Município da Estância Hidromineral de Lindóia | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 1964 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | lindoiano | ||||
Khẩu hiệu | Aqua Pura Vita Longa "Água Pura, Vida Longa" | ||||
Prefeito(a) | Élcio Fiori Godoy (PPS) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Campinas | ||||
Microrregião | Amparo | ||||
Các đô thị giáp ranh | Águas de Lindóia, Serra Negra, Itapira, Socorro | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 150 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 48,600 km² | ||||
Dân số | 5.924 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 129,6 Người/km² | ||||
Cao độ | 677 mét | ||||
Khí hậu | Tropical de Altitude Cwa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,820 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 39.059.466,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.715,86 IBGE/2003 |
Lindóia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º31'23" độ vĩ nam và kinh độ 46º39'00" độ vĩ tây, estando a uma altitude de 677 m. Dân số năm 2004 ước tính là 6.021 người. Đô thị này có diện tích 48,6 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 5.331
Mật độ dân số (người/km²): 109,69
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,20
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,97
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,85
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,10%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,820
(Nguồn: IPEADATA)