Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Danh sách máy bay tại Việt Nam ở đây bao gồm tất cả máy bay tất cả các loại máy bay của Việt Nam bao gồm máy bay dân dụng, quân sự. Những máy bay do Việt Nam tự sản xuất và máy bay do nước ngoài chế tạo phục vụ với mục đích quân sự và dân sự tại Việt Nam đều được đưa vào
Một số quy ước của bảng:
Máy bay tiêm kích | |||||||
Hãng sản xuất | Quốc gia | Máy bay | Ký hiệu | Phiên bản | Số lượng | Sử dụng | Ghi chú |
Mikoyan-Gurevich | Liên Xô | MiG-15 | Fagot | Không quân Nhân dân Việt Nam | Đã loại biên, riêng MiG-21 thì tạm ngừng hoạt động, đưa vào niêm cất dài hạn. | ||
MiG-17 | Fresco | - | '~77 | ||||
MiG-19 | Farmer | - | ~45 | ||||
MiG-21 | Fishbed-C Fishbed-D Fishbed-J Fishbed-L Fishbed-N |
MiG-21F13 MiG-21PF MiG-21PFM MiG-21MF MiG-21Bis |
~150 | ||||
Liên Xô Ấn Độ |
Fishbed | MiG-21Bison | 100 | Ấn Độ nâng cấp. Hiện đã tạm ngừng hoạt động. Mọi nhiệm vụ chuyển sang dùng loại Su-22M4, Su-27SK và Su-30MK2V | |||
Liên Xô | MiG-23 | Flogger | MiG-23ML MiG-23UB |
~30 ~6 |
Thu được ở Cam Ranh. Không rõ tình trạng. | ||
Shenyang | Trung Quốc | J-5 | Dongfeng-101 Type 56 |
- | 10 | Đã loại biên | |
J-6 | Farmer | - | 30 | ||||
Sukhoi | Liên Xô | Su-7 | Fitter-A | Su-7B | 30 | Đã ngừng hoạt động | |
Su-22 | Fitter-J Fitter-K |
Su-22M3 Su-22M4 |
34 | Hoạt động tích cực, 1 chiếc Su-30 bị rơi ngày 14/6/2016 | |||
Nga | Su-27 | Flanker | Su-27SK Su-27UBK |
~11 | |||
Su-30 | Flanker-C | Su-30MK2V | 35 | ||||
Northrop | Hoa Kỳ | F-5 | Freedom-Fighter | F-5A F-5B F-5C |
1100 | Đã ngừng hoạt động, tất cả 20 chiếc F-5E Tiger II mới được chuyển giao cho Không lực Việt Nam Cộng hòa bị tịch thu | |
Tiger II | F-5E | 20 | Không quân Nhân dân Việt Nam Không lực Việt Nam Cộng hòa | ||||
North American | T-28 | Trojan | - | 12+ | Không quân Nhân dân Việt Nam | ||
Grumman | F8F | Bearcat | (?) | Không lực Việt Nam Cộng hòa |
Máy bay cường kích/oanh tạc | |||||||
Hãng sản xuất | Quốc gia | Máy bay | Ký hiệu | Phiên bản | Số lượng | Sử dụng | Ghi chú |
Antonov | Liên Xô | An-2 | Colt | - | Không quân Nhân dân Việt Nam | Cải tiến từ máy bay vận tải. Không rõ tình trạng. | |
An-26 | Curl | ||||||
Beriev | Be-12 | Chayka Mail | 4 | Ngừng hoạt động | |||
Ilyushin | Il-14 | Crate | - | 3? | Cải tiến từ máy bay vận tải. Không rõ tình trạng. | ||
Il-28 | Beagle | - | 8 | Không rõ tình trạng | |||
Cessna | Hoa Kỳ | A-37 | Dragonfly | A-37B | 15+ (?) | Không quân Nhân dân Việt Nam Không lực Việt Nam Cộng hòa |
15 chiếc được thanh lý, vài chiếc được trưng bày tại Bảo Tàng Phòng Không Không Quân |
Consolidated | LB-30 | Liberator | LB-30 | (?) | Không lực Việt Nam Cộng hòa | Phá hủy trong chiến tranh. | |
Douglas | A-1 | Skyraider | - | 24 (?) | Không quân Nhân dân Việt Nam Không lực Việt Nam Cộng hòa |
Không rõ tình trạng | |
AC-47 | Spooky | (?) | Không lực Việt Nam Cộng hòa | Phá hủy trong chiến tranh | |||
B-26 | Invader | Cung cấp trong Farm Gate | |||||
