Xerospermophilus mohavensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Xerospermophilus |
Loài (species) | X. mohavensis |
Danh pháp hai phần | |
Xerospermophilus mohavensis Merriam, 1889[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Spermophilus mohavensis Merriam, 1889 |
Xerospermophilus mohavensis là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Merriam mô tả năm 1889.[2]