Município de Natividade da Serra | |||||
[[Image:|250px|none|Vista aérea]] | |||||
"Jóia da Região dos Grandes Lagos" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 13 tháng 8 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 29 tháng 5 năm 1853 | ||||
Nhân xưng | Nativense | ||||
Khẩu hiệu | Non e flammis sed ex unidis surrexi "Não ressurgi das chamas mas sim das águas" | ||||
Prefeito(a) | João Batista de Carvalho (PPS) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Vale do Paraíba Paulista | ||||
Microrregião | Paraibuna/Paraitinga | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Redenção da Serra (N), São Luís do Paraitinga (N e L), Ubatuba (SE), Caraguatatuba (S) e Paraibuna (O). | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 185 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 832,606 km² | ||||
Dân số | 7.613 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 8,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 720 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,733 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 27.860.319,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 3.896,55 IBGE/2003 |
Natividade da Serra là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, Tiểu vùng Paraibuna/Paraitinga. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º22'32" độ vĩ nam và kinh độ 45º26'31" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 720 m. Dân số năm 2004 ước tính là 7.205 người.
Lịch sử biến động dân số | |
---|---|
ano | Dân số |
1872 | 3.074 |
1876 | 3.027 |
1890 | 7.393 |
1900 | 11.550 |
1920 | 12.781 |
1940 | 11.709 |
1950 | 11.573 |
1960 | 11.269 |
1970 | 9.957 |
1980 | 6.880 |
1990 | 6.458 |
2000 | 6.952 |
2001 | 7.004 |
2002 | 7.056 |
2003 | 7.104 |
2004 | 7.152 |
2005 | 7.216 |
2006 | 7.258 |
2007 | 7.275 |
2008 estimativa | 7.373 |
Nguồn: Điều tra dân số năm 2000
Bản mẫu:Dividir em colunas fim
Bản mẫu:Dividir em colunas fim