Tuyến Ui-Sinseol | |
---|---|
Tổng quan | |
Tiếng địa phương | 우이신설선(牛耳新設線) Uisinseolseon |
Tình trạng | Hoạt động |
Ga đầu | Ga Bukhansan Ui (Gangbuk-gu Seoul) |
Ga cuối | Ga Sinseol-dong (Dongdaemun-gu Seoul) |
Nhà ga | 13 |
Dịch vụ | |
Kiểu | Đường sắt hạng nhẹ |
Hệ thống | Tàu điện ngầm Seoul |
Thế hệ tàu | 18 × 2-car Hyundai Rotem UL000 |
Lịch sử | |
Hoạt động | 2 tháng 9 năm 2017 |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 11,4 km (7,1 mi)[1] |
Số đường ray | 2 |
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in) đường sắt khổ tiêu chuẩn[1] |
Điện khí hóa | 750 V DC Đường ray thứ ba[1] |
Tốc độ | 70 km/h (43 mph)[2] |
Ui LRT | |
Hangul | |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Uisinseolseon |
McCune–Reischauer | Uisinsŏlsŏn |
Tuyến Ui-Sinseol hay được gọi là Ui-Sinseol LRT hoặc Ui LRT là một tuyến tàu điện ngầm hạng nhẹ, là một phần của Tàu điện ngầm Seoul. Đây là tuyến tàu điện ngầm nhanh[1] 11,4 km (7,1 mi) từ Ui-dong đến Sinseol-dong ở phía bắc Seoul. Tuyến khai trương vào ngày 2 tháng 9 năm 2017.[3] Tuyến này có 13 ga và kết nối với Tuyến 4 tại Ga đại học Nữ sinh Sungshin, Tuyến 6 tại ga Bomun, Tuyến 1&2 tại ga Sinseol-dong .[4] Năm 2019, tuyến vận chuyển 27 triệu lượt hành khách, tương đương khoảng 75.000 lượt người mỗi ngày.[5]
Tuyến sử dụng một đội tàu chuyên dụng gồm 18 đoàn tàu do Rotem, một thành viên của Hyundai Motor chế tạo. Mỗi đoàn tàu bao gồm các đoàn tàu 2 toa và chạy không người lái.[1][2][6]
Tuyến Ui-Sinseol | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tất cả các ga đều nằm ở Seoul.
Số ga | Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | ||||||
S110 | Bukhansan Ui (Doseonsa) | 북한산우이(도선사입구) | 北漢山牛耳 | 0.0 | 0.0 | Seoul | Gangbuk-gu | |
S111 | Công viên Solbat | 솔밭공원 | 松林公園 | 0.8 | 0.8 | |||
S112 | Nghĩa trang Quốc gia 19 tháng 4 (Đại học Nữ sinh Duksung) | 4.19민주묘지(덕성여대) | 4.19民主墓地 | 0.7 | 1.5 | |||
S113 | Gaori | 가오리 | 加五里 | 0.9 | 2.4 | |||
S114 | Hwagye | 화계 | 華溪 | 0.8 | 3.2 | |||
S115 | Samyang | 삼양 | 三陽 | 0.8 | 4.0 | |||
S116 | Samyang Sageori | 삼양사거리 | 三陽四거리 | 0.7 | 4.7 | |||
S117 | Solsaem | 솔샘 | 松泉 | 0.8 | 5.5 | |||
S118 | Bukhansan Bogungmun (Đại học Seokyeong) | 북한산보국문(서경대) | 北漢山輔國門 | 1.2 | 6.7 | Seongbuk-gu | ||
S119 | Jeongneung (Đại học Kookmin) | 정릉(국민대입구) | 貞陵 | 1.2 | 7.9 | |||
S120 | Đại học Nữ sinh Sungshin (Donam) | 성신여대입구(돈암) | 誠信女大入口(敦岩) | (418) | 1.2 | 9.1 | ||
S121 | Bomun | 보문 | 普門 | (638) | 0.9 | 10.0 | ||
S122 | Sinseol-dong | 신설동 | 新設洞 | (126) (211-4) (Tuyến nhánh Seongsu) |
1.0 | 11.0 | Dongdaemun-gu |