Município de Santo Antônio da Alegria | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 26 tháng 2 năm 1866 | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | João Baptista Mateus de Lima | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Batatais | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 309,677 km² | ||||
Dân số | 6.296 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 20,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 791 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,770 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 37.259.956,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.201,72 IBGE/2003 |
Santo Antônio da Alegria là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º05'13" độ vĩ nam và kinh độ 47º09'04" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 791 m. Dân số năm 2004 ước tính là 6.076 người. Đô thị này có diện tích 310,51 km², mật độ dân số thời điểm 2004 là 19,60 người/km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 5.764
Mật độ dân số (người/km²): 18,61
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 19,11
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,58
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,72
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,74%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,770
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)