguay River Plate
9 4 Jorge da Silva (1961-12-11)11 tháng 12, 1961 (19 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
10 3TV Enzo Francescoli (1961-11-12)12 tháng 11, 1961 (19 tuổi) Uruguay Wanderers
11 4 Jorge Villazán (1962-10-05)5 tháng 10, 1962 (18 tuổi) Uruguay Nacional
12 1TM Javier Zeoli (1962-05-02)2 tháng 5, 1962 (19 tuổi) Uruguay Danubio
13 Eduardo Linaris (1962-04-26)26 tháng 4, 1962 (19 tuổi) Uruguay River Plate
14 3TV Gustavo Ancheta (1963-11-21)21 tháng 11, 1963 (17 tuổi) Uruguay Miramar Misiones
15 2HV José Batista (1962-03-06)6 tháng 3, 1962 (19 tuổi) Uruguay Cerro
16 3TV Yubert Lemos (1962-06-12)12 tháng 6, 1962 (19 tuổi) Uruguay Nacional
17 4 Adolfo Barán (1961-11-22)22 tháng 11, 1961 (19 tuổi) Uruguay Rentistas
18 Alexis Noble (1963-05-05)5 tháng 5, 1963 (18 tuổi) Uruguay Peñarol

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Walt Chyzowych

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Craig Scarpelli (1963-09-17)17 tháng 9, 1963 (18 tuổi) Hoa Kỳ University of Tampa
2 2HV Al Smith (1962-10-06)6 tháng 10, 1962 (18 tuổi)
3 2HV Chris Hundelt (1963-06-07)7 tháng 6, 1963 (18 tuổi)
4 2HV Jay Ainslie (1961-09-13)13 tháng 9, 1961 (20 tuổi)
5 2HV Tom Gardiner (1962-09-19)19 tháng 9, 1962 (19 tuổi) Hoa Kỳ Philadelphia Fever
6 3TV George Fernandez (1961-10-29)29 tháng 10, 1961 (19 tuổi) Hoa Kỳ Cal State Hayward Pioneers
7 4 Tom Kain (1963-01-07)7 tháng 1, 1963 (18 tuổi) Hoa Kỳ Duke Blue Devils
8 3TV Keith Meyer (1961-09-21)21 tháng 9, 1961 (20 tuổi)
9 4 Dave Lischner (1962-12-18)18 tháng 12, 1962 (18 tuổi) Hoa Kỳ Philadelphia Fever
10 3TV Todd Saldana (1962-11-15)15 tháng 11, 1962 (18 tuổi) Hoa Kỳ Los Angeles Aztecs
11 4 Darryl Gee (1963-06-06)6 tháng 6, 1963 (18 tuổi) Hoa Kỳ New York Cosmos
12 4 Mark Devey (1963-06-06)6 tháng 6, 1963 (18 tuổi) Hoa Kỳ Moravian Academy
13 3TV Daryl Doran (1963-03-29)29 tháng 3, 1963 (18 tuổi) Hoa Kỳ Saint Louis Louis Billikens
14 3TV John Stollmeyer (1962-10-25)25 tháng 10, 1962 (18 tuổi) Hoa Kỳ Thomas Jefferson High School
15 4 Peter Jianette (1963-02-11)11 tháng 2, 1963 (18 tuổi) Hoa Kỳ New York Arrows
16 4 Steve McLean (1961-10-31)31 tháng 10, 1961 (19 tuổi) Hoa Kỳ Philadelphia Textile
17 4 Amr Aly (1962-01-08)8 tháng 1, 1962 (19 tuổi) Hoa Kỳ Columbia Lions
18 1TM Mark White (1961-12-05)5 tháng 12, 1961 (19 tuổi) Hoa Kỳ Philadelphia Fever

