Município de José Bonifácio | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Celso Olimar Calgaro | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | São José do Rio Preto | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 858,641 km² | ||||
Dân số | 32.219 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 37,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 458 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,817 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 375.555.204,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 12.216,36 IBGE/2003 |
José Bonifácio là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º03'10" độ vĩ nam và kinh độ 49º41'18" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 458 m. Dân số năm 2004 ước tính là 31.314 người. Đô thị này có diện tích 858,6 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 28.714
Mật độ dân số (người/km²): 33,44
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,96
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,42
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,31
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,16%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,817
(Nguồn: IPEADATA)