Fairchild | AC-119 | Shadow | AC-119G | 0 (?) | Phá hủy trong chiến tranh | ||
Stinger | AC-119K | ||||||
Martin | B-57 | Canberra | - | (?) | Mượn từ Hoa Kỳ | ||
Northrop | F-5 | Tiger II | F-5E | Không quân Nhân dân Việt Nam Không lực Việt Nam Cộng hòa |
Vẫn còn hoạt động |
Máy bay huấn luyện | |||||||
Hãng sản xuất | Quốc gia | Máy bay | Ký hiệu | Phiên bản | Số lượng | Sử dụng | Ghi chú |
Aero Vodochody | Tiệp Khắc | L-29 | Delfín | - | 12 | Không quân Nhân dân Việt Nam | T-37 đã bị loại biên |
L-39 | Albatros | L-39C | 26 | ||||
Cessna | Hoa Kỳ | T-37 | Tweet | - | 9 (?) | Không quân Nhân dân Việt Nam Không lực Việt Nam Cộng hòa | |
T-41 | Mescalero | (?) | Không lực Việt Nam Cộng hòa | Phá hủy trong chiến tranh | |||
Mikoyan-Gurevich | Liên Xô | MiG-15 | Fagot | UMiG-15 | 50 | Không quân Nhân dân Việt Nam | Đã loại biên |
Moravan | Tiệp Khắc | Z-226 | Trener | - | 8 | ||
North American | Hoa Kỳ | T-6 | Texan | ? | Không lực Việt Nam Cộng hòa | Phá hủy trong chiến tranh | |
T-28 | Trojan | 14 (?) | Không quân Nhân dân Việt Nam Không lực Việt Nam Cộng hòa |
Đã loại biên | |||
Pazmany | PL-1 | Laminar | (1) | Không lực Việt Nam Cộng hòa | Phá hủy trong chiến tranh | ||
Yakovlev | Liên Xô | Yak-18 | Max | 30+ | Không quân Nhân dân Việt Nam | Không rõ tình trạng | |
Yak-52 | - | 16 | 16 chiếc có thể bay | ||||
Nga | Yak-130 | Mitten | 6 | Đang đặt hàng thêm | |||
Viện Kỹ thuật | Việt Nam | HL-1 | Huấn-Luyện | 1 | Ngừng hoạt động | ||
HL-2 |
Máy bay trực thăng | |||||||
Hãng sản xuất | Quốc gia | Máy bay | Ký hiệu | Phiên bản | Số lượng | Sử dụng | Ghi chú |
Eurocopter | Pháp | EC-130 | Ecureuil | EC-130B4 | 1 | Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam | Vẫn còn hoạt động |
EC-135 | Super Puma Mk+ | EC-135P2i | Máy bay tư nhân | ||||
EC-155 | - | EC-155B1 | 2 | Vẫn còn hoạt động | |||
EC-225 | Super Puma Mk+ | EC-225S | 3+ | Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam Hải quân Nhân dân Việt Nam |
Vẫn còn hoạt động | ||
Aerospatiale | AS-318 | Alouette II | - | (2) | Không lực Việt Nam Cộng hòa | Phá hủy trong chiến tranh. | |
AS-319 | Alouette III | (?) | |||||
Eurocopter | SA-330 | Puma | SA-330J | 2 | Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam | Vẫn còn hoạt động, Không rõ tình trạng của SA-365 | |
AS-332 | Super Puma Mk2 | SA-332L2 | 12 | ||||
AS-350 | Ecureuil | SA-350B3 | 2 | ||||
SA-365 | Dauphin 2 | SA-365N2 | 4 | ||||
Mil | Liên Xô/ Nga | Mi-4 | Hound | 10 | Đã ngừng hoạt động | ||
Mi-6 | Hook-A | 15 | Trực thăng vận tải. Hiện có thể đã ngừng hoạt động | ||||
Mi-8 | Hip-C | Mi-8T Mi-8P |
Không quân Nhân dân Việt Nam Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam |
Vẫn còn hoạt động | |||
Mi-17 | Hip-H | Mi-17 Mi-171 Mi-172 (xem ở dưới) |
27 | ||||
Mi-24 | Hind-A | Mi-24A | 36 | Không quân Nhân dân Việt Nam | Trực thăng chiến đấu. Có thể đã ngừng hoạt động | ||
Mi-25 | Hind-D | Mi-25 | 20 | Không rõ tình trạng hoạt động | |||