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Vavá

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Pereira (1962-02-08)8 tháng 2, 1962 (19 tuổi) Brasil Atlético Mineiro
2 2HV Luiz Antônio (1961-09-25)25 tháng 9, 1961 (20 tuổi) Brasil São Bento
3 2HV Mauro Galvão (1961-12-19)19 tháng 12, 1961 (19 tuổi) Brasil Internacional
4 2HV Paulo Roberto (1962-01-27)27 tháng 1, 1962 (19 tuổi) Brasil Grêmio
5 2HV Júlio César (1963-03-08)8 tháng 3, 1963 (18 tuổi) Brasil Guarani
6 3TV Nelsinho (1962-12-31)31 tháng 12, 1962 (18 tuổi) Brasil São Paulo
7 4 Cacau (1962-11-20)20 tháng 11, 1962 (18 tuổi) Brasil Goiás
8 3TV Josimar (1961-09-19)19 tháng 9, 1961 (20 tuổi) Brasil Botafogo
9 4 Marcelo (1963-02-19)19 tháng 2, 1963 (18 tuổi) Brasil Guarani
10 3TV Leomir (1961-12-18)18 tháng 12, 1961 (19 tuổi) Brasil Coritiba
11 4 Djalma Bahia (1962-04-09)9 tháng 4, 1962 (19 tuổi) Brasil Matsubara
12 1TM Bourguignon (1962-04-26)26 tháng 4, 1962 (19 tuổi) Brasil Atlético Mineiro
13 Partala (1962-09-25)25 tháng 9, 1962 (19 tuổi) Brasil Matsubara
14 3TV Paulo César (1963-06-05)5 tháng 6, 1963 (18 tuổi) Brasil Grêmio
15 3TV Geovani (1964-04-06)6 tháng 4, 1964 (17 tuổi) Brasil Desportiva Capixaba
16 4 Ronaldo (1962-03-14)14 tháng 3, 1962 (19 tuổi) Brasil Flamengo
17 Pedro Verdum (1963-08-20)20 tháng 8, 1963 (18 tuổi) Brasil Internacional
18 1TM Brigatti (1964-03-14)14 tháng 3, 1964 (17 tuổi) Brasil Ponte Preta

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Italo Acconcia

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Carlo Riccetelli (1962-01-02)2 tháng 1, 1962 (19 tuổi) Ý Empoli
2 2HV Pasquale Bruno (1962-06-09)9 tháng 6, 1962 (19 tuổi) Ý Lecce
3 3TV Andrea Icardi (1963-06-14)14 tháng 6, 1963 (18 tuổi) Ý Milan
4 3TV Andrea Manzo (1961-11-05)5 tháng 11, 1961 (19 tuổi) Ý Sampdoria
5 2HV Riccardo Ferri (1963-08-20)20 tháng 8, 1963 (18 tuổi) Ý Internazionale
6 2HV Domenico Progna (1963-08-07)7 tháng 8, 1963 (18 tuổi) Ý Lecce
7 2HV Pietro Mariani (1962-06-09)9 tháng 6, 1962 (19 tuổi) Ý Torino
8 3TV Giovanni Koetting (1962-03-10)10 tháng 3, 1962 (19 tuổi) Ý SPAL
9 4 Giuseppe Galderisi (1963-03-22)22 tháng 3, 1963 (18 tuổi) Ý Juventus
10 3TV Francesco Mileti (1962-05-27)27 tháng 5, 1962 (19 tuổi) Ý Lecce
11 4 Gianfranco Cinello (1962-04-08)8 tháng 4, 1962 (19 tuổi) Ý Udinese
12 1TM Giulio Drago (1962-06-25)25 tháng 6, 1962 (19 tuổi) Ý Juventus
13 2HV Roberto Fontanini (1962-05-29)29 tháng 5, 1962 (19 tuổi) Ý Monza
14 2HV Ubaldo Righetti (1963-03-01)1 tháng 3, 1963 (18 tuổi) Ý Roma
15 3TV Marcello Gamberini (1961-10-10)10 tháng 10, 1961 (19 tuổi) Ý Catania
16 2HV Fausto Pari (1962-09-15)15 tháng 9, 1962 (19 tuổi) Ý Parma
17 3TV Dario Donà (1961-09-17)17 tháng 9, 1961 (20 tuổi) Ý Lanerossi Vicenza
18 4 Nicola Coppola (1962-10-01)1 tháng 10, 1962 (19 tuổi) Ý Reggina

 Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Park Jong-Hwan[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Choi In-Young (1962-03-05)5 tháng 3, 1962 (19 tuổi) Hàn Quốc Seoul Metropolitan Government
2 2HV Kim Man-Kil (1962-01-04)4 tháng 1, 1962 (19 tuổi) Hàn Quốc Seoul Physical Education High School
3 2HV Choi Jong-Hak (1962-05-10)10 tháng 5, 1962 (19 tuổi) Hàn Quốc Seoul National University
4 3TV Jun Jong-Son (1962-02-15)15 tháng 2, 1962 (19 tuổi) Hàn Quốc Seoul Metropolitan Government
5 2HV Yoon Yong-Seung (1962-01-08)8 tháng 1, 1962 (19 tuổi) Hàn Quốc Kyung Hee University
6 3TV Kim Sung-Ki (1961-11-21)21 tháng 11, 1961 (19 tuổi) Hàn Quốc Hanyeong High School
7 1TM Lee Joo-Han (1962-04-27)27 tháng 4, 1962 (19 tuổi) Hàn Quốc Paichai High School
8 2HV Kang Yong-Kook (1961-11-17)17 tháng 11, 1961 (19 tuổi) Hàn Quốc Yanggok High School
9 3TV Kim Kyung-Ho (1963-03-22)22 tháng 3, 1963 (18 tuổi) Hàn Quốc POSCO
10 3TV Jun Kwang-Woon (1961-09-10)10 tháng 9, 1961 (20 tuổi) Hàn Quốc Chungnam National University
11 3TV Kang Deuk-Soo (1961-08-16)16 tháng 8, 1961 (20 tuổi) Hàn Quốc Yonsei University
12 3TV Kim Sam-Soo (1963-02-08)8 tháng 2, 1963 (18 tuổi) Hàn Quốc Daejeon Commercial High School
13 4 Choi Soon-Ho (1962-01-10)10 tháng 1, 1962 (19 tuổi) Hàn Quốc POSCO
14 4 Kim Suk-Won (1961-11-07)7 tháng 11, 1961 (19 tuổi) Hàn Quốc Korea University
15 4 Baek Chi-Soo (1962-09-03)3 tháng 9, 1962 (19 tuổi) Hàn Quốc Hanyang University
16 4 Choi Chul-Hee (1962-10-03)3 tháng 10, 1962 (19 tuổi) Hàn Quốc Dong-A University
17 4 Lee Kyung-Nam (1961-11-14)14 tháng 11, 1961 (19 tuổi) Hàn Quốc Shinheung High School
18 4 Kwak Sung-Ho (1961-12-24)24 tháng 12, 1961 (19 tuổi) Hàn Quốc Moonil High School

 România[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Constantin Cernăianu

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Iosif Lovas (1962-05-07)7 tháng 5, 1962 (19 tuổi) România UTA Arad
2 2HV Gheorghe Viscreanu (1961-08-19)19 tháng 8, 1961 (20 tuổi) România Sport Club Bacău
3 2HV Ioan Andone (1960-03-15)15 tháng 3, 1960 (21 tuổi) România Corvinul Hunedoara
4 2HV Augustin Eduard (1962-08-01)1 tháng 8, 1962 (19 tuổi) România Argeș Pitești
5 2HV Mircea Rednic (1962-04-09)9 tháng 4, 1962 (19 tuổi) România Corvinul Hunedoara
6 3TV Costel Ilie (1961-09-19)19 tháng 9, 1961 (20 tuổi) România ASA Târgu Mureș
7 4 Dorel Zamfir (1961-09-30)30 tháng 9, 1961 (20 tuổi) România Dinamo București
8 3TV Gavril Balint (1963-01-03)3 tháng 1, 1963 (18 tuổi) România Steaua București
9 4 Stere Sertov (1963-02-15)15 tháng 2, 1963 (18 tuổi) România Steaua București
10 3TV Mihăiță Hanghiuc (1961-11-07)7 tháng 11, 1961 (19 tuổi) România FCM Galați
11 4 Romulus Gabor (1961-10-14)14 tháng 10, 1961 (19 tuổi) România Corvinul Hunedoara
12 1TM Constantin Gârjoabă (1963-06-18)18 tháng 6, 1963 (18 tuổi) România Progresul București
13 2HV Marin Matei (1961-10-05)5 tháng 10, 1961 (19 tuổi) România Olt Scornicești
14 2HV Doru Vuscan (1962-11-19)19 tháng 11, 1962 (18 tuổi) România UTA Arad
15 2HV Cornel Fâșic (1962-05-29)29 tháng 5, 1962 (19 tuổi) România Sport Club Bacău
16 3TV Decebal Balaur (1961-12-26)26 tháng 12, 1961 (19 tuổi) România Argeș Pitești
17 4 Mircea Bolba (1961-10-31)31 tháng 10, 1961 (19 tuổi) România ASA Târgu Mureș
18 3TV Horațiu Lasconi (1963-04-08)8 tháng 4, 1963 (18 tuổi) România Jiul Petroșani

