NGC 9 | |
---|---|
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000) | |
Chòm sao | Phi Mã |
Xích kinh | 00h 08m 54.7s [1] |
Xích vĩ | +23° 49′ 01″[1] |
Dịch chuyển đỏ | 0.015104[1] |
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời | 4528 ± 10 km/s[1] |
Khoảng cách | 142 ± 31 Mly (43.5 ± 9.5 kpc)[2] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 14.35 [1] |
Đặc tính | |
Kiểu | Sb: pec [1] |
Kích thước biểu kiến (V) | 1.3' x 0.7' [1] |
Tên gọi khác | |
UGC 78,[1] PGC 652 [1] |
NGC 9 là một thiên hà xoắn ốc, cách Trái Đất khoảng 140 triệu năm ánh sáng tại chòm sao Phi Mã, được phát hiện vào ngày 27 tháng 9 năm 1865 bởi Otto Struve.[3]