Mi-172 | Hip-H | - | 18 | Không quân Nhân dân Việt Nam Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam |
Hoạt động tích cực trong cả vai trò quân sự và dân sự | ||
Kamov | Ka-25 | Hormone | - | 12 | Hải quân Nhân dân Việt Nam | Đã ngừng hoạt động, thay thế bằng loại Ka-27 | |
Ka-27 | Helix | - | 18 | Hoạt động tích cực. Trực thăng chống ngầm chủ lực | |||
Ka-32 | Helix-C | Ka-32S | 10 | Không quân Nhân dân Việt Nam Hải quân Nhân dân Việt Nam |
Không rõ tình trạng | ||
PZL | Ba Lan | W-3 | Sokol | PZL W-3S PZL W-3AM |
4 ? |
Không quân Nhân dân Việt Nam Công ty bay dịch vụ hàng không | |
Anakonda | PZL W-3RM | 4 | Không quân Nhân dân Việt Nam | ||||
Bell[1] | Hoa Kỳ | UH-1H | Huey | UH-1H | 15+ (?) | Không quân Nhân dân Việt Nam Không lực Việt Nam Cộng hòa |
Đã khôi phục hoạt động bay. |
UH-1 | Iroquois | UH-1A UH-1B UH-1C UH-1D |
92 (?) | 7.000 chiếc từng hoạt động | |||
H-13 | Sioux | - | (?) | Không lực Việt Nam Cộng hòa | Trực thăng huấn luyện. Phá hủy trong chiến tranh. | ||
Boeing | CH-47 | Chinook | - | 23 (?) | Không quân Nhân dân Việt Nam Không lực Việt Nam Cộng hòa |
Đã loại biên | |
Sikorsky[2] | H-19 | Chickasaw | - | (?) | Không lực Việt Nam Cộng hòa | Phá hủy trong chiến tranh. | |
CH-34 | Choctaw | - | 34 (?) | Không quân Nhân dân Việt Nam Không lực Việt Nam Cộng hòa |
Đã loại biên | ||
S-76 | Utility | S-76C | ? | Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam |
Máy bay vận tải | |||||||
Hãng sản xuất | Quốc gia | Máy bay | Ký hiệu | Phiên bản | Số lượng | Sử dụng | Ghi chú |
Antonov | Liên Xô | An-2 | Colt | - | 15 | Không quân Nhân dân Việt Nam | Đã thanh lý |
An-24 | Coke | 12 | Vietnam Airlines đã thanh lý | ||||
An-26 | Curl | 48 | 20 chiếc còn khả năng hoạt động. | ||||
An-28 | Cash | 6 | Không rõ tình trạng | ||||
An-30 | Clank | 8 | |||||
An-38 | Cash | Vietnam Airlines đã thanh lý | |||||
Aero Commander | Hoa Kỳ | L-26 | Family | - | (?) | Không lực Việt Nam Cộng hòa | Không rõ tình trạng |
Beech | C-45 | Expeditor | Phá hủy trong chiến tranh. | ||||
Dassault | Pháp | MD-312 | Criquet | - | (?) | Không rõ tình trạng | |
de Havilland Canada | Canada | U-6 | Beaver | - | (?) | ||
C-7 | Caribou | 11 (?) | Không quân Nhân dân Việt Nam Không lực Việt Nam Cộng hòa | ||||
Douglas | Hoa Kỳ | C-47 | Skytrain | - | 16 (?) | Không quân Nhân dân Việt Nam Không lực Việt Nam Cộng hòa | |
Fairchild | C-119 | Flying Boxcar | C-119K | 5 (?) | |||
C-123 | Provider | C-119K | 4 (?) | ||||
GAZ | Liên Xô | Li-2 | Cab | - | 24 | Không quân Nhân dân Việt Nam | |
Ilyushin | Il-14 | Crate | - | 45 | |||
Coot | - | 7 | |||||
Republic | Hoa Kỳ | RC-3 | Seabee' | - | (?) | Không lực Việt Nam Cộng hòa | Phá hủy trong chiến tranh. |
EADS | Tây Ban Nha | C-295M | - | C-295M | 3 | Không quân Nhân dân Việt Nam | Đang hoạt động |
Thủy phi cơ | |||||||
Hãng sản xuất | Quốc gia | Máy bay | Ký hiệu | Phiên bản | Số lượng | Sử dụng | Ghi chú |
Viking Air | Canada | DHC-6 | Twin Otter | DHC-6 Series 400 | 6 | Không quân - hải quân | Đang sử dụng |