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mohamed Ashour (1961-10-12)12 tháng 10, 1961 (19 tuổi) Ai Cập Al-Masry
2 2HV Moustafa Abouldahab (1961-12-15)15 tháng 12, 1961 (19 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
3 2HV Khaled El Amshati (1964-01-22)22 tháng 1, 1964 (17 tuổi) Ai Cập El-Mansoura
4 3TV Mohamed Helmi (1962-10-29)29 tháng 10, 1962 (18 tuổi) Ai Cập Al-Zamalek
5 2HV Osama Abbas (1962-02-06)6 tháng 2, 1962 (19 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
6 2HV Hamada Sedki (1961-08-25)25 tháng 8, 1961 (20 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
7 3TV Hisham Saleh (1962-05-04)4 tháng 5, 1962 (19 tuổi) Ai Cập El-Mokawloon El-Arab
8 3TV Khamis Hassan (1963-03-01)1 tháng 3, 1963 (18 tuổi) Ai Cập Al-Ittihad Alexandria
9 4 Tarek Soliman (1962-01-24)24 tháng 1, 1962 (19 tuổi) Ai Cập Al-Masry
10 4 Khaled El Kamash (1962-05-23)23 tháng 5, 1962 (19 tuổi) Ai Cập Al-Ismaily
11 2HV Atef El Sayed (1962-03-15)15 tháng 3, 1962 (19 tuổi)
12 4 Taher Abouzeid (1962-04-10)10 tháng 4, 1962 (19 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
13 2HV Hisham Berto (1962-03-01)1 tháng 3, 1962 (19 tuổi)
14 3TV Alaa Mayhoub (1962-01-09)9 tháng 1, 1962 (19 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
15 3TV Sherif El Kashab (1961-09-25)25 tháng 9, 1961 (20 tuổi) Ai Cập Ghazl El-Mahalla
16 2HV Mohamed Hashish (1962-10-25)25 tháng 10, 1962 (18 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
17 1TM Mohamed Hozain (1962-04-21)21 tháng 4, 1962 (19 tuổi)
18 1TM Fawzi El Tawil (1961-12-02)2 tháng 12, 1961 (19 tuổi) Ai Cập Al-Zamalek

