Município de Presidente Bernardes | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 2 tháng 11 năm 1923 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | bernardense | ||||
Prefeito(a) | Hélio dos Santos Mazzo | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Presidente Prudente | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 589 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 753,743 km² | ||||
Dân số | 15.327 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 20,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 429 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,790 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 105.246.267,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.940,54 IBGE/2003 |
Presidente Bernardes là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º00'22" độ vĩ nam và kinh độ 51º33'11" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 429 m. Dân số năm 2004 ước tính là 15.305 người.
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 14.662
Mật độ dân số (người/km²): 19,45
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 12,17
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,32
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,29
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,87%
Chỉ số phát triển con người (HDI-trung bình): 0,790
(Nguồn: IPEADATA)