Biswamoyopterus biswasi | |
---|---|
Tập tin:Namdapha flying squirrel.jpg | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Phân họ (subfamilia) | Sciurinae |
Tông (tribus) | Pteromyini |
Chi (genus) | Biswamoyopterus |
Loài (species) | B. biswasi |
Danh pháp hai phần | |
Biswamoyopterus biswasi Saha, 1981[2] |
Sóc bay Namdapha, tên khoa học Biswamoyopterus biswasi, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Saha mô tả năm 1981.