Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2011

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Eduardo Lara[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cristian Bonilla (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (18 tuổi) 0 0 Colombia Boyacá Chicó
2 2HV Luciano Ospina (1991-02-18)18 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 3 0 Argentina Huracán
3 2HV Pedro Franco (c) (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 9 1 Colombia Millonarios
4 2HV Santiago Arias (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 9 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
5 2HV Héctor Quiñones (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0 Colombia Deportivo Cali
6 3TV Didier Moreno (1991-09-15)15 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 7 0 Colombia Santa Fe
7 4 Fabián Castillo (1992-06-17)17 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ FC Dallas
8 3TV Michael Ortega (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 8 1 México Atlas
9 4 Luis Muriel (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0 Ý Udinese
10 3TV James Rodríguez (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Porto
11 4 Duván Zapata (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0 Colombia América de Cali
12 1TM Andrés Felipe Mosquera (1991-09-10)10 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 9 0 Colombia Bogotá FC
13 3TV Juan David Cabezas (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 6 0 Colombia Deportivo Cali
14 2HV Juan David Díaz (1992-10-10)10 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 2 0 Colombia Deportivo Pasto
15 3TV Yerson Candelo (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0 Colombia Deportivo Cali
16 2HV Jhon Mosquera (1991-02-17)17 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0 Colombia Envigado
17 3TV Javier Calle (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 7 0 Colombia Independiente Medellín
18 3TV Sebastián Pérez Cardona (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (18 tuổi) 0 0 Colombia Atlético Nacional
19 2HV Jeison Murillo (1992-05-27)27 tháng 5, 1992 (19 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Granada
20 4 José Adolfo Valencia (1991-12-18)18 tháng 12, 1991 (19 tuổi) 0 0 Colombia Santa Fe
21 1TM Juan Sebastián Villate (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0 Colombia Millonarios

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Francis Smerecki[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pierrick Cros (1991-06-23)23 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 3 0 Pháp Sochaux
2 2HV Loïc Nego (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 10 0 Pháp Nantes
3 2HV Thomas Fontaine[3] (1991-02-05)5 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 2 0 Pháp Lyon
4 2HV Florian Lejeune (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 5 1 Pháp Istres
5 2HV Sébastien Faure (1991-01-03)3 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 7 0 Pháp Lyon
6 3TV Clément Grenier (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 4 2 Pháp Lyon
7 3TV Gaël Kakuta[4] (1991-06-21)21 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 4 0 Anh Chelsea
8 3TV Gueïda Fofana (c) (1991-05-16)16 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 5 0 Pháp Le Havre
9 4 Yannis Tafer (1991-02-11)11 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 10 3 Pháp Lyon
10 4 Gilles Sunu (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 7 2 Anh Arsenal
11 3TV Antoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Real Sociedad
12 2HV Kalidou Koulibaly[5] (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 4 0 Pháp Metz
13 3TV Francis Coquelin (1991-05-13)13 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 5 0 Anh Arsenal
14 2HV Timothée Kolodziejczak (1991-10-01)1 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 5 0 Pháp Nice
15 2HV Lionel Carole (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Benfica
16 1TM Lucas Veronese (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0 Pháp Nice
17 4 Cédric Bakambu[4] (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 7 2 Pháp Sochaux
18 2HV Maxime Colin (1991-11-15)15 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 5 0 Pháp Boulogne
19 4 Alexandre Lacazette (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 5 4 Pháp Lyon
20 3TV Enzo Reale (1991-10-07)7 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 7 0 Pháp Lyon
21 1TM Jonathan Ligali (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 2 0 Pháp Montpellier

 Mali[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mali Cheick Fantamady Diallo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cheick Sy (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Mali Djoliba AC
2 3TV Amara Mallé (1992-05-12)12 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Mali AS Bamako
3 2HV Amara Konaté (1992-03-22)22 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Mali AS Bamako
4 2HV Boubacar Sylla (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Pháp LB Châteauroux
5 2HV Moussa Coulibaly (1992-12-19)19 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Mali Stade Malien
6 4 Mohamed Konaté (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Mali Djoliba AC
7 3TV Fantamady Diarra (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Mali Stade Malien
8 4 Cheick Chérif Doumbia (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Tunisia Stade Tunisien
9 3TV Kalifa Coulibaly (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
10 3TV Adama Touré (1991-08-28)28 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
11 2HV Bakary Dembélé (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Mali Stade Malien
12 3TV Soumaila Sidibe (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Mali Olympique Bamako
13 3TV Kader Coulibaly (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Mali AS Real Bamako
14 4 Seydou Diallo (1992-02-17)17 tháng 2, 1992 (19 tuổi) Mali Djoliba AC
15 2HV Mohamed Traoré (1992-03-24)24 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Mali Olympique Bamako
16 1TM Boubacar Togola (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Mali Stade Malien
17 2HV Kalil Diakité (1992-12-27)27 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Mali AS Korofina
18 3TV Moussa Guindo (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Mali Onze Créateurs
19 3TV Ibrahima Diallo (1991-12-02)2 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Pháp AJ Auxerre
20 4 Eric Koné (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (18 tuổi) Bờ Biển Ngà Stella Club
21 2HV Kalifa Traoré (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain

 Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Lee Kwang-Jong[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM No Dong-geon (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 12 0 Hàn Quốc Korea University
2 3TV Rim Chang-woo (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 3 0 Hàn Quốc Ulsan Hyundai
3 2HV Kim Jin-su (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 3 0 Hàn Quốc Kyung Hee University
4 3TV Lee Joo-young (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 3 0 Hàn Quốc Sungkyunkwan University
5 2HV Hwang Do-yeon (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 11 1 Hàn Quốc Chunnam Dragons
6 3TV Choi Sung-keun (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 18 0 Hàn Quốc Korea University
7 3TV Kim Sun-min (1991-12-12)12 tháng 12, 1991 (19 tuổi) ? ? Nhật Bản Gainare Tottori
8 4 Baek Sung-dong (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 16 1 Hàn Quốc Yonsei University
9 4 Lee Yong-jae (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0 Pháp Nantes
10 4 Jung Seung-yong (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 9 2 Hàn Quốc Gyeongnam FC
11 3TV Kim Kyung-jung (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 17 2 Hàn Quốc Korea University
12 2HV Min Sang-gi (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 1 0 Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
13 3TV Lee Ki-je (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 10 2 Hàn Quốc Dongguk University
14 3TV Kim Young-uk (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 22 0 Hàn Quốc Chunnam Dragons
15 4 Nam Seung-woo (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 9 1 Hàn Quốc Yonsei University
16 3TV Yun Il-lok (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 11 0 Hàn Quốc Gyeongnam FC
17 3TV Moon Sang-yun (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Ajou University
18 1TM Yang Han-been (1991-08-30)30 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Gangwon FC
19 4 Lee Jong-ho (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 11 2 Hàn Quốc Chunnam Dragons
20 2HV Jang Hyun-soo (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 21 3 Hàn Quốc Yonsei University
21 1TM Kim Jin-young (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Konkuk University

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Ilídio Vale[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mika (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 10 0 Bồ Đào Nha Benfica
2 3TV Pelé[8] (1991-09-29)29 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 12 1 Ý Genoa
3 2HV Tiago Ferreira (1993-07-10)10 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Porto B
4 2HV Nuno Reis (c) (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 12 0 Bỉ Cercle Brugge
5 2HV Roderick Miranda (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 8 0 Bồ Đào Nha Benfica
6 3TV Júlio Alves (1991-06-26)26 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 10 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
7 4 Nélson Oliveira (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 12 5 Bồ Đào Nha Benfica
8 2HV Cédric Soares (1991-08-31)31 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 11 0 Bồ Đào Nha Académica
9 4 Amido Baldé[8] (1991-05-16)16 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 9 2 Bỉ Cercle Brugge
10 3TV Lassana Camará[8] (1991-12-29)29 tháng 12, 1991 (19 tuổi) 10 0 Tây Ban Nha Real Valladolid
11 4 Rui Caetano (1991-04-20)20 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 10 0 Bồ Đào Nha Paços de Ferreira
12 1TM Tiago Maia (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Santa Clara
13 2HV Luís Martins (1992-06-10)10 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 5 1 Bồ Đào Nha Benfica
14 4 Alex (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 11 1 Bồ Đào Nha Santa Clara
15 3TV Danilo Pereira (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 12 2 Ý Parma
16 2HV Serginho (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 6 0 Bồ Đào Nha Beira-Mar
17 3TV Sérgio Oliveira (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 11 1 Bồ Đào Nha Beira-Mar
18 3TV Ricardo Dias (1991-02-25)25 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 6 0 Bồ Đào Nha Beira-Mar
19 1TM Luís Ribeiro (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Sertanense
20 2HV Mário Rui (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 12 0 Ý Gubbio
21 4 Rafael Lopes (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 7 1 Bồ Đào Nha Vitória de Setúbal

 Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uruguay Juan Verzeri[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Salvador Ichazo (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Uruguay Danubio
2 2HV Federico Platero (1991-07-02)2 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
3 2HV Diego Polenta (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Ý Genoa
4 2HV Guillermo de los Santos (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Uruguay Cerro
5 3TV Angel Cayetano (1991-08-01)1 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Uruguay Danubio
6 2HV Leandro Cabrera (1991-06-17)17 tháng 6, 1991 (20 tuổi) Tây Ban Nha Numancia
7 4 Adrián Luna (1992-12-04)4 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Tây Ban Nha Espanyol
8 3TV Matías Vecino (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Uruguay Nacional
9 4 Federico Rodríguez (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Ý Bologna
10 3TV Pablo Cepellini (1991-11-09)9 tháng 11, 1991 (19 tuổi) Ý Cagliari
11 4 David Texeira (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
12 1TM Leandro Gelpi (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Uruguay Peñarol
13 2HV Maximiliano Olivera (1992-05-03)3 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Uruguay Montevideo Wanderers
14 2HV Ramón Arias (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (19 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
15 3TV Santiago Martínez (1991-07-30)30 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Uruguay Montevideo Wanderers
16 3TV Nicolás Prieto (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Uruguay Nacional
17 2HV Yefferson Moreira (1991-07-03)3 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Uruguay Peñarol
18 3TV Camilo Mayada (1991-08-01)1 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Uruguay Danubio
19 4 Diego Rolán (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (18 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
20 4 Ignacio Lores (1991-04-26)26 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
21 1TM Jhonny da Silva (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Uruguay Tacuarembó

 Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cameroon Martin Mpile Ndtoungou

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Thierry Tangouatio (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Cameroon Sable de Batié
2 2HV Eric Nyatchou (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (20 tuổi) Pháp Strasbourg
3 2HV Ambroise Oyongo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (20 tuổi) Cameroon Cotonsport FC
4 2HV Banana Yaya (1991-07-29)29 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Tunisia Espérance de Tunis
5 2HV Ghislain Mvom (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Cameroon Les Astres FC
6 2HV Idriss Nguessi (1992-05-02)2 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Cameroon Etoa Meki FC
7 3TV Edgar Salli (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Cameroon Cotonsport FC
8 3TV Emmanuel Mbongo (1993-03-13)13 tháng 3, 1993 (18 tuổi) Cameroon Cotonsport FC
9 4 Franck Ohandza (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Thái Lan Buriram PEA F.C.
10 3TV Clarence Bitang (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Thái Lan Buriram PEA F.C.
11 4 Yannick Makota (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Pháp Nancy
12 3TV Franck Kom (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Cameroon Panthère FC
13 2HV Serge Leuko (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (17 tuổi) Tây Ban Nha Torre Levante
14 3TV Yazid Atouba (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (18 tuổi) Cameroon Canon Yaoundé
15 2HV Maxime Mengue (1991-11-17)17 tháng 11, 1991 (19 tuổi) Cameroon Canon Yaoundé
16 1TM Jean Efala (1992-08-11)11 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Cameroon Fovu
17 2HV Jushua Mbuluba (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Cameroon Renaissance FC de Ngoumou
18 3TV Hervé Mbega (1994-01-05)5 tháng 1, 1994 (17 tuổi) Tây Ban Nha Mallorca B
19 4 Christ Mbondi (1992-02-02)2 tháng 2, 1992 (19 tuổi) Thụy Sĩ Sion
20 4 Eric Same (1993-02-23)23 tháng 2, 1993 (18 tuổi) Tây Ban Nha Huracán Valencia
21 1TM Eric Ngana (1992-10-03)3 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Cameroon Renaissance FC de Ngoumou