 México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Alfonso Bồ Đào Nha

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Adrián Chávez (1962-06-27)27 tháng 6, 1962 (19 tuổi) México Atlético Español
2 2HV Francisco Chávez (1958-10-04)4 tháng 10, 1958 (22 tuổi)[2] México Atlas
3 2HV Aarón Aguirre (1959-01-08)8 tháng 1, 1959 (22 tuổi)[3] México Coyotes Neza
4 2HV Luis Dominguez (1962-08-12)12 tháng 8, 1962 (19 tuổi) México America
5 2HV Raúl Servín (1963-04-29)29 tháng 4, 1963 (18 tuổi) México Pumas UNAM
6 2HV Ángel Martínez (1963-05-01)1 tháng 5, 1963 (18 tuổi) México Atlético Español
7 3TV Carlos Muñoz (1962-09-08)8 tháng 9, 1962 (19 tuổi) México La Laguna
8 3TV José Curiel (1962-12-11)11 tháng 12, 1962 (18 tuổi) México Atlétas Campesinos
9 4 José Luis Herrera (1962-10-17)17 tháng 10, 1962 (18 tuổi) México Deportivo Neza
10 4 Agustín Coss (1962-05-23)23 tháng 5, 1962 (19 tuổi) México Atlético Español
11 4 Ildefonso Ríos (1962-01-23)23 tháng 1, 1962 (19 tuổi) México La Laguna
12 1TM Silvino Escobedo (1961-01-26)26 tháng 1, 1961 (20 tuổi)[4] México Cruz Azul
13 3TV Gonzalo Farfán (1961-02-25)25 tháng 2, 1961 (20 tuổi)[5] México Atlante
14 3TV José María Guillén (1962-04-18)18 tháng 4, 1962 (19 tuổi) México Guadalajara
15 3TV Ramón Pereda (1962-02-06)6 tháng 2, 1962 (19 tuổi) México Cruz Azul
16 4 José Enrique Vaca (1962-05-15)15 tháng 5, 1962 (19 tuổi) México Atlético Español
17 4 José Antonio Alonso (1962-09-11)11 tháng 9, 1962 (19 tuổi) México Atlético Español
18 3TV Gerardo Coría (1962-07-12)12 tháng 7, 1962 (19 tuổi) México Pumas UNAM

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jesús María Pereda

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Fernando Peralta (1961-08-15)15 tháng 8, 1961 (20 tuổi) Tây Ban Nha Málaga
2 2HV Alberto Vallina (1961-11-11)11 tháng 11, 1961 (19 tuổi) Tây Ban Nha Sporting Gijón
3 2HV Jorge Fabregat (1961-12-04)4 tháng 12, 1961 (19 tuổi) Tây Ban Nha Terrassa
4 2HV Narcís Julià (1963-04-24)24 tháng 4, 1963 (18 tuổi) Tây Ban Nha Gerona
5 3TV Francisco López (1962-11-01)1 tháng 11, 1962 (18 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla
6 3TV José Manuel Lacalle (1962-04-30)30 tháng 4, 1962 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Sociedad
7 4 Alfonso Martínez (1962-02-02)2 tháng 2, 1962 (19 tuổi) Tây Ban Nha Castilla
8 3TV Reces Casero (1962-03-20)20 tháng 3, 1962 (19 tuổi) Tây Ban Nha Hércules
9 4 Chano (1961-08-18)18 tháng 8, 1961 (20 tuổi) Tây Ban Nha Cádiz
10 4 Sebastián Nadal (1963-10-03)3 tháng 10, 1963 (18 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid B
11 4 Chalo (1962-03-01)1 tháng 3, 1962 (19 tuổi) Tây Ban Nha Tenerife
12 3TV Roberto Marina (1961-08-28)28 tháng 8, 1961 (20 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid B
13 3TV José Ramón Romo (1963-10-12)12 tháng 10, 1963 (17 tuổi) Tây Ban Nha Real Betis
14 3TV Tolo Ocaña (1961-08-02)2 tháng 8, 1961 (20 tuổi) Tây Ban Nha Albacete
15 1TM Manuel Ruiz (1962-12-03)3 tháng 12, 1962 (18 tuổi) Tây Ban Nha Jerez
16 2HV Javi Rodríguez (1962-08-28)28 tháng 8, 1962 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Valladolid
17 2HV Francis Rodríguez (1962-12-28)28 tháng 12, 1962 (18 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
18 2HV Antonio Iriarte (1962-03-05)5 tháng 3, 1962 (19 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona

 Tây Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dietrich Weise

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Rüdiger Vollborn (1963-02-12)12 tháng 2, 1963 (18 tuổi) Tây Đức Bayer Leverkusen
2 2HV Helmut Winklhofer (1961-08-27)27 tháng 8, 1961 (20 tuổi) Tây Đức Bayern Munich
3 2HV Anton Schmidkunz (1963-01-03)3 tháng 1, 1963 (18 tuổi) Tây Đức 1860 Munich
4 2HV Michael Nushöhr (1962-08-14)14 tháng 8, 1962 (19 tuổi) Tây Đức 1. FC Saarbrücken
5 3TV Martin Trieb (1961-09-23)23 tháng 9, 1961 (20 tuổi) Tây Đức Eintracht Frankfurt
6 3TV Michael Zorc (1962-08-25)25 tháng 8, 1962 (19 tuổi) Tây Đức Borussia Dortmund
7 3TV Thomas Brunner (1962-08-10)10 tháng 8, 1962 (19 tuổi) Tây Đức 1. FC Nürnberg
8 4 Holger Anthes (1962-08-09)9 tháng 8, 1962 (19 tuổi) Tây Đức Eintracht Frankfurt
9 4 Thomas Herbst (1962-10-05)5 tháng 10, 1962 (18 tuổi) Tây Đức Bayern Munich
10 2HV Ralf Loose (1963-01-05)5 tháng 1, 1963 (18 tuổi) Tây Đức Borussia Dortmund
11 4 Roland Wohlfarth (1963-01-11)11 tháng 1, 1963 (18 tuổi) Tây Đức MSV Duisburg
12 1TM Rainer Wilk (1963-11-22)22 tháng 11, 1963 (17 tuổi) Tây Đức Arminia Bielefeld
13 3TV Alfred Schön (1962-01-13)13 tháng 1, 1962 (19 tuổi) Tây Đức Waldhof Mannheim
14 3TV Ingo Aulbach (1962-08-05)5 tháng 8, 1962 (19 tuổi) Tây Đức Viktoria Aschaffenburg
15 3TV Ralf Sievers (1961-10-30)30 tháng 10, 1961 (19 tuổi) Tây Đức Lüneburger SK
16 4 Axel Brummer (1961-11-25)25 tháng 11, 1961 (19 tuổi) Tây Đức 1. FC Kaiserslautern
17 3TV Bernhard Scharold (1962-09-20)20 tháng 9, 1962 (19 tuổi) Tây Đức Hamburger SV
18 4 Martin Hermann (1963-01-14)14 tháng 1, 1963 (18 tuổi) Tây Đức 1. FC Nürnberg

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Roberto Saporiti

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Sergio Goycochea (1963-10-17)17 tháng 10, 1963 (17 tuổi) Argentina Defensores Unidos
2 2HV Sergio Giovagnoli (1962-02-23)23 tháng 2, 1962 (19 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
3 2HV Jorge Gordillo (1962-01-27)27 tháng 1, 1962 (19 tuổi) Argentina River Plate
4 2HV José Eduardo Alul (1963-04-22)22 tháng 4, 1963 (18 tuổi) Argentina Gimnasia Jujuy
5 3TV Gerardo Martino (1962-11-20)20 tháng 11, 1962 (18 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
6 2HV Gustavo Paredes (1962-03-19)19 tháng 3, 1962 (19 tuổi)
7 4 Juan Ramón Comas (1962-10-02)2 tháng 10, 1962 (19 tuổi) Argentina Unión de Santa Fe
8 4 Jorge Burruchaga (1962-10-09)9 tháng 10, 1962 (18 tuổi) Argentina Arsenal de Sarandí
9 3TV Enrique Borrelli (1962-04-08)8 tháng 4, 1962 (19 tuổi) Argentina River Plate
10 3TV Claudio Morresi (1962-04-30)30 tháng 4, 1962 (19 tuổi) Argentina Huracán
11 2HV Carlos Mendoza (1962-01-13)13 tháng 1, 1962 (19 tuổi)
12 1TM Sergio Genaro (1962-07-12)12 tháng 7, 1962 (19 tuổi) Argentina Boca Juniors
13 2HV Néstor Clausen (1962-09-29)29 tháng 9, 1962 (19 tuổi) Argentina Independiente
14 3TV Cayetano Palermo (1961-08-27)27 tháng 8, 1961 (20 tuổi)
15 3TV Carlos Tapia (1962-08-20)20 tháng 8, 1962 (19 tuổi) Argentina River Plate
16 4 Juan José Urruti (1962-05-24)24 tháng 5, 1962 (19 tuổi) Argentina Racing de Córdoba
17 4 Claudio García (1963-08-24)24 tháng 8, 1963 (18 tuổi) Argentina Huracán
18 3TV Jorge Cecchi (1963-05-15)15 tháng 5, 1963 (18 tuổi) Argentina Boca Juniors