Cessna | Hoa Kỳ | 208B-EX | Grand Caravan | 3 | Tổng Công Ty Dịch Vụ Bay Hải Âu | Đang sử dụng |
Máy bay chở khách | |||||||
Hãng sản xuất | Quốc gia | Máy bay | Ký hiệu | Phiên bản | Số lượng | Sử dụng | Ghi chú |
Aero Vodochody | Tiệp Khắc | Ae-45 | Kócsag | - | 3 | Vietnam Airlines | Đã thanh lý |
Airbus | EU | A 300 | - | A300-200 | 1
2 |
Vietnam Airlines | Đã thanh lý |
A 310 | - | A310-200 | ? | Vietnam Airlines | Đã thanh lý | ||
A 320 | - | A320-214 (VJ)
A320-232 (Bamboo/Jetstar Pacific) |
22
3/15 |
Vietnam Airlines | Vietnam Airlines đã ngừng khai thác. | ||
A 321
(bao gồm cả 2 phiên bản NEO và CEO) |
- | A321-131
A321-231 A321-272N A321-211 A321-271N A321-251N |
4 (Ngừng khai thác)
56 20 24 13 4 |
Vietnam Airlines | Vietjet đặt hàng 123 A321N | ||
A 330 | - | A330-223 A330-323 |
12
|
Vietnam Airlines | Vietnam Airlines đã thanh lý, Vietjet Air mới nhận 1 chiếc A330-323 | ||
A 350 | XWB | A350-941 | 14 | Vietnam Airlines | |||
Antonov | Liên Xô |
An-2 | Colt | - | ? | Vietnam Airlines VASCO |
Chuyển giao lại cho không quân để phục vụ huấn luyện |
An-24 | Coke | - | 12 | Vietnam Airlines | Không quân chuyển giao. Không rõ tình trạng hoạt động. | ||
An-30 | Colt | - | ? 1 |
Vietnam Airlines VASCO |
Đã loại biên | ||
An-38 | Cash | - | 6 | Vietnam Airlines | Không quân chuyển giao. Không rõ tình trạng hoạt động. | ||
ATR | EU | ATR 72 | - | ATR 72-500 | 1 5 |
Vietnam Airlines VASCO |
Vẫn còn hoạt động |
Boeing | Hoa Kỳ | Boeing 707 |
Dreamliner |
- | 1 (?) | Vietnam Airlines Air Viet Nam |
1 chiếc bị bỏ hoang, một số chiếc đã trả lại cho Pan Am, còn lại bị phá hủy do khủng bố |
Boeing 727 | |||||||
Boeing 737 | 737-200 737-300F 737-300 737-400 737-800 737 MAX |
5
5 ? |
Vietnam Airlines | Vietjet đang đặt hàng | |||
Boeing 767 | 767-200ER
767-300ER |
1
16 |
Vietnam Airlines | Đã thanh lý, một số chiếc trao trả lại cho các đối tác cho thuê | |||
Boeing 777 | 777-200ER | 10 | Vietnam Airlines Vietnam Airlines Cargo |
Đã thanh lý, 1 chiếc được mua lại bởi Alitalia | |||
Boeing 787 | 787-9
787-10 |
11
8 |
Vietnam Airlines Bamboo Airways | ||||
Cessna | 170 | - | 170 | (5) | Air Viet Nam | Phá hủy trong chiến tranh | |
Curtiss-Wright | C-46 | Commando | C-46 | (1) | Air Viet Nam | Đã trả lại cho China Airlines (Đài Loan). | |
Douglas | C-54 | Skymaster | C-54 | (?) | Air Viet Nam | Mất trong chiến tranh. | |
DC-3 | - | - | Vietnam Airlines Air Viet Nam |
Phá hủy do khủng bố | |||
DC-4 | Air Viet Nam | Mất trong chiến tranh. | |||||
DC-5 | |||||||
DC-6 | Liftmaster | ||||||
DC-10 | - | ||||||
Fokker | Fokker 70 | - | Fokker 70 | 2 | Vietnam Airlines | ||
Ilyushin | Liên Xô | Il-14 | Crate | - | ? | Không quân chuyển giao. | |
Il-18 | Coot | ||||||
Sud Aviation | Pháp | SE 210 | Caravelle | (?) | Air Viet Nam | Mất trong chiến tranh. | |
Tupolev | Liên Xô | Tu-134 | Crusty | - | ? | Vietnam Airlines | Đã loại biên, 3 chiếc bị tai nạn |
Yakovlev | Yak-40 | Codling |