Boys (bài hát của Britney Spears)

"Boys"
Đĩa đơn của Pharrell Williams
từ album Britney
Mặt B"I'm a Slave 4 U"
Phát hành29 tháng 7 năm 2002 (2002-07-29)
Thu âm2001
Thể loại
Thời lượng3:28 (bản album)
3:46 (bản phối lại)
Hãng đĩaJive
Sáng tác
Sản xuấtThe Neptunes
Thứ tự đĩa đơn của Britney Spears
"Formal Invite"
(2002)
"Boys"
(2002)
"When the Last Time"
(2002)
Video âm nhạc
"Boys" trên YouTube

"Boys" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Britney Spears, được sáng tác và sản xuất bởi Chad HugoPharrell Williams (thường được gọi chung là The Neptunes) cho album phòng thu thứ ba của Spears Britney (2001). Một phiên bản phối lại của bài hát, mang tên "The Co-Ed Remix", đã được phát hành như là đĩa đơn thứ sáu và cũng là cuối cùng trích từ Britney vào ngày 29 tháng 7 năm 2002. Phiên bản mới này cũng chọn làm đĩa đơn thứ hai trích từ album nhạc phim của Austin Powers in Goldmember. "Boys" là một bản R&BHip hop, kết hợp với những yếu tố của funk. Bản phối lại mang nhịp điệu chậm hơn so với bản trong album và cả hai phiên bản này đều được ghi nhận là mang hơi hướng âm nhạc của Janet Jackson.

Trong khi bài hát không thể lọt vào bảng xếp hạng Billboard Hot 100, "Boys" lọt vào top 10 ở Bỉ, Ireland và Vương quốc Anh, cũng như vươn đến top 20 tại Úc, Đức, Áo, Thụy Sĩ, Thụy Điển, Phần Lan và Đan Mạch. Video ca nhạc của bài hát, do Dave Meyers làm đạo diễn, đã nhận được một đề cử tại lễ trao giải MTV Video Music Awards 2003 cho "Video trích từ phim xuất sắc nhất", trong đó Spears và Williams xuất hiện tại một bữa tiệc. Bài hát đã được Spears trình diễn trên một số chương trình truyền hình, cũng như trong nhiều chuyến lưu diễn của cô.

Danh sách track và định dạng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đĩa than 12"
  1. "Boys" (Co-Ed Remix) – 3:45
  2. "Boys" (Co-Ed Remix) [không lời] – 3:45
  3. "I'm a Slave 4 U" – 3:23
  • Đĩa CD
  1. "Boys" (Co-Ed Remix) — 3:45
  2. "Boys" (bản album) — 3:26
  • Đĩa CD maxi
  1. "Boys" (Co-Ed Remix) — 3:45
  2. "Boys" (không lời) [Co-Ed Remix] — 3:45
  3. "Boys" (bản album) — 3:26
  4. "Boys" (không lời) [bản album] — 3:26

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Nước Ngày Định dạng Nhãn
Vương quốc Anh[24] 29 tháng 7 năm 2002 CD RCA
Nhật Bản[25] 3 tháng 9 năm 2002 Sony
Đức[26] 30 tháng 9 năm 2002

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Australian-charts.com – Britney Spears feat. Pharrell Williams – Boys" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ "Austriancharts.at – Britney Spears feat. Pharrell Williams – Boys" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  3. ^ "Ultratop.be – Britney Spears feat. Pharrell Williams – Boys" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  4. ^ "Ultratop.be – Britney Spears feat. Pharrell Williams – Boys" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  5. ^ "Britney Spears Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  6. ^ "Danishcharts.com – Britney Spears feat. Pharrell Williams – Boys" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  7. ^ "Lescharts.com – Britney Spears feat. Pharrell Williams – Boys" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  8. ^ "Musicline.de – Spears, Britney Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  9. ^ "Chart Track: Week 31, 2002" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  10. ^ "ブリトニー・スピアーズのCDシングルランキング、ブリトニー・ORICON STYLE" (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2011.
  11. ^ "Nederlandse Top 40 – week 38, 2002" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40
  12. ^ "Charts.nz – Britney Spears feat. Pharrell Williams – Boys" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  13. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
  14. ^ "Spanishcharts.com – Britney Spears feat. Pharrell Williams – boys" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2011.
  15. ^ "Swedishcharts.com – Britney Spears feat. Pharrell Williams – Boys" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  16. ^ "Swisscharts.com – Britney Spears feat. Pharrell Williams – Boys" (bằng tiếng Đức). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  17. ^ "Britney Spears: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2015.
  18. ^ Whitburn, Joel (2005). Bubbling Under the Billboard Hot 100: 1959–2004: Joel Whitburn Presents. Record Research. ISBN 978-0-89820-162-8.
  19. ^ "Britney Spears Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  20. ^ "Jaaroverzichten 2002" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.
  21. ^ "Rapports annuels 2002" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.
  22. ^ "UK Year-End Chart 2002" (PDF). The Official Charts Company. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  23. ^ "ARIA Charts – Accreditations – 2002 Singles". Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2011.
  24. ^ "Britney Spears: Boys: Single, Maxi". United Kingdom: Amazon.co.uk. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2015.
  25. ^ "Britney Spears: Boys: Single, Import". Japan: Amazon.co.jp. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2015.
  26. ^ "Britney Spears: Boys: Single, Maxi". Germany: Amazon.de. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Aoi Todo là một thanh niên cao lớn, có chiều cao tương đương với Satoru Gojo. Anh ta có thân hình vạm vỡ, vạm vỡ và làn da tương đối rám nắng
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Yun Jin Build & Tips - Invitation to Mundane Life Genshin Impact
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Giới thiệu anime: Hyouka
Giới thiệu anime: Hyouka
Hyouka (氷菓 - Băng Quả) hay còn có tên là "Kotenbu" (古典部 - Cổ Điển Hội) là 1 series light novel được sáng tác bởi nhà văn Honobu Yonezawa và phát hành bởi nhà xuất bản Kadokawa Shoten