Município de Lourdes | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"A Capital Nacional da Amizade" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1938 | ||||
Nhân xưng | lourdense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Odécio Rodrigues da Silva | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araçatuba | ||||
Microrregião | Birigüi | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 113,833 km² | ||||
Dân số | 2.031 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 19,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 403 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,737 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 24.491.853,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 11.428,77 IBGE/2003 |
Lourdes là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º58'01" độ vĩ nam và kinh độ 50º13'27" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 403 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.182 người. Đô thị này có diện tích 113,8 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.007
Mật độ dân số (người/km²): 17,64
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 22,45
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 68,04
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,91
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 84,45%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,737
(Nguồn: IPEADATA)