Tiếng Cát Triệu

Tiếng Cát Triệu
Sử dụng tạiCộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Khu vựcQuảng Đông
Tổng số người nói< 100 (2017)[1]
Phân loạiTai–Kadai
  • (chưa phân loại)
    • Tiếng Cát Triệu
Mã ngôn ngữ

Tiếng Cát Triệu (tiếng Trung: 吉兆话, Hán-Việt: Cát Triệu thoại) là một ngôn ngữ Tai–Kadai chưa phân loại, hiện diện ở thôn Đàm Ba (吉兆村), trấn Đàm Ba (覃巴镇), Ngô Xuyên, Quảng Đông. Ở địa phương, tiếng Cát Triệu được gọi là Hải Thoại (海话), một cái tên hay dùng ở Lôi Châu, Từ Văn, và Mậu Danh để chỉ thứ tiếng Mân Nam địa phương của Bán đảo Lôi Châu.[2]

Tiếng Cát Triệu là một ngôn ngữ bị đe dọa nghiêm trọng với người nói đều đã lớn tuổi (Shao 2016:70). Trong phạm vi làng Cát Triệu, nó được nói ở xóm Cát Triệu (吉兆), Mai Lâu (梅楼), và Hồng (洪) (Shao 2016:9).

Tính đến năm 2017, có chưa tới 100 người nói tiếng Cát Triệu, đa số đều trên 70 tuổi.[1]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Shao & Meng (2016) ghi nhận một số nét tương đồng với tiếng Ông Bối miền bắc Hải Nam, nhưng tạm thời cho tiếng Cát Triệu tình trạng chưa phân loại trong nhánh Kam-Tai. Ngôn ngữ này cũng chịu ảnh hưởng của tiếng Quảng Đôngtiếng Mân Nam.

Weera Ostapirat (1998),[3] sau khi phân tích tài liệu của Zhang (1992)[4], cũng thấy tiếng Ông Bối và Cát Triệu có sự tương đồng về từ vựng và ngữ âm, và cho rằng nó là tàn dư của một nhánh ngôn ngữ liên quan đến tiếng Ông Bối.

Tiếng Cát Triệu có sáu thanh (Shao 2016:15).

  1. [21]
  2. [31]
  3. [32]
  4. [33]
  5. [55]
  6. [45]

Tiếng Cát Triệu, như tiếng Hlai, có hai âm hút vào /ɓ/ và /ɗ/ (Li & Wu 2017).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Li Jinfang [李锦芳]; Wu Yan [吴艳]. 2017. "Guangdong Wuchuan Jizhaohua gaikuang Lưu trữ 2017-12-10 tại Wayback Machine" [广东吴川吉兆话概况]. In Minzu Yuwen [民族语文] 2017:4.
  2. ^ Shao Lanzhu [邵兰珠]; Meng Yuanyao [蒙元耀]. 2016. "Loanwords of Min dialect in Jizhao dialect in Guangdong" [广东吉兆话中的闽方言借词]. In Journal of Guangdong University of Petrochemical Technology [广东石油化工学院学报], Vol. 26, No. 2, April 2016.
  3. ^ Ostapirat, W. (1998). A Mainland Bê Language? / 大陆的Bê语言?. Journal of Chinese Linguistics, 26(2), 338-344
  4. ^ Zhang Zhenxing [张振兴]. 1992. "Guangdongsheng Wuchuan fangyan jilve" [广东省吴川方言记略]. In Fangyan [方言] 1992(3).
  • Li Jian [李健]. 2011. 广东吴川吉兆海话的四种语音成分. In 湛江师范学院学报.
  • Li Jinfang [李锦芳]; Wu Yan [吴艳]. 2017. "Guangdong Wuchuan Jizhaohua gaikuang Lưu trữ 2017-12-10 tại Wayback Machine" [广东吴川吉兆话概况]. In Minzu Yuwen [民族语文] 2017:4.
  • Shao Lanzhu [邵兰珠]. 2016. Guangdong Jizhaohua yanjiu [广东吉兆话研究]. M.A. dissertation: Guangxi University for Nationalities [广西民族大学].
  • Shao Lanzhu [邵兰珠]; Meng Yuanyao [蒙元耀]. 2016. "Loanwords of Min dialect in Jizhao dialect in Guangdong" [广东吉兆话中的闽方言借词]. In Journal of Guangdong University of Petrochemical Technology [广东石油化工学院学报], Vol. 26, No. 2, April 2016.
  • Zhang Zhenxing [张振兴]. 1992. "Guangdongsheng Wuchuan fangyan jilve" [广东省吴川方言记略]. In Fangyan [方言] 1992(3).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Nếu là người giàu cảm xúc, hẳn bạn sẽ nhận thấy nỗi buồn chiếm phần lớn. Điều này không có nghĩa là cuộc đời toàn điều xấu xa, tiêu cực
Tổng hợp những Easter Egg trong phiên bản 3.6 - Khaenri'ah đang đến
Tổng hợp những Easter Egg trong phiên bản 3.6 - Khaenri'ah đang đến
Bản đồ và cốt truyện mới trong v3.6 của Genshin Impact có thể nói là một chương quan trọng trong Phong Cách Sumeru. Nó không chỉ giúp người chơi hiểu sâu hơn về Bảy vị vua cổ đại và Nữ thần Hoa mà còn tiết lộ thêm manh mối về sự thật của thế giới và Khaenri'ah.
Việt Nam được nâng hạng thị trường thì sao?
Việt Nam được nâng hạng thị trường thì sao?
Emerging Market – Thị trường mới nổi là gì? Là cái gì mà rốt cuộc người người nhà nhà trong giới tài chính trông ngóng vào nó
Hướng dẫn lấy thành tựu Liyue Ichiban - Genshin Impact
Hướng dẫn lấy thành tựu Liyue Ichiban - Genshin Impact
Hướng dẫn mọi người lấy thành tựu ẩn từ ủy thác "Hương vị quê nhà" của NPC Tang Wen