Município de Nova Luzitânia | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Laerte Aparecido Rocha | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | Auriflama | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 73,978 km² | ||||
Dân số | 3.701 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 38,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 420 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,740 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 20.368.222,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.300,44 IBGE/2003 |
Nova Luzitânia[1] là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º51'22" độ vĩ nam và kinh độ 50º15'42" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 420 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.802 người. Đô thị này có diện tích 74,0 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.749
Mật độ dân số (người/km²): 37,15
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 21,96
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 68,26
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,96
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 84,55%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,740
(Nguồn: IPEADATA)