 New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: New Zealand Chris Milicich[10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stefan Marinovic (1991-07-10)10 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 7 0 Đức Wehen Wiesbaden
2 3TV Andrew Bevin (1992-05-16)16 tháng 5, 1992 (19 tuổi) 6 3 New Zealand Napier City Rovers
3 2HV Nick Branch (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 7 4 New Zealand Central United
4 3TV Ryan Cain (1992-12-07)7 tháng 12, 1992 (18 tuổi) 6 1 New Zealand Western Suburbs FC
5 3TV Sean Lovemore (1992-06-08)8 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 3 0 New Zealand Onehunga Sports
6 2HV Nikko Boxall (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 4 0 New Zealand Central United
7 3TV Cameron Lindsay (1992-12-21)21 tháng 12, 1992 (18 tuổi) 2 1 Anh Blackburn Rovers
8 4 Ethan Galbraith (1991-08-25)25 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 4 1 New Zealand Lower Hutt City
9 4 Tim Payne (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (17 tuổi) 0 0 New Zealand Waitakere United
10 2HV Anthony Hobbs (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 7 0 New Zealand Waitakere United
11 4 Dakota Lucas (1991-07-26)26 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 7 5 New Zealand Waitakere United
12 4 Andrew Milne (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 4 0 New Zealand Auckland City FC
13 3TV Colin Murphy (1991-03-19)19 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 3 0 New Zealand Onehunga Sports
14 2HV James Musa (1992-04-01)1 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 7 3 Unattached
15 3TV Marco Rojas (1991-11-05)5 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 7 4 Úc Melbourne Victory
16 2HV Lukas Rowe (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 3 0 Anh Birmingham City
17 4 Mikey Kramer (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 0 0 New Zealand Melville United
18 1TM Scott Basalaj (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (17 tuổi) 0 0 New Zealand Lower Hutt City
19 2HV Liam Higgins (1993-09-27)27 tháng 9, 1993 (17 tuổi) 0 0 New Zealand Lower Hutt City
20 3TV Adam Thomas (1992-04-01)1 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 5 1 New Zealand Melville United
21 1TM Coey Turipa (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0 Úc Brisbane Wolves

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Jan Versleijen[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mark Birighitti (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 29 0 Úc Adelaide United
2 3TV Rhyan Grant (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 19 0 Úc Sydney FC
3 2HV Dylan McGowan (1991-07-06)6 tháng 7, 1991 (19 tuổi) 21 4 Úc Gold Coast United
4 2HV Trent Sainsbury (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 5 0 Úc Central Coast Mariners
5 2HV Marc Warren (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 9 0 Anh Sheffield United
6 3TV Ben Kantarovski (C) (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 22 2 Úc Newcastle Jets
7 4 Kofi Danning (1991-02-03)3 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 26 3 Úc Brisbane Roar
8 3TV Terry Antonis (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (17 tuổi) 6 1 Úc Sydney FC
9 4 Kerem Bulut (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 11 9 Cộng hòa Séc Mladá Boleslav
10 3TV Mustafa Amini (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (18 tuổi) 13 3 Úc Central Coast Mariners
11 4 Thomas Oar (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (19 tuổi) 29 2 Hà Lan Utrecht
12 1TM Nick Feely (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 0 0 Scotland Celtic[12]
13 4 Matthew Fletcher (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 11 2 Unattached
14 4 Corey Gameiro (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (18 tuổi) 1 0 Anh Fulham
15 2HV Brendan Hamill (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 11 1 Úc Melbourne Heart
16 2HV Petar Franjic (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 9 1 Úc Melbourne Victory
17 2HV Sam Gallagher (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 16 1 Úc Central Coast Mariners
18 1TM Matt Acton (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 2 0 Úc Brisbane Roar
19 4 Bernie Ibini-Isei (1992-09-12)12 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 2 1 Úc Central Coast Mariners
20 3TV Jake Barker-Daish (1993-05-07)7 tháng 5, 1993 (18 tuổi) 2 0 Úc Gold Coast United
21 4 Dimitri Petratos (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (18 tuổi) 6 2 Úc Sydney FC

 Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ecuador Sixto Vizuete[15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM John Jaramillo (1991-09-15)15 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 0 0 Ecuador LDU Quito
2 2HV Mario Pineida (1992-07-06)6 tháng 7, 1992 (19 tuổi) 0 0 Ecuador Independiente José Terán
3 2HV John Narváez (1991-06-12)12 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0 Ecuador Deportivo Cuenca
4 2HV Wilson Morante (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0 Ecuador Emelec
5 3TV Dennys Quiñónez (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 20 0 Ecuador Barcelona
6 2HV Edder Fuertes (1992-03-27)27 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0 Ecuador El Nacional
7 3TV Fernando Gaibor (1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 0 0 Ecuador Emelec
8 3TV Yeison Ordóñez (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0 Ecuador Independiente José Terán
9 4 Marlon de Jesús (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 4 0 Ecuador Deportivo Quito
10 4 Juan Govea (1991-01-27)27 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0 Ecuador Deportivo Cuenca
11 3TV Marcos Caicedo (1991-11-10)10 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 0 0 Ecuador Emelec
12 1TM Johan Padilla (1992-08-14)14 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 0 0 Ecuador Independiente José Terán
13 4 Edson Montaño (1991-03-15)15 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0 Bỉ Gent
14 3TV Dixon Arroyo (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 0 0 Ecuador Deportivo Quito
15 3TV Juan Cazares (1992-04-03)3 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 0 0 Argentina River Plate
16 2HV Christian Cruz (1992-08-01)1 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 0 0 Ecuador Barcelona
17 4 Jorge Cuesta (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0 Ecuador Deportivo Cuenca
18 3TV Danny Luna (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 0 0 Ecuador Rocafuerte
19 3TV Brayan de la Torre (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0 Ecuador Barcelona
20 3TV Andrés Oña (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 0 0 Ecuador Independiente José Terán
21 1TM Fredy Carcelén (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (17 tuổi) 0 0 Ecuador El Nacional

 Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Costa Rica Ronald González[16]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mauricio Vargas (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Tây Ban Nha Albacete Balompié
2 2HV Jordan Smith (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Pháp Le Havre
3 2HV Keyner Brown (1991-12-30)30 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Costa Rica Orión
4 2HV Ariel Contreras (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Costa Rica Saprissa
5 3TV Rafael Chávez (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Costa Rica Saprissa
6 4 John Jairo Ruiz (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (17 tuổi) Costa Rica Saprissa
7 4 Javier Escoe (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (20 tuổi) Pháp Lorient
8 3TV Juan Bustos Golobio (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (19 tuổi) Costa Rica Saprissa
9 4 Joshua Díaz (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Costa Rica Puntarenas
10 4 Joel Campbell (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Costa Rica Saprissa
11 4 Bryan Vega (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (20 tuổi) Costa Rica Orión
12 3TV Diego Calvo (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Costa Rica Alajuelense
13 1TM Kevin Briceño (1991-10-21)21 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Costa Rica Orión
14 4 Vianney Blanco (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Costa Rica Alajuelense
15 2HV Joseph Mora (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (18 tuổi) Costa Rica Alajuelense
16 2HV Ariel Soto (1992-05-14)14 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Costa Rica Orión
17 3TV Yeltsin Tejeda (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Costa Rica Saprissa
18 1TM Aaron Cruz (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (20 tuổi) Costa Rica San Carlos
19 4 Deyver Vega (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Costa Rica Saprissa
20 2HV Francisco Calvo (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (19 tuổi) Unattached
21 4 Pablo Martínez (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Costa Rica Alajuelense

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Julen Lopetegui[17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Álex Sánchez (1991-02-03)3 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Zaragoza
2 2HV Hugo Mallo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Celta Vigo
3 2HV Antonio Luna (1991-03-17)17 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Sevilla
4 2HV Marc Bartra(c) (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Barcelona
5 2HV Jorge Pulido (1991-04-08)8 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
6 3TV Oriol Romeu (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Barcelona
7 3TV Kiko Femenía (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Barcelona
8 3TV Recio (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Málaga
9 4 Rodrigo Moreno (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Benfica
10 3TV Sergio Canales (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Real Madrid
11 4 Dani Pacheco (1991-01-05)5 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0 Anh Liverpool
12 2HV Carles Planas (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Barcelona
13 1TM Aitor Fernández (1991-05-03)3 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
14 2HV Jordi Amat (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Espanyol
15 4 Isco (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Málaga
16 3TV Koke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
17 3TV Sergi Roberto (1992-02-07)7 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Barcelona
18 3TV Cristian Tello (1991-08-11)11 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 1 1 Tây Ban Nha Barcelona
19 3TV Ezequiel Calvente (1991-01-12)12 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Betis
20 4 Álvaro Vázquez (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Espanyol
21 1TM Fernando Pacheco (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (19 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Real Madrid

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Croatia Ivan Grnja[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Matej Delač (1992-08-20)20 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 1 0 Anh Chelsea
2 2HV Ivor Horvat (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 1 0 Croatia Lokomotiva
3 2HV Dejan Glavica (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 1 0 Croatia Varaždin
4 3TV Franko Andrijašević (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 1 0 Croatia Hajduk Split
5 2HV Renato Kelić (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Slovan Liberec
6 2HV Tomislav Glumac (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 1 0 Croatia Hajduk Split
7 3TV Zvonko Pamić (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0 Đức MSV Duisburg
8 3TV Arijan Ademi (1991-05-29)29 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 0 0 Croatia Dinamo Zagreb
9 4 Andrej Kramarić (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0 Croatia Dinamo Zagreb
10 3TV Filip Ozobić (1991-04-08)8 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 6 0 Nga Spartak Moscow
11 3TV Mario Tičinović (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 4 1 Croatia Hajduk Split
12 1TM Dominik Picak (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0 Croatia Dinamo Zagreb
13 2HV Marko Lešković (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 1 1 Croatia Osijek
14 3TV Roberto Punčec (1991-10-27)27 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 0 0 Croatia Varaždin
15 4 Antonio Jakoliš (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0 Croatia Šibenik
16 3TV Frano Mlinar (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0 Croatia Lokomotiva
17 4 Anton Maglica (1991-11-11)11 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 0 0 Croatia Osijek
18 4 Ivan Lendrić (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 0 0 Croatia Hajduk Split
19 4 Marin Zulim (1991-10-26)26 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 0 0 Croatia Hajduk Split
20 4 Ivan Blažević (1992-07-25)25 tháng 7, 1992 (19 tuổi) 0 0 Croatia Inter Zaprešić
21 1TM Michael Paradžiković (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0 Croatia Cibalia

 Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ả Rập Xê Út Khalid Al-Koroni

