Xerus erythropus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Xerus |
Phân chi (subgenus) | Euxerus Thomas, 1909 |
Loài (species) | X. erythropus |
Danh pháp hai phần | |
Xerus erythropus (Desmarest, 1817)[2] |
Xerus erythropus là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được E. Geoffroy mô tả năm 1803.[2] Chúng được tìm thấy ở Châu Phi.
Loài này có 6 phân loài được công nhận: