Funisciurus bayonii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Funisciurus |
Loài (species) | F. bayonii |
Danh pháp hai phần | |
Funisciurus bayonii (Bocage, 1890)[2] |
Funisciurus bayonii là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Bocage mô tả năm 1890.[2]
Loài này phân bố ở Angola và Cộng hòa Dân chủ Congo.