NGC 202 | |
---|---|
SDSS image of NGC 202 and its surroundings | |
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000) | |
Chòm sao | Song Ngư |
Xích kinh | 00h 39m 39.8s[1] |
Xích vĩ | +03° 32′ 11″[1] |
Dịch chuyển đỏ | 0.013316[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 15.34[1] |
Đặc tính | |
Kiểu | S[1] |
Kích thước biểu kiến (V) | 0.9' × 0.3'[1] |
Tên gọi khác | |
UGC 00421, CGCG 383-062, MCG +00-02-113, 2MASX J00393985+0332105, PGC 2394.[1] |
NGC 202 là một thiên hà dạng hạt đậu nằm trong chòm sao Song Ngư. Nó được phát hiện vào ngày 17 tháng 11 năm 1876 bởi Édouard Stephan.[2]