Hughes D-2 là một đề án máy bay tiêm kích và ném bom, do Howard Hughes đề xướng.
- XP-73
- XA-37
Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920: Volume II[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1 (2 với phiên bản ném bom)
- Chiều dài: 57 ft 10 in (17,6 m)
- Sải cánh: 60 ft (18,29 m)
- Chiều cao: 27 ft 4 in (8,3 m)
- Diện tích cánh: 616 ft² (57,23 m²)
- Trọng lượng có tải: 31.672 lb (14.366 kg)
- Động cơ: 2 × Pratt and Whitney R-2800-49, 2.000 hp (1.500 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- ^ Francillon 1990, p. 58.
- Barton, Charles. "Howard Hughes and the 10,000 ft. Split-S." Air Classics, Vol. 18, no. 8, August 1982.
- Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920: Volume II. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1990. ISBN 1-55750-550-0.
- Winchester, Jim. "Hughes XF-11." Concept Aircraft: Prototypes, X-Planes and Experimental Aircraft. Kent, UK: Grange Books plc., 2005. ISBN 978-1-84013-809-2.
|
---|
Máy bay cánh cố định | |
---|
Trực thăng thử nghiệm | |
---|
Trực thăng dân sự | |
---|
Trực thăng quân sự | |
---|
Vệ tinh viễn thông | |
---|
Tàu vũ trụ | |
---|
Hệ thống Điện tử hàng không và Điều khiển hỏa lực | |
---|
Tên lửa | |
---|
|
---|
Tiêm kích (Pursuit (trước 1948) Fighter (sau 1948)) | |
---|
Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ | |
---|
Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ | |
---|
|