Funisciurus substriatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Funisciurus |
Loài (species) | F. substriatus |
Danh pháp hai phần | |
Funisciurus substriatus de Winton, 1899[2] |
Funisciurus substriatus là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được De Winton mô tả năm 1899.[2]