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Abdullah Al-Sudairy (1992-02-02)2 tháng 2, 1992 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
2 2HV Saleh Al-Qumaizi (1991-10-30)30 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Shabab
3 2HV Salem Al-Dawsari (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
4 2HV Mohammed Al-Fatil (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
5 2HV Abdullah Al-Hafith (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittifaq
6 2HV Ali Al-Zubaidi (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (18 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittifaq
7 4 Yahya Dagriri (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
8 3TV Abdulaziz Al-Aazmi (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Nasr
9 4 Fahad Al-Muwallad (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (16 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
10 3TV Abdulellah Al-Nassar (1991-07-06)6 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Nasr
11 3TV Ibrahim Al-Ibrahim (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittifaq
12 3TV Maan Khodari (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
13 2HV Yasser Al-Shahrani (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Qadisiya
14 3TV Abdullah Otayf (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Louletano
15 3TV Mustafa Al-Bassas (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (18 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
16 1TM Fawaz Al-Qarni (1992-04-02)2 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
17 4 Mohammed Majrashi (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
18 2HV Motaz Hawsawi (1992-02-17)17 tháng 2, 1992 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
19 4 Fahad Al-Johani (1991-10-26)26 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
20 3TV Yasser Al-Fahmi (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
21 1TM Fawaz Al-Khaibari (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria John Obuh[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dami Paul (1992-12-18)18 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Nigeria Nasarawa United F.C.
2 2HV Terna Suswam (1991-09-05)5 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Vitória de Setúbal
3 3TV Omoh Ojabu (1992-12-14)14 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Nigeria Dolphins
4 3TV Sani Tahir (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Đan Mạch Vejle
5 2HV Kenneth Omeruo (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (17 tuổi) Bỉ Standard Liège
6 2HV Ganiu Ogungbe (1992-09-12)12 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Nigeria Gateway
7 4 Ahmed Musa (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Hà Lan VVV-Venlo
8 4 Maduabuchi Ejike (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (18 tuổi) Nigeria Sharks
9 4 Olarenwaju Kayode (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (18 tuổi) Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
10 3TV Abdul Jeleel Ajagun (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (18 tuổi) Nigeria Dolphins
11 4 Terry Envoh (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Nigeria Sharks
12 4 Uche Nwofor (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Nigeria Enugu Rangers
13 2HV Emmanuel Anyanwu (1991-11-15)15 tháng 11, 1991 (19 tuổi) Nigeria Enyimba Aba
14 4 Sani Emmanuel (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Ý Lazio
15 3TV Philemon Daniel (1992-11-20)20 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Nigeria Kwara United F.C.
16 1TM Gideon Gambo (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Nigeria Sharks
17 2HV Felix Udoh (1993-12-28)28 tháng 12, 1993 (17 tuổi) Nigeria First Bank
18 4 Edafe Egbedi (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (17 tuổi) Unattached
19 2HV Chimezie Mbah (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Nigeria Warri Wolves
20 3TV Ramón Azeez (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Tây Ban Nha Almería
21 1TM Kazim Yekini (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Nigeria Kwara United

 Guatemala[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paraguay Ever Hugo Almeida

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Roberto Padilla (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (18 tuổi) Guatemala Comunicaciones
2 2HV José Andrade (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Guatemala Cobán Imperial
3 2HV Manuel Moreno (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (20 tuổi) Guatemala Juventud Retalteca
4 2HV William Ramírez (1991-04-21)21 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Guatemala Nueva Concepción
5 2HV Elías Vásquez (c) (1992-06-18)18 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Guatemala Comunicaciones
6 3TV José Del Águila (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Guatemala Comunicaciones
7 3TV Marvín Ceballos (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Guatemala Comunicaciones
8 3TV José Carlos Castillo (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (19 tuổi) Hoa Kỳ VCU Rams
9 4 Henry López (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Brasil Esporte Clube Noroeste
10 3TV Kevin Norales (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Guatemala Deportivo Marquense
11 3TV Kendel Herrarte (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Guatemala Comunicaciones
12 1TM José Carlos Morales (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (20 tuổi) Guatemala La Gomera
13 4 José Eduardo Melgar (1991-01-12)12 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Guatemala Juventud Escuintleca
14 2HV José Lémus (1992-12-05)5 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Guatemala Comunicaciones
15 2HV Sixto Betancourt (1992-05-16)16 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Guatemala Deportivo Marquense
16 3TV Cristian Lima (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Guatemala Jalapa
17 3TV Marco Rivas (1991-04-02)2 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Guatemala Municipal
18 4 Abner Bonilla (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Guatemala Juventud Escuintleca
19 2HV Walter Arriola (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Guatemala Deportivo Cahabón
20 4 Gerson Lima (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Guatemala Jalapa
21 1TM José Carlos García (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (18 tuổi) Guatemala Nueva Concepción

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Ney Franco

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gabriel (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 8 0 Brasil Cruzeiro
2 2HV Danilo (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 8 1 Brasil Santos
3 2HV Bruno Uvini (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 6 0 Brasil São Paulo
4 2HV Juan Jesus (1991-06-10)10 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 7 0 Brasil Internacional
5 3TV Fernando (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 8 0 Brasil Grêmio
6 2HV Alex Sandro (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 9 0 Brasil Santos
7 3TV Dudu (1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 0 0 Brasil Cruzeiro
8 3TV Casemiro (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 8 3 Brasil São Paulo
9 4 Willian José (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 8 3 Brasil São Paulo
10 3TV Philippe Coutinho (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 0 0 Ý Inter Milan
11 3TV Oscar (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 9 0 Brasil Internacional
12 1TM César (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 0 0 Brasil Flamengo
13 2HV Rodrigo Frauches (1992-09-28)28 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 0 0 Brasil Flamengo
14 3TV Allan (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0 Brasil Vasco da Gama
15 2HV Romário Leiria (1992-06-28)28 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 4 0 Brasil Internacional
16 2HV Gabriel Silva (1991-05-13)13 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 2 0 Brasil Palmeiras
17 2HV Rafael Galhardo (1991-10-30)30 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 7 0 Brasil Flamengo
18 3TV Alan Patrick (1991-05-13)13 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 3 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
19 4 Henrique (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 6 2 Brasil São Paulo
20 4 Negueba (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0 Brasil Flamengo
21 1TM Aleks (1991-02-20)20 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 1 0 Brasil Avaí

 Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ai Cập Diaa El-Sayed

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ahmed El-Shenawy (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 9 0 Ai Cập Al-Masry
2 2HV Mahmoud Alaa El-Din (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Ai Cập Haras El-Hodood
3 2HV Ayman Ashraf (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
4 2HV Taha (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
5 3TV Saleh Gomaa (1993-08-01)1 tháng 8, 1993 (17 tuổi) Ai Cập ENPPI
6 2HV Ahmed Hegazy (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Ai Cập Ismaily
7 2HV Hussein El-Sayed (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
8 2HV Ahmed Sobhi (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Ai Cập ENPPI
9 3TV Mohamed Hamdy (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Ai Cập Ittihad
10 3TV Manga (1991-12-24)24 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
11 4 Ali Fathy (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Ai Cập Al-Mokawloon Al-Arab
12 4 Mohamed Salah (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Ai Cập Al-Mokawloon Al-Arab
13 3TV Ahmed Tawfik (1991-10-01)1 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Ai Cập Zamalek
14 3TV Mohamed Ibrahim (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Ai Cập Zamalek
15 2HV Mahmoud Ezzat (1992-05-01)1 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Ai Cập Al-Mokawloon Al-Arab
16 1TM Mohamed Awad (1992-07-06)6 tháng 7, 1992 (19 tuổi) Ai Cập Ismaily
17 3TV Mohamed Elneny (1992-07-19)19 tháng 7, 1992 (19 tuổi) Ai Cập Al-Mokawloon Al-Arab
18 3TV Omar Gaber (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Ai Cập Zamalek
19 4 Koka (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (18 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
20 3TV Mohamed Ghazy (1992-11-12)12 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Ai Cập ENPPI
21 1TM Ahmed Behiry (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Ai Cập Al-Mokawloon Al-Arab

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Áo Andreas Heraf[20][21][22]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Samuel Sahin-Radlinger (1992-11-07)7 tháng 11, 1992 (18 tuổi) 0 0 Đức Hannover 96
2 2HV Richard Windbichler (1991-04-02)2 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0 Áo Trenkwalder Admira
3 2HV Emir Dilaver (1991-05-07)7 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 0 0 Áo Áo Wien
4 2HV Lukas Rotpuller (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0 Áo Áo Wien
5 2HV Michael Schimpelsberger (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0 Áo Rapid Wien
6 3TV Tobias Kainz (1992-10-31)31 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 0 0 Hà Lan Heerenveen
7 3TV Kevin Stöger (1993-08-27)27 tháng 8, 1993 (17 tuổi) 0 0 Đức VfB Stuttgart
8 3TV Robert Gucher (1991-02-20)20 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0 Áo Kapfenberger SV
9 4 Andreas Weimann (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 0 0 Anh Aston Villa
10 4 Marco Djuricin (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (18 tuổi) 0 0 Đức Hertha BSC
11 3TV Daniel Offenbacher (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0 Áo Red Bull Salzburg
12 1TM Christoph Riegler (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0 Áo SKN St. Pölten
13 2HV Marcel Ziegl (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (18 tuổi) 0 0 Áo SV Ried
14 3TV Patrick Farkas (1992-09-09)9 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 0 0 Áo SV Bauwelt Koch Mattersburg
15 2HV Lukas Rath (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0 Áo SV Bauwelt Koch Mattersburg
16 4 Georg Teigl (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0 Áo Red Bull Salzburg
17 3TV Marco Meilinger (1991-08-03)3 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 1 0 Áo Red Bull Salzburg
18 4 Christian Klem (1991-04-21)21 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0 Áo Sturm Graz
19 4 Daniel Schütz (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0 Áo Wacker Innsbruck
20 4 Robert Žulj (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0 Áo SV Ried
21 1TM Philip Petermann (1991-08-03)3 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 0 0 Áo SC-ESV Parndorf 1919

 Panama[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Panama Alfredo Poyatos[23]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Luis Mejía (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Pháp Toulouse
2 2HV Edward Benítez (1991-10-15)15 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Panama Chorrillo
3 2HV Harold Cummings (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Uruguay River Plate Montevideo
4 2HV Josué Flores (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (18 tuổi) Panama Chorrillo
5 3TV Manuel Vargas (1991-01-19)19 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Panama Tauro
6 2HV Francisco Vence (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Panama Chorrillo
7 4 Jairo Jiménez (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (18 tuổi) Panama Chorrillo
8 3TV Paul Cordero (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Panama Chepo
9 4 Cecilio Waterman (1991-04-13)13 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Uruguay Fénix
10 3TV Josimar Gómez (1992-06-08)8 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Panama Chepo
11 3TV Erick Davis (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Panama Árabe Unido
12 1TM Kevin Melgar (1992-11-19)19 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Panama Alianza
13 2HV Roderick Miller (1992-04-03)3 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Panama San Francisco
14 3TV Josué Gómez (1991-01-19)19 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Panama Árabe Unido
15 4 Javier Caicedo (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Panama Club Plaza Amador
16 3TV Rolando Botelló (1991-11-20)20 tháng 11, 1991 (19 tuổi) Panama Tauro
17 4 Gabriel Ávila (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Panama Atlético Chiriquí
18 2HV Algish Dixon (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Panama Alianza
19 3TV Alan Hernández (1992-01-19)19 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Ý Chievo
20 4 José Diego Álvarez (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (18 tuổi) Cộng hòa Séc Slavia Prague
21 1TM Adnihell Ariano (1991-01-14)14 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Panama Tauro

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Argentina Walter Perazzo[24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Esteban Andrada (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 9 0 Argentina Lanús
2 2HV Germán Pezzella (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0 Argentina River Plate
3 2HV Nicolás Tagliafico (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 0 0 Argentina Banfield
4 2HV Hugo Nervo (1991-01-06)6 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0 Argentina Arsenal
5 3TV Ezequiel Cirigliano (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 2 0 Argentina River Plate
6 2HV Leonel Galeano (1991-08-02)2 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 0 0 Argentina Independiente
7 3TV Matías Laba (1991-12-19)19 tháng 12, 1991 (19 tuổi) 0 0 Argentina Argentinos Juniors
8 3TV Roberto Pereyra (1991-11-17)17 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 0 0 Argentina River Plate
9 4 Facundo Ferreyra (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 0 0 Argentina Banfield
10 3TV Érik Lamela (1992-03-25)25 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 1 0 Ý Roma
11 4 Juan Iturbe[25] (1993-06-04)4 tháng 6, 1993 (18 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Porto
12 1TM Rodrigo Rey (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0 Argentina River Plate
13 2HV Lucas Kruspzky (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 8 0 Argentina Independiente
14 2HV Adrián Martínez (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0 Argentina San Lorenzo
15 3TV Alan Ruiz (1993-08-19)19 tháng 8, 1993 (17 tuổi) 2 0 Argentina Gimnasia (LP)
16 3TV Lucas Villafáñez (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 3 0 Argentina Independiente
17 3TV Rodrigo Battaglia (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 8 0 Argentina Huracán
18 2HV Leandro González Pírez (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0 Argentina River Plate
19 4 Agustín Vuletich (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0 Argentina Vélez Sársfield
20 4 Carlos Luque (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (18 tuổi) 0 0 Argentina Colón
21 1TM Emiliano Martínez (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 0 0 Anh Arsenal

 México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: México Juan Carlos Chávez[26]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM José Antonio Rodríguez (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (19 tuổi) 0 0 México Veracruz
2 2HV Kristian Álvarez (1992-04-20)20 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 0 0 México Guadalajara
3 2HV Héctor Acosta (1991-11-24)24 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 0 0 México Toluca
4 2HV Néstor Araujo (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 0 0 México Cruz Azul
5 3TV Diego de Buen (1991-07-13)13 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 0 0 México UNAM
6 3TV Marvin Piñón (1991-06-12)12 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0 México Monterrey
7 3TV Saúl Villalobos (1991-06-26)26 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0 México Atlas
8 3TV Carlos Orrantía (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0 México UNAM
9 4 Taufic Guarch (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 0 0 México Estudiantes Tecos
10 4 Erick Torres (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (18 tuổi) 0 0 México Guadalajara
11 3TV Ulises Dávila (1991-04-13)13 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0 México Guadalajara
12 1TM Carlos López (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0 Argentina Talleres de Córdoba
13 3TV Lugiani Gallardo (1991-04-20)20 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0 México América
14 3TV Jorge Enríquez (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0 México Guadalajara
15 2HV César Ibáñez (1992-04-01)1 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 0 0 México Santos Laguna
16 2HV Jorge Valencia (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0 México UANL
17 4 Alan Pulido (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0 México UANL
18 2HV Diego Reyes (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 0 0 México América
19 4 Édson Rivera (1991-11-04)4 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 0 0 México Atlas
20 4 David Izazola (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 0 0 México UNAM
21 1TM Julio González (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0 México Santos Laguna

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Brian Eastick[27]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jack Butland (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (18 tuổi) 0 0 Anh Birmingham City
2 2HV Blair Adams (1991-09-08)8 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 0 0 Anh Sunderland
3 2HV Nathan Baker (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0 Anh Aston Villa
4 4 Saido Berahino (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (17 tuổi) 0 0 Anh West Bromwich Albion
5 3TV Reece Brown (1991-11-01)1 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 1 0 Anh Manchester United
6 2HV Ben Gordon (1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0 Anh Chelsea
7 2HV James Hurst (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 0 0 Anh West Bromwich Albion
8 3TV Billy Knott (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (18 tuổi) 0 0 Anh Sunderland
9 3TV Jason Lowe (1991-09-02)2 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 1 0 Anh Blackburn Rovers
10 4 Callum McManaman (1991-04-25)25 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0 Anh Wigan Athletic
11 4 Josh Morris (1991-09-30)30 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 1 0 Anh Blackburn Rovers
12 4 Michael Ngoo (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 3 0 Anh Liverpool
13 1TM Lee Nicholls (1992-10-05)5 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 0 0 Anh Wigan Athletic
15 3TV Dean Parrett (1991-11-16)16 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 1 0 Anh Tottenham Hotspur
16 3TV Matt Phillips[28] (1991-03-13)13 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 1 0 Anh Blackpool
17 2HV Adam Smith (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 1 0 Anh Tottenham Hotspur
18 2HV George Taft (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 0 0 Anh Leicester City
19 2HV Reece Wabara (1991-12-28)28 tháng 12, 1991 (19 tuổi) 1 0 Anh Manchester City
20 3TV James Wallace (1991-12-19)19 tháng 12, 1991 (19 tuổi) 1 0 Anh Everton
21 1TM Jak Alnwick (1993-06-17)17 tháng 6, 1993 (18 tuổi) 0 0 Anh Newcastle United
  • Ryan Noble did not travel with the squad from their training camp in Denver, Colorado, to their base in Colombia, as he picked up a back injury in a training session.[29]
  • Dean Parrett returned home before Anh's round of 16 match with Nigeria, after injuring himself, also in a training session[30]

 CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Yun Jong-su

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Om Jin-song (1991-01-16)16 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kigwancha
2 2HV Kim Song-hak (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
3 2HV Jang Song-hyok (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
4 3TV Nam Chol-hyon (1991-08-16)16 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
5 2HV Ri Hyong-mu (1991-11-04)4 tháng 11, 1991 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
6 3TV Ri Il-jin (1993-08-28)28 tháng 8, 1993 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
7 4 Pak Song-chol (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 April
8 4 Ri Hyon-song (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ryongnamsan
9 4 Mun Hyok (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
10 4 Jong Il-gwan (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
11 3TV Kim Ju-song (1993-10-15)15 tháng 10, 1993 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 April
12 3TV Ri Hyong-jin (1993-07-19)19 tháng 7, 1993 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 April
13 3TV Kang Won-myong (1991-07-02)2 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
14 4 Jang Kuk-chol (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
15 2HV Ri Yong-chol (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kyonggongop
16 4 Han Song-hyok (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 April
17 3TV Ri Hyok-chol (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
18 1TM Han Song-hwan (1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
19 4 Kye Song-hyok (1992-11-12)12 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 April
20 2HV Kang Il-nam (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 April
21 1TM Kim Chol-nam (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 April

