BTV Cup 2015 | |
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 6 tháng 11 – 15 tháng 11 |
Số đội | 8 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 49 (3,06 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Nguyễn Anh Đức (Becamex Bình Dương) (5 bàn thắng) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Nguyễn Anh Đức (Becamex Bình Dương) |
← 2014 2016 → |
BTV Cup 2015 có tên gọi chính thức là Giải bóng đá quốc tế truyền hình Bình Dương - Cúp Number One 2015 là mùa giải lần thứ 16 của giải BTV Cup do Truyền hình Bình Dương, Becamex IDC và Number One đồng tổ chức hàng năm, giải diễn ra từ ngày 6 tháng 11 đến ngày 15 tháng 11 năm 2015 trên sân vận động Gò Đậu tại Bình Dương với sự tham dự của 8 đội bóng, được chia làm 2 bảng thi đấu vòng tròn 1 lượt chọn ra 2 đội có điểm cao nhất vào trận bán kết và chọn ra nhà vô địch giành số tiền thưởng 500 triệu đồng (hạng nhì và hạng ba nhận lần lượt 300 triệu đồng và 150 triệu đồng).[1] PVI là nhà tài trợ bảo hiểm cho giải đấu.
Trong đó, bảng A gồm Đương kim vô địch V-League Becamex Bình Dương, Sanna Khánh Hòa (xếp thứ 5 V.league 2015), Đương kim vô địch Sinh viên Hàn Quốc và Yadanarbon FC (Á quân giải Vô địch quốc gia Myanmar). Bảng B gồm Than Quảng Ninh (xếp thứ 4 V.league 2015), Đồng Tâm Long An (xếp thứ 10 V.league 2015), Bangu Atletico Clube (Brazil) và Sinh viên Nhật Bản.[2][3]
Đội | Thành tích Mùa trước |
Huấn luyện viên | Đội trưởng |
---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Vô địch | ![]() |
![]() |
Đồng Tâm Long An | hạng 10 | ![]() |
![]() |
Sanna Khánh Hoà BVN | hạng 5 | ![]() |
![]() |
Than Quảng Ninh | hạng 4 | ![]() |
![]() |
Yadanarbon FC | Á quân | ![]() |
![]() |
Bangu Atletico Clube | hạng 8 | ![]() |
![]() |
![]() |
— | ![]() |
![]() |
![]() |
— | ![]() |
![]() |
Các kênh truyền hình trực tiếp gồm: VTC3, BTV1, BTV2, BTV5.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 4 | +3 | 5 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | +1 | 5 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | +1 | 5 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 | −5 | 0 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 5 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 8 | −6 | 1 |
Bán kết | Chung kết | |||||
13 tháng 11 | ||||||
![]() | 3 | |||||
15 tháng 11 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 2 | |||||
13 tháng 11 | ||||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
15 tháng 11 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 3 |