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Les Scheinflug

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Glen Ahearn (1962-02-13)13 tháng 2, 1962 (19 tuổi) Úc Sydney City
2 2HV Robert Wheatley (1962-05-17)17 tháng 5, 1962 (19 tuổi) Úc Blacktown City
3 4 Howard Tredinnick (1962-02-23)23 tháng 2, 1962 (19 tuổi) Úc Newcastle KB United
4 2HV Steven Blair (1961-12-28)28 tháng 12, 1961 (19 tuổi) Úc South Melbourne
5 3TV Oscar Crino (1962-08-09)9 tháng 8, 1962 (19 tuổi) Úc Australian Institute of Sport
6 3TV Paul Kay (1962-05-18)18 tháng 5, 1962 (19 tuổi) Úc Wollongong City
7 4 Ian Hunter (1961-08-10)10 tháng 8, 1961 (20 tuổi) Úc Marconi Fairfield
8 3TV Peter Raskopoulos (1962-02-22)22 tháng 2, 1962 (19 tuổi) Úc Sydney Olympic
9 4 David Mitchell (1962-06-13)13 tháng 6, 1962 (19 tuổi) Úc Adelaide City
10 3TV Grant Lee (1961-10-19)19 tháng 10, 1961 (19 tuổi) Úc Sydney City
11 4 Fabio Incantalupo (1963-12-30)30 tháng 12, 1963 (17 tuổi) Úc Melbourne Juventus
12 2HV David Skeen (1962-01-13)13 tháng 1, 1962 (19 tuổi) Úc St. George
13 2HV Brett Woods (1963-04-04)4 tháng 4, 1963 (18 tuổi) Úc Sydney City
14 3TV Mark Koussas (1963-01-09)9 tháng 1, 1963 (18 tuổi) Úc Sydney Olympic
15 3TV Jim Patikas (1963-10-18)18 tháng 10, 1963 (17 tuổi) Úc Sydney City
16 3TV Dennis Colusso (1961-11-02)2 tháng 11, 1961 (19 tuổi) Úc Marconi Fairfield
17 3TV John Little (1962-04-14)14 tháng 4, 1962 (19 tuổi) Úc Preston Makedonia
18 1TM Dennis Ivanac (1963-06-29)29 tháng 6, 1963 (18 tuổi) Úc Australian Institute of Sport

 Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Pierre Yombo (1961-10-08)8 tháng 10, 1961 (19 tuổi)
2 3TV Louis-Paul Mfédé (1961-02-26)26 tháng 2, 1961 (20 tuổi) Cameroon Canon Yaoundé
3 3TV Elie Onana Cameroon Federal Foumban
4 2HV Sunday Nji (1961-10-24)24 tháng 10, 1961 (19 tuổi)
5 3TV André Kopla (1961-12-20)20 tháng 12, 1961 (19 tuổi)
6 2HV Omer Nyamsi (1962-09-09)9 tháng 9, 1962 (19 tuổi) Cameroon Union Douala
7 2HV Gaston Kwedi (1962-02-12)12 tháng 2, 1962 (19 tuổi)
8 2HV Stéphane Macky (1962-04-02)2 tháng 4, 1962 (19 tuổi)
9 4 Michel Wamba (1961-09-11)11 tháng 9, 1961 (20 tuổi)
10 3TV Ernest Ebongue (1962-05-15)15 tháng 5, 1962 (19 tuổi) Cameroon Tonnerre Yaoundé
11 4 Bonaventure Djonkep (1961-08-20)20 tháng 8, 1961 (20 tuổi) Cameroon Union Douala
12 4 Alain Eyobo (1961-10-17)17 tháng 10, 1961 (19 tuổi) Cameroon Dynamo Douala
13 2HV Hermann Kingué (1961-09-21)21 tháng 9, 1961 (20 tuổi)
14 3TV Alexandre Belinga (1962-08-25)25 tháng 8, 1962 (19 tuổi)
15 4 Bertin Ollé Ollé (1963-10-18)18 tháng 10, 1963 (17 tuổi) Cameroon Tonnerre Yaoundé
16 1TM Mathias Ebongué (1962-04-28)28 tháng 4, 1962 (19 tuổi)
17 3TV David Dibongué (1961-10-18)18 tháng 10, 1961 (19 tuổi)
18 2HV Engelbert Mbarga (1962-10-31)31 tháng 10, 1962 (18 tuổi)