Thống kê cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đại diện cầu thủ theo câu lạc bộ
Số cầu thủ Câu lạc bộ
7 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 April, Pháp Lyon, Costa Rica Saprissa
6 Tây Ban Nha Barcelona, Bồ Đào Nha Benfica, Guatemala Comunicaciones, Argentina River Plate
5 Ả Rập Xê Út Al-Ahli, Ai Cập Al-Ahly, Ả Rập Xê Út Al-Ittihad, Ai Cập Al-Mokawloon Al-Arab
Uruguay Defensor Sporting, Croatia Hajduk Split, Bồ Đào Nha Porto
4 Costa Rica Alajuelense, Tây Ban Nha Atlético Madrid, Úc Central Coast Mariners
Panama Chorrillo, Brasil Flamengo, México Guadalajara, BrasilSão Paulo
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu, Mali Stade Malien
Đại diện cầu thủ theo giải đấu
Quốc gia Số cầu thủ
Tổng cộng 504
Anh Anh 31
Tây Ban Nha Tây Ban Nha 31
Pháp Pháp 25
Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 22
Argentina Argentina 21
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Korea DPR 21
Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út 21
Ai Cập Ai Cập 21
México Mexico 21
Hàn Quốc Hàn Quốc 20
Ecuador Ecuador 19
Uruguay Uruguay 18
Brasil Brazil 18
Colombia Colombia 14
Others 221
Anh, Ả Rập Xê Út, Ai CậpCHDCND Triều Tiên bao gồm toàn bộ các cầu thủ thi đấu ở giải quốc nội. 

Mặc dù Ý không có mặt trong vòng chung kết, nhưng vẫn có 12 cầu thủ đại diện ở các giải quốc gia. Tổng cộng có 36 giải quốc gia có cầu thủ tham dự giải đấu.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Colombia ya tiene su nomina definida para la Copa-Mundial sub 20 de la FIFA” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Federación Colombiana de Fútbol. 13 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2011. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  2. ^ “Coupe du Monde de la FIFA U20, Colombie 2011 du vendredi 29 juillet 2011 au samedi 20 août 2011”. FFF.fr (bằng tiếng Pháp). French Football Federation. 10 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  3. ^ Capped for Madagascar
  4. ^ a b Capped for DR Congo
  5. ^ Capped for Senegal
  6. ^ “U-20 대표팀, 월드컵 참가 21명 최종명단 확정” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. 14 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2011.
  7. ^ “Mundialistas revelados”. FPF.pt (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Portuguese Football Federation. 10 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2012. Truy cập 15 tháng 6 năm 2011.
  8. ^ a b c Capped for Guinea-Bissau
  9. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  10. ^ “Seven newcomers set for under-20 World Cup”. Yahoo! New Zealand. 11 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2011.
  11. ^ “Jan Versleijen announces Qantas Young Socceroos squad”. Football Federation Australia. 13 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2011.
  12. ^ http://theworldgame.sbs.com.au/young-socceroos/news/1065787/Thomas-out-of-Young-Roos-squad
  13. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  14. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  15. ^ “Nómina Oficial de la Sub20 para Mundial de Colombia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Ecuadorian Football Federation. 15 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2011.
  16. ^ “Ronald definió equipo que viajará a Colombia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Costa Rican Football Federation. 18 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2011.
  17. ^ “Convocatoria para el Mundial Sub-20 de la FIFA Colombia 2011”. Real Federación Española de Fútbol. 29 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2011.
  18. ^ “Okupili se izabranici Ivana Grnje”. HNS-CFF.hr (bằng tiếng Croatia). 15 tháng 7 năm 2011. Truy cập 17 tháng 7 năm 2011.
  19. ^ Nigeria name U-20 World Cup squad (BBC)
  20. ^ “Die ersten 18 Mann für Kolumbien” (bằng tiếng Đức). ÖFB. 6 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2011.
  21. ^ “Nun ist der Kader komplett” (bằng tiếng Đức). ÖFB. 13 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2011. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  22. ^ “ÖFB Fan Guide Download” (PDF) (bằng tiếng Đức). ÖFB. 14 tháng 7 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2011.
  23. ^ “FEPAFUT anuncia cuerpo técnico para el Mundial sub-20” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Panamanian Football Federation. 8 tháng 7 năm 2011. Lưu trữ bản gốc 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2011.
  24. ^ “Lista de buena fe para el Mundial Sub 20 de Colombia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Argentine Football Association. 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2011.
  25. ^ Capped for Paraguay
  26. ^ “Lista Final de la Selección Sub 20 Para la Copa Mundial Sub-20 de la FIFA Colombia 2011” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Mexican Football Federation. 8 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2011.
  27. ^ “World Cup squad announced”. The F.A. 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2011.
  28. ^ Capped for Scotland
  29. ^ “A Warm Welcome in Medellin”. The F.A. 27 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2011.
  30. ^ “Parrett flies home”. The F.A. 9 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu về Captain John - One Piece
Giới thiệu về Captain John - One Piece
Đây là một trong các hải tặc nổi tiếng từng là thành viên trong Băng hải tặc Rocks của Rocks D. Xebec từ 38 năm về trước và có tham gia Sự kiện God Valley
Review Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn
Review Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn
Nữ tội phạm nguy hiểm của vũ trụ DC, đồng thời là cô bạn gái yêu Joker sâu đậm – Harley Quinn đã mang đến cho khán giả một bữa tiệc hoành tráng với những màn quẩy banh nóc
Vì sao Độ Mixi lại nổi tiếng đến thế?
Vì sao Độ Mixi lại nổi tiếng đến thế?
Quay trở lại vài năm trước, nhắc đến cái tên Mixigaming, chắc hẳn chả mấy ai biết đến
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Arche sở hữu mái tóc vàng cắt ngang vai, đôi mắt xanh, gương mặt xinh xắn, một vẻ đẹp úy phái