Município de Rifaina | |||||
[[Image:|250px|none|Vista parcial do outro lado do rio Grande]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 24 de dezembro | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 24 tháng 12 năm 1948 | ||||
Nhân xưng | rifainense | ||||
Khẩu hiệu | Um novo tempo | ||||
Prefeito(a) | Hugo Cesar Lourenço (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Franca | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Franca, Pedregulho, Buritizal, Sacramento | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 464 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 171,583 km² | ||||
Dân số | 3.783 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 21,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 575 mét | ||||
Khí hậu | tropical Aw | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,774 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 18.975.099,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.427,66 IBGE/2003 |
Rifaina là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º04'50" độ vĩ nam và kinh độ 47º25'17" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 575 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.545 người.
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.325
Mật độ dân số (người/km²): 19,38
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 17,51
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,36
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,19
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,42%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,774
(Nguồn: IPEADATA)
</gallery>