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: John Cartwright

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mark Kendall (1961-10-12)12 tháng 10, 1961 (19 tuổi) Anh Aston Villa
2 3TV Paul Allen (1962-08-28)28 tháng 8, 1962 (19 tuổi) Anh West Ham United
3 2HV Neil Banfield (1962-01-20)20 tháng 1, 1962 (19 tuổi) Anh Crystal Palace
4 3TV Geoff Dey (1964-01-11)11 tháng 1, 1964 (17 tuổi) Anh Sheffield United
5 3TV John Cooke (1962-04-25)25 tháng 4, 1962 (19 tuổi) Anh Sunderland
6 2HV Phil Crosby (1962-11-09)9 tháng 11, 1962 (18 tuổi) Anh Grimsby Town
7 3TV Tony Finnigan (1962-10-17)17 tháng 10, 1962 (18 tuổi) Anh Fulham
8 2HV Colin Greenall (1963-12-30)30 tháng 12, 1963 (17 tuổi) Anh Blackpool
9 4 Steve Kinsey (1963-01-02)2 tháng 1, 1963 (18 tuổi) Anh Manchester City
10 4 Ian Muir (1963-05-05)5 tháng 5, 1963 (18 tuổi) Anh Queens Park Rangers
11 3TV Kevin Gage (1964-04-21)21 tháng 4, 1964 (17 tuổi) Anh Wimbledon
12 3TV Andy Peake (1961-11-01)1 tháng 11, 1961 (19 tuổi) Anh Leicester City
13 1TM Andy Gosney (1963-11-08)8 tháng 11, 1963 (17 tuổi) Anh Portsmouth
14 3TV Stewart Robson (1964-11-06)6 tháng 11, 1964 (16 tuổi) Anh Arsenal
15 2HV Peter Southey (1962-01-04)4 tháng 1, 1962 (19 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
16 4 Mike Small (1962-02-02)2 tháng 2, 1962 (19 tuổi) Anh Luton Town
17 4 Danny Wallace (1964-01-21)21 tháng 1, 1964 (17 tuổi) Anh Southampton
18 3TV Neil Webb (1963-01-14)14 tháng 1, 1963 (18 tuổi) Anh Reading

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 세계靑少年(청소년)축구 대표18명을확정. Kyunghyang Shinmun (bằng tiếng Hàn). naver.com. ngày 5 tháng 8 năm 1981.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Francisco Chavez Serrano, Ficha Cuerpo Técnico” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ligamx.net.
  3. ^ “Aarón Gamal Aguirre Fimbres” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Instituto del Deporte de Hermosillo. 2010.
  4. ^ “Silvino Román Escobedo Meza, Ficha Cuerpo Técnico” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ligamx.net.
  5. ^ “Gonzalo Farfan Infante, Ficha Cuerpo Técnico” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ligamx.net.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review] Wonder Woman 1984: Nữ quyền, Sắc tộc và Con người
[Review] Wonder Woman 1984: Nữ quyền, Sắc tộc và Con người
Bối cảnh diễn ra vào năm 1984 thời điểm bùng nổ của truyền thông, của những bản nhạc disco bắt tai và môn thể dục nhịp điệu cùng phòng gym luôn đầy ắp những nam thanh nữ tú
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Đã bao giờ bạn say mà còn ra gió trong tình trạng kiệt sức nhưng lại được dựa vào bờ vai thật an toàn mà thật thơm chưa?
Nhân vật Lộng Ngọc - Thiên Hành Cửu Ca
Nhân vật Lộng Ngọc - Thiên Hành Cửu Ca
Nàng, tên gọi Lộng Ngọc, là đệ nhất cầm cơ của Hàn quốc, thanh lệ thoát tục, hoa dung thướt tha, thu thủy gợi tình
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Cánh cổng Arataki, Kế thừa Iwakura, mãng xà Kitain, Vết cắt sương mù Takamine