Đường sắt nhẹ Uijeongbu | |
---|---|
Tổng quan | |
Tiếng địa phương | 의정부경전철 Uijeongbu-Gyeongjeoncheol |
Tình trạng | Hoạt động |
Ga đầu | Balgok |
Ga cuối | Tapseok |
Nhà ga | 15[1] |
Dịch vụ | |
Kiểu | LRT |
Hệ thống | Tàu điện ngầm Seoul |
Điều hành | Uijeongbu LRT Co. LTD. |
Thế hệ tàu | 15 × 2-car Siemens VAL 208 U100 |
Lịch sử | |
Hoạt động | 29 tháng 6 năm 2012 (thử nghiệm) 1 tháng 7 năm 2012(vận hành chính thức)[1] |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 11,2 km (7,0 mi)[1] |
Số đường ray | 2 |
Khổ đường sắt | 1,620 mm (0,0638 in) |
Điện khí hóa | 750 V DC third rail |
Tốc độ | 80 km/h (50 mph) |
Đường sắt nhẹ Uijeongbu (Tiếng Hàn: 의정부 경전철) hay Tuyến Uijeongbu (Tuyến U) là tuyến đường sắt hạng nhẹ (LRT) [1] hoặc tàu điện ngầm hạng nhẹ (MCS)[2][3] hoàn toàn tự động, không có người lái ở Uijeongbu, vùng Thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Tuyến sử dụng các đoàn tàu Véhicule Automatique Léger (VAL) do Siemens Mobility chế tạo. Hệ thống này rất giống với tàu điện ngầm Toulouse, tàu điện ngầm Lille và tàu điện ngầm Rennes ở Pháp.
Tuyến dài 11,2 km (7,0 mi) chạy trên cao[1] chuyển tuyến đến Tuyến 1 tại Ga Hoeryong. Các chuyến có giá 1.550 won. Trong giờ cao điểm cứ 3 phút rưỡi sẽ có một chuyến và các chuyến tàu đến sau 6 đến 10 phút trong tất cả các khung giờ khác. Các chuyến tàu hoạt động 19,5 giờ một ngày, từ 5 giờ sáng đến 12 giờ 30 phút đêm.[4][5] Di chuyển từ ga Balgok đến ga Tapseok sẽ mất 19 phút và 54 giây.[6] Giai đoạn 2 của tuyến được lên kế hoạch.[2]
Tuyến U được kết nối với hệ thống Tàu điện ngầm Thủ đô Seoul và cho phép thanh toán qua thẻ thông minh T-money . Nó cho phép chuyển sang các tuyến khác và xe buýt kể từ ngày 6 tháng 12 năm 2014.[8] Có giảm giá cho trẻ em và miễn phí cho những người trên 65 tuổi.
Tuyến Uijeongbu (Tuyến U) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Không có ga nào được đánh số U116.
Số ga | Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | ||||||
U110 | Balgok | 발곡 | 鉢谷 | 0.0 | 0.0 | Gyeonggi-do | Uijeongbu-si | |
U111 | Hoeryong | 회룡 | 回龍 | (111) | 0.8 | 0.8 | ||
U112 | Beomgol | 범골 | 범골 | 0.6 | 1.4 | |||
U113 | LRT Uijeongbu | 의정부 | 議政府 | 1.0 | 2.4 | |||
U114 | Tòa thị chính Uijeongbu | 의정부시청 | 議政府市廳 | 0.9 | 3.3 | |||
U115 | Heungseon | 흥선 | 興宣 | 0.6 | 3.9 | |||
U117 | Uijeongbu Jungang | 의정부중앙 | 議政府中央 | 1.1 | 5.0 | |||
U118 | Dong-o | 동오 | 東梧 | 0.7 | 5.7 | |||
U119 | Sae-mal | 새말 | 새말 | 0.8 | 6.5 | |||
U120 | Văn phòng chính quyền phía Bắc Gyeonggi | 경기도청 북부청사 | 京畿道廳 北部廳舍 | 0.6 | 7.2 | |||
U121 | Hyoja | 효자 | 孝子 | 0.6 | 7.8 | |||
U122 | Gonjae | 곤제 | 昆弟 | 0.8 | 8.6 | |||
U123 | Eoryong | 어룡 | 魚龍 | 0.9 | 9.5 | |||
U124 | Songsan | 송산 | 松山 | 0.6 | 10.1 | |||
U125 | Tapseok | 탑석 | 塔石 | 0.5 | 10.6 |