Mùa giải | 2021–22 |
---|---|
Thời gian | 13 tháng 8 năm 2021 – 14 tháng 5 năm 2022 |
Vô địch | Bayern Munich Danh hiệu Bundesliga thứ 31 Danh hiệu nước Đức thứ 32 |
Xuống hạng | Arminia Bielefeld Greuther Fürth |
Champions League | Bayern Munich Borussia Dortmund Bayer Leverkusen RB Leipzig Eintracht Frankfurt[A] |
Europa League | Union Berlin SC Freiburg |
Europa Conference League | 1. FC Köln |
Số trận đấu | 306 |
Số bàn thắng | 954 (3,12 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Robert Lewandowski (35 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Munich 7–0 Bochum |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Mönchengladbach 0–6 Freiburg |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Fürth 3–6 Hoffenheim |
Chuỗi thắng dài nhất | 5 trận Munich |
Chuỗi bất bại dài nhất | 10 trận Freiburg |
Chuỗi không thắng dài nhất | 14 trận Fürth |
Chuỗi thua dài nhất | 12 trận Fürth |
Trận có nhiều khán giả nhất | 81.365 Dortmund v Leipzig |
Số khán giả | 6.416.988 (20.971 khán giả mỗi trận)[B] |
← 2020–21 2022–23 → |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2021-22 (Bundesliga 2021-22) là mùa giải thứ 59 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức, giải đấu bóng đá hàng đầu của nước Đức. Giải bắt đầu vào ngày 13 tháng 8 năm 2021 và kết thúc vào ngày 14 tháng 5 năm 2022.[1] Lịch thi đấu được công bố vào ngày 25 tháng 6 năm 2021.[2]
Bayern Munich là đương kim vô địch và đã bảo vệ thành công chức vô địch, giành được kỷ lục 10 lần vô địch liên tiếp và là lần thứ 32 trong lịch sử (lần thứ 31 ở kỷ nguyên Bundesliga) vào ngày 23 tháng 4 với ba trận chưa đấu.[3]
Tổng cộng có 18 đội tham dự Bundesliga mùa giải 2021-22.
Thăng hạng từ 2. Bundesliga 2020-21 |
Xuống hạng từ Bundesliga 2020-21 |
---|---|
VfL Bochum Greuther Fürth |
Werder Bremen Schalke 04 |
1 SC Freiburg thi đấu ba trận đấu sân nhà đầu tiên của họ tại Sân vận động Dreisam trước khi vĩnh viễn chuyển đến Sân vận động SC.[24]
Đội | Đi | Lý do | Ngày đi | Vị trí ở bảng xếp hạng | Đến | Ngày đến | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Công bố vào ngày | Rời đi vào ngày | Công bố vào ngày | Đến vào ngày | ||||||
Borussia Dortmund | ![]() |
Hết thời gian tạm quyền | 13 tháng 12 năm 2020 | 30 tháng 6 năm 2021 | Trước mùa giải | ![]() |
15 tháng 2 năm 2021 | 1 tháng 7 năm 2021 | [27][28] |
Borussia Mönchengladbach | ![]() |
Ký hợp đồng với Borussia Dortmund | 15 tháng 2 năm 2021 | ![]() |
13 tháng 4 năm 2021 | [28][29] | |||
Bayer Leverkusen | ![]() |
Hết thời gian tạm quyền | 23 tháng 3 năm 2021 | ![]() |
19 tháng 5 năm 2021 | [30][31] | |||
1. FC Köln | ![]() |
8 tháng 4 năm 2021 | ![]() |
11 tháng 5 năm 2021 | [32] | ||||
Eintracht Frankfurt | ![]() |
Ký hợp đồng với Borussia Mönchengladbach | 13 tháng 4 năm 2021 | ![]() |
26 tháng 5 năm 2021 | [33][34] | |||
Bayern Munich | ![]() |
Từ chức | 27 tháng 4 năm 2021 | ![]() |
27 tháng 4 năm 2021 | [35] | |||
RB Leipzig | ![]() |
Ký hợp đồng với Bayern Munich | ![]() |
29 tháng 4 năm 2021 | [35][36] | ||||
