Sân vận động Vinh chật kín khán giả trong trận đấu lượt về giữa hai đội ở vòng đấu cuối cùng (vòng 26) của V.League 2011, cũng là lần đối đầu thứ 7 giữa hai đội trong lịch sử | |
Môn thể thao | Bóng đá |
---|---|
Địa điểm | Việt Nam (VFF) |
Truyền hình | VTV VTC FPT Play |
Sân vận động | Hàng Đẫy và Vinh |
Thống kê | |
Chuỗi trận mọi thời đại | Hà Nội thắng: 12 Hòa nhau: 12 SLNA thắng: 5 |
Kình địch bóng đá Hà Nội – Sông Lam Nghệ An là sự kình địch trong thể thao giữa hai câu lạc bộ bóng đá Hà Nội và Sông Lam Nghệ An.
Đây được xem là một trong những cặp đấu đáng chú ý cũng như nhiều duyên nợ nhất tại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam.[1] Cả hai câu lạc bộ đều là những tên tuổi lớn của bóng đá Việt Nam, ở cả cấp độ đội một lẫn các cấp độ đội trẻ với bề dày thành tích đáng nể, vì vậy mỗi cuộc đối đầu giữa hai đội bất kể là ở cấp độ nào đều nhận được sự quan tâm lớn của truyền thông và người hâm mộ cả nước.
Ngoài ra, với sự có mặt đông đảo của cộng đồng người gốc Nghệ Tĩnh sinh sống và làm việc tại thủ đô Hà Nội, Sông Lam Nghệ An luôn nhận được sự ủng hộ to lớn với "biển" người hâm mộ sẵn sàng phủ vàng khán đài sân Hàng Đẫy để biến nó trở thành một "chảo lửa thành Vinh" ngay trên đất khách.[2][3][4][5]
Lưu ý: Phần in đậm thể hiện đội chiến thắng
# | Ngày | Nhà | Tỷ số | Khách | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|
1 | 10 tháng 5 năm 2009 | Sông Lam Nghệ An | 2–1 | T&T Hà Nội | V-League 2009 |
2 | 16 tháng 8 năm 2009 | T&T Hà Nội | 1–1 | Sông Lam Nghệ An | |
3 | 18 tháng 4 năm 2010 | Hà Nội T&T | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | V-League 2010 |
4 | 1 tháng 8 năm 2010 | Sông Lam Nghệ An | 0–0 | Hà Nội T&T | |
5 | 9 tháng 1 năm 2011 | Hà Nội T&T | 2–2 (4–2 p) |
Sông Lam Nghệ An | Siêu cúp Quốc gia 2010 |
6 | 5 tháng 4 năm 2011 | Hà Nội T&T | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | V-League 2011 |
7 | 21 tháng 8 năm 2011 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Hà Nội T&T | |
8 | 15 tháng 1 năm 2012 | Sông Lam Nghệ An | 2–2 | Hà Nội T&T | V-League 2012 |
9 | 14 tháng 5 năm 2012 | Hà Nội T&T | 2–6 | Sông Lam Nghệ An | |
10 | 7 tháng 4 năm 2013 | Hà Nội T&T | 2–2 | Sông Lam Nghệ An | V.League 1 2013 |
11 | 11 tháng 8 năm 2013 | Sông Lam Nghệ An | 0–0 | Hà Nội T&T | |
12 | 12 tháng 7 năm 2014 | Hà Nội T&T | 2–2 | Sông Lam Nghệ An | V.League 1 2014 |
13 | 19 tháng 7 năm 2014 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Hà Nội T&T | |
14 | 6 tháng 2 năm 2015 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Hà Nội T&T | V.League 1 2015 |
15 | 9 tháng 8 năm 2015 | Hà Nội T&T | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | |
16 | 25 tháng 6 năm 2016 | Sông Lam Nghệ An | 1–3 | Hà Nội T&T | V.League 1 2016 |
17 | 24 tháng 7 năm 2016 | Hà Nội T&T | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | |
18 | 14 tháng 4 năm 2017 | Hà Nội | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | V.League 1 2017 |
19 | 10 tháng 9 năm 2017 | Sông Lam Nghệ An | 1–2 | Hà Nội | |
20 | 30 tháng 5 năm 2018 | Sông Lam Nghệ An | 1–2 | Hà Nội | V.League 1 2018 |
21 | 9 tháng 9 năm 2018 | Hà Nội | 2–0 | Sông Lam Nghệ An | |
22 | 7 tháng 4 năm 2019 | Hà Nội | 4–0 | Sông Lam Nghệ An | V.League 1 2019 |
23 | 19 tháng 9 năm 2019 | Sông Lam Nghệ An | 0–1 | Hà Nội | |
24 | 18 tháng 6 năm 2020 | Hà Nội | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | V.League 1 2020 |
25 | 31 tháng 7 năm 2022 | Hà Nội | 2–1 | Sông Lam Nghệ An | V.League 1 2022 |
26 | 26 tháng 8 năm 2022 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Hà Nội | |
27 | 2 tháng 7 năm 2023 | Hà Nội | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | V.League 1 2023 |
28 | 10 tháng 12 năm 2023 | Hà Nội | 2–0 | Sông Lam Nghệ An | V.League 1 2023–24 |
29 | 4 tháng 5 năm 2024 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Hà Nội |
Lưu ý: Phần in đậm thể hiện đội chiến thắng
Ngày | Cấp độ | Vòng đấu | Nhà | Tỷ số | Khách |
---|---|---|---|---|---|
22 tháng 3 năm 2011 | U-19 | Chung kết | Hà Nội T&T | 1–1 (7–6 p) |
Sông Lam Nghệ An |
? tháng 3 năm 2012 | Vòng loại | Hà Nội T&T | ?–? | Sông Lam Nