Município de Narandiba | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Oracio Moreira da Silva | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Presidente Prudente | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 605 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 358,139 km² | ||||
Dân số | 4.131 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 11,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 419 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,763 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 32.613.320,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 8.184,02 IBGE/2003 |
Narandiba là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º24'26" độ vĩ nam và kinh độ 51º31'28" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 419 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.053 người. Đô thị này có diện tích 358,2 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.743
Mật độ dân số (người/km²): 10,45
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 10,99
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,06
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,41
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 84,37%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,763
(Nguồn: IPEADATA)