VfL Wolfsburg | ![]() |
Ký hợp đồng với Eintracht Frankfurt | 26 tháng 5 năm 2021 | ![]() |
2 tháng 6 năm 2021 | [34][37] | |||
![]() |
Bị sa thải | 24 tháng 10 năm 2021 | Thứ 8 | ![]() |
26 tháng 10 năm 2021 | [38][39] | |||
Hertha BSC | ![]() |
29 tháng 11 năm 2021 | Thứ 14 | ![]() |
29 tháng 11 năm 2021 | [40] | |||
RB Leipzig | ![]() |
Hai bên đồng thuận | 5 tháng 12 năm 2021 | Thứ 11 | ![]() |
5 tháng 12 năm 2021 | [41] | ||
![]() |
Hết thời gian tạm quyền | 9 tháng 12 năm 2021 | ![]() |
9 tháng 12 năm 2021 | [42] | ||||
Hertha BSC | ![]() |
Bị sa thải | 13 tháng 3 năm 2022 | Thứ 17 | ![]() |
13 tháng 3 năm 2022 | [43][44] | ||
Arminia Bielefeld | ![]() |
Bị sa thải | 20 tháng 4 năm 2022 | ![]() |
20 tháng 4 năm 2022 | [45] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayern Munich (C) | 34 | 24 | 5 | 5 | 97 | 37 | +60 | 77 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Borussia Dortmund | 34 | 22 | 3 | 9 | 85 | 52 | +33 | 69 | |
3 | Bayer Leverkusen | 34 | 19 | 7 | 8 | 80 | 47 | +33 | 64 | |
4 | RB Leipzig | 34 | 17 | 7 | 10 | 72 | 37 | +35 | 58 | |
5 | Union Berlin | 34 | 16 | 9 | 9 | 50 | 44 | +6 | 57 | Lọt vào vòng bảng Europa League[a] |
6 | SC Freiburg | 34 | 15 | 10 | 9 | 58 | 46 | +12 | 55 | |
7 | 1. FC Köln | 34 | 14 | 10 | 10 | 52 | 49 | +3 | 52 | Lọt vào vòng play-off Europa Conference League[a] |
8 | Mainz 05 | 34 | 13 | 7 | 14 | 50 | 45 | +5 | 46 | |
9 | 1899 Hoffenheim | 34 | 13 | 7 | 14 | 58 | 60 | −2 | 46 | |
10 | Borussia Mönchengladbach | 34 | 12 | 9 | 13 | 54 | 61 | −7 | 45 | |
11 | Eintracht Frankfurt | 34 | 10 | 12 | 12 | 45 | 49 | −4 | 42 | Lọt vào vòng bảng Champions League[b] |
12 | VfL Wolfsburg | 34 | 12 | 6 | 16 | 43 | 54 | −11 | 42 | |
13 | VfL Bochum | 34 | 12 | 6 | 16 | 38 | 52 | −14 | 42 | |
14 | FC Augsburg | 34 | 10 | 8 | 16 | 39 | 56 | −17 | 38 | |
15 | VfB Stuttgart | 34 | 7 | 12 | 15 | 41 | 59 | −18 | 33 | |
16 | Hertha BSC (O) | 34 | 9 | 6 | 19 | 37 | 71 | −34 | 33 | Lọt vào vòng play-off xuống hạng |
17 | Arminia Bielefeld (R) | 34 | 5 | 13 | 16 | 27 | 53 | −26 | 28 | Xuống hạng đến 2. Bundesliga |
18 | Greuther Fürth (R) | 34 | 3 | 9 | 22 | 28 | 82 | −54 | 18 |
Vòng play-off xuống hạng diễn ra vào ngày 19 và 23 tháng 5 năm 2022.[1][49]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Hertha BSC | 2–1 | Hamburger SV | 0–1 | 2–0 |
Tất cả thời gian là Giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2)
Hertha BSC | 0–1 | Hamburger SV |
---|---|---|
Chi tiết | Reis ![]() |
Hamburger SV | 0–2 | Hertha BSC |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng[50] |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Bayern Munich | 35 |
2 | ![]() |
Bayer Leverkusen | 24 |
3 | ![]() |
Borussia Dortmund | 22 |
4 | ![]() |
1. FC Köln | 20 |
![]() |
RB Leipzig | ||
6 | ![]() |
Union Berlin | 15 |
7 | ![]() |
Bayern Munich | 14 |
8 | ![]() |
Bayer Leverkusen | 13 |
9 | ![]() |
Borussia Mönchengladbach | 12 |
![]() |
Union Berlin VfL Wolfsburg |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số pha kiến tạo[51] |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Bayern Munich | 18 |
2 | ![]() |
RB Leipzig | 13 |
3 | ![]() |
Bayer Leverkusen | 12 |
![]() |
Borussia Dortmund | ||
5 | ![]() |
Bayern Munich | 11 |
![]() |
1899 Hoffenheim | ||
7 | ![]() |
Bayer Leverkusen | 10 |
8 | ![]() |
SC Freiburg | 9 |
![]() |
Eintracht Frankfurt | ||
![]() |
1899 Hoffenheim |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
![]() |
Bayern Munich | Hertha BSC | 5–0 (N) | 28 tháng 8 năm 2021 |
![]() |
1899 Hoffenheim | Greuther Fürth | 6–3 (K) | 27 tháng 11 năm 2021 |
![]() |
Bayer Leverkusen | Greuther Fürth | 7–1 (N) | 4 tháng 12 năm 2021 |
![]() |
Bayern Munich | VfB Stuttgart | 5–0 (K) | 14 tháng 12 năm 2021 |
![]() |
Bayern Munich | 1. FC Köln | 4–0 (K) | 15 tháng 1 năm 2022 |
![]() |
Bayer Leverkusen | FC Augsburg | 5–1 (N) | 22 tháng 1 năm 2022 |
![]() |
VfL Wolfsburg | Mainz 05 | 5–0 (N) | 22 tháng 4 năm 2022 |
![]() |
Borussia Dortmund | VfL Bochum | 3–4 (N) | 30 tháng 4 năm 2022 |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận giữ sạch lưới[52] |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
VfL Wolfsburg | 10 |
![]() |
SC Freiburg | ||
![]() |
Bayern Munich | ||
![]() |
Mainz 05 | ||
5 | ![]() |
FC Augsburg | 9 |
![]() |
RB Leipzig | ||
7 | ![]() |
Bayer Leverkusen | 8 |
![]() |
1899 Hoffenheim | ||
9 | ![]() |
Borussia Dortmund | 7 |
![]() |
VfL Bochum |
Tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Tân binh xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng | Tham khảo | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | ||
Tháng 8 | ![]() |
Borussia Dortmund | ![]() |
RB Leipzig | ![]() |
VfL Bochum | [53][54][55] |
Tháng 9 | ![]() |
Bayer Leverkusen | ![]() |
VfB Stuttgart | ![]() |
Borussia Dortmund | |
Tháng 10 | ![]() |
RB Leipzig | ![]() |
RB Leipzig | ![]() |
Borussia Dortmund | |
Tháng 11 | ![]() |
Bayern Munich | ![]() |
VfB Stuttgart | ![]() |
Borussia Dortmund | |
Tháng 12 | ![]() |
Bayer Leverkusen | ![]() |
Eintracht Frankfurt | ![]() |
FC Augsburg | |
Tháng 1 | ![]() |
Bayern Munich | ![]() |
Arminia Bielefeld | ![]() |
Bayern Munich | |
Tháng 2 | ![]() |
RB Leipzig | ![]() |
VfL Wolfsburg | ![]() |
VfL Wolfsburg | |
Tháng 3 | ![]() |
RB Leipzig | ![]() |
VfB Stuttgart | ![]() |
Bayern Munich | |
Tháng 4 | ![]() |
RB Leipzig | ![]() |
RB Leipzig |
Giải thưởng | Cầu thủ giành giải | Câu lạc bộ | Tham khảo |
---|---|---|---|
Cầu thủ xuất sắc nhất mùa giải | ![]() |
RB Leipzig | [56] |
Tân binh xuất sắc nhất mùa giải | ![]() |
Eintracht Frankfurt | [54] |
Bàn thắng đẹp nhất mùa giải | ![]() |
VfL Bochum | [57] |
VT | Cầu thủ | Câu lạc bộ | TK |
---|---|---|---|
TM | ![]() |
Bayern Munich | [58] |
HV | ![]() | ||
![]() |
Eintracht Frankfurt | ||
![]() |
SC Freiburg | ||
![]() |
1899 Hoffenheim | ||
TV | ![]() |
Borussia Dortmund | |
![]() |
Bayern Munich | ||
![]() |
Bayer Leverkusen | ||
TĐ | ![]() |
Borussia Dortmund | |
![]() |
Bayern Munich | ||
![]() |
RB Leipzig |