Município de Bofete | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 21 tháng 4 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 21 tháng 12 năm 1921 | ||||
Nhân xưng | bofetense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | José Carlos Roder | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Botucatu | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Botucatu, Anhembi, Conchas, Porangaba, Torre de Pedra, Guareí, Angatuba, Itatinga e Pardinho nhỏ|trái|75px|Mapa | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 192 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 653,360 km² | ||||
Dân số | 9.194 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 13,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 576 mét | ||||
Khí hậu | tropical de altitude | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,791 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 75.066.350,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 9.345,91 IBGE/2003 |
Bofete là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º06'08" độ vĩ nam và kinh độ 48º15'28" độ vĩ tây, nằm ở độ cao 576 m trên mực nước biển. Dân số năm 2004 ước tính là 8.223 người. Đô thị này có diện tích 653,36 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000 Tổng dân số: 7.356
Mật độ dân số (người/km²): 11,26
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 9,79
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,85
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,03
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 87,71%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,791
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)