Tiếng Surigaonon

Tiếng Surigaonon
Tandaganon
Sử dụng tạiPhilippines
Khu vựcSurigao del Norte, Surigao del Sur, quần đảo Dinagat, Agusan del Norte, Agusan del SurDavao Oriental
Tổng số người nói500.000 (2009)[1]
Dân tộcNgười Surigaonon
Phân loạiNam Đảo
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Ngôn ngữ khu vực của Philippines
Quy định bởiKomisyon sa Wikang Filipino
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3cả hai:
sgd – Surigaonon
tgn – Tandaganon
Glottologsuri1274[2]
Vùng nói tiếng Surigaonon, theo Ethnologue

Tiếng Surigaonon là ngôn ngữ của người SurigaononSurigao del Norte, quần đảo Dinagat, Surigao del Sur, một số nơi tại Agusan del Norte (những thị trấn gần hồ Mainit), Agusan del SurDavao Oriental.

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Surigaonon là một ngôn ngữ Bisaya. Nó chịu ảnh hưởng nặng của tiếng Cebu do sự lan rộng của người nói tiếng Cebu trong vùng. Song, người nói tiếng Cebu khó có thể nói tiếng Surigaonon, trừ trường hợp người đã sống ở vùng nói tiếng Surigaonon nhiều năm.

Tiếng Surigaonon có quan hệ gần với tiếng Tausug của Sulutiếng Butuanon của Butuan.

Phân dạng[sửa | sửa mã nguồn]

Tandaganon[3] (cũng gọi là Tinandag, Naturalis, Tagon-on) là một dạng ngôn ngữ nói ở các đơn vị hành chính Thành phố Tandag, San Miguel, Tago, Bayabas, Cagwait, Marihatag, San Agustin, và Lianga của Surigao del Sur. Nó có thể được coi là một ngôn ngữ riêng hoặc một phương ngữ nam của tiếng Surigaonon. Có chừng 100.000 người nói.

Surigaonon (còn gọi là Jaun-Jaun, Waya-Waya) "lõi/thực sự" là phương ngữ bắc (Surigao del Norte), với khoảng 400.000 người nói. Người nói Surigaonon sống khắp Surigao del Norte, bắc Surigao del Sur, bắc Agusan del Norte.[4] Người nói Surigaonon và Tandaganon hiểu nhau khá dễ dàng, dù nếu họ nói bằng thổ ngữ khác nhau.

Âm vị học[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Dumanig (2005), tiếng Surigaonon có hệ thống âm vị tương tự những ngôn ngữ Bisaya chị em.

Nguyên âm[sửa | sửa mã nguồn]

Bên dưới là hệ thống nguyên âm tiếng Surigaonon (Dumanig, 2005):

Bảng âm vị nguyên âm tiếng Suriganoon
Trước Giữa Sau
Đóng i u
Vừa ɛ o
Mở a

Phụ âm[sửa | sửa mã nguồn]

Bên dưới là hệ thống phụ âm tiếng Surigaonon (Dumanig, 2005).

Đôi môi Răng Vòm Ngạc mềm Thanh hầu
Mũi m n ŋ
Tắc Vô thanh p t k ʔ
Hữu thanh b d ɡ
Xát s h
Vỗ ɾ
Cạnh lưỡi l
Tiếp cận w j

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Tiếng Surigaonon trên Ethnologue. 18th ed., 2015.
    Tiếng Tandaganon trên Ethnologue. 18th ed., 2015.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Surigao”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ http://www-01.sil.org/iso639-3/cr_files/2009-087_tgn.pdf
  4. ^ https://www.ethnologue.com/language/sgd/19
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
14 nguyên tắc trong định luật Murphy
14 nguyên tắc trong định luật Murphy
Bạn có bao giờ nghiệm thấy trong đời mình cứ hôm nào quên mang áo mưa là trời lại mưa; quên đem chìa khóa thì y rằng không ai ở nhà
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lược qua các thông tin cơ bản của các vị thần với quốc gia của mình
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
GPS Là gì? Có phải bạn luôn bị theo dõi khi bật định vị trên điện thoại?
GPS Là gì? Có phải bạn luôn bị theo dõi khi bật định vị trên điện thoại?
Phát triển bởi quân đội Mỹ nhưng tín hiệu GPS được cung cấp miễn phí cho tất cả mọi người.