Tàu điện ngầm Busan tuyến số 3 | |||
---|---|---|---|
Tổng quan | |||
Tiếng địa phương | 3호선(3號線) Sam Hoseon | ||
Tình trạng | Vận hành | ||
Ga đầu | Suyeong (Suyeong-gu Busan) | ||
Ga cuối | Ga Daejeo (Gangseo-gu Busan) | ||
Nhà ga | 40 | ||
Dịch vụ | |||
Kiểu | Rapid transit | ||
Hệ thống | Tàu điện ngầm Busan | ||
Số lượt chạy | 1 | ||
Điều hành | Tổng công ty vận chuyển Busan | ||
Lịch sử | |||
Hoạt động | 28 tháng 11 năm 2005 | ||
Thông tin kỹ thuật | |||
Chiều dài tuyến | 18,3 km (11,4 mi) | ||
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8+1⁄2 in) | ||
|
Tàu điện ngầm Busan tuyến 3 | |
Hangul | 부산 도시철도 3호선 |
---|---|
Hanja | 釜山 都市鐵道 3號線 |
Romaja quốc ngữ | Busan Doshicheoldo Samhoseon |
McCune–Reischauer | Pusan Toshich'ŏldo samhosŏn |
Tàu điện ngầm Busan tuyến số 3 là tuyến Tàu điện ngầm Busan kết nối Ga Suyeong ở Gwangan-dong, Suyeong-gu và Ga Daejeo ở Daejeo-dong, Gangseo-gu, Busan, Hàn Quốc. Màu của tuyến là ● Màu nâu vàng nhạt, và giống như Tàu điện ngầm Seoul tuyến 8, đây là tuyến ngắn nhất trong số các tuyến Tàu điện ngầm Busan.
Theo Pháp lệnh xây dựng đường sắt đô thị Busan được thi hành trước đó, Tuyến Asiad được viết cùng nhau, nhưng tên tuyến Asiad Line đã bị xóa do sắc lệnh bị bãi bỏ.[1] Ban đầu cũng có mục đích chuẩn bị cho Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 và Đại hội Thể thao châu Á 2002, nhưng do khủng hoảng kinh tế của IMF, do các vấn đề về đảm bảo nguồn tài chính như thiếu hụt ngân sách nên đã không thực hiện được.
Tàu điện ngầm Busan tuyến số 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Số ga | Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | Tiếng Nhật | ||||||
301 | Suyeong | 수영 | 水营 | 水営 | - | 0.0 | Busan | Suyeong-gu | |
302 | Mangmi | 망미 (병무청) |
望美 | 望美 | 1.0 | 1.0 | |||
303 | Baesan | 배산 | 杯山 | 盃山 | 1.2 | 2.2 | Yeonje-gu | ||
304 | Mulmangol | 물만골 | 水满谷 | ムルマンゴル | 1.1 | 3.3 | |||
305 | Yeonsan | 연산 | 莲山 | 蓮山 | (123) | 1.1 | 4.4 | ||
306 | Geoje (Tòa án và Văn phòng Công tố viên) |
거제 (법원·검찰청) |
巨堤 | 巨堤 | (K113) | 0.7 | 5.1 | ||
307 | Liên hợp thể thao (Victoria) |
종합운동장 (빅토리움) |
综合运动场 | 総合運動場 | 0.7 | 5.8 | |||
308 | Sajik | 사직 | 社稷 | 社稷 | 0.8 | 6.6 | Dongnae-gu | ||
309 | Minam | 미남 | 美南 | 美南 | (401) | 0.8 | 7.4 | ||
310 | Mandeok | 만덕 | 万德 | 万徳 | 3.3 | 10.7 | Buk-gu | ||
311 | Namsanjeong (Đại học Bách khoa Busan) |
남산정 (부산폴리텍대학) |
南山亭 | 南山亭 | 1.1 | 11.8 | |||
312 | Sukdeung | 숙등(부민병원) | 淑嶝 | 淑嶝 | 1.0 | 12.8 | |||
313 | Deokcheon (Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Busan) |
덕천 (부산과기대) |
德川 | 徳川 | (233) | 0.7 | 13.5 | ||
314 | Gupo | 구포 | 龟浦 | 亀浦 | Tuyến Gyeongbu | 1.1 | 14.6 | ||
315 | Văn phòng Gangseo-gu | 강서구청 | 江西区厅 | 江西区庁 | 1.6 | 16.2 | Gangseo-gu | ||
316 | Công viên thể thao | 체육공원 | 体育公园 | 体育公園 | 1.1 | 17.3 | |||
317 | Daejeo | 대저 | 大渚 | 大渚 | (7) | 0.8 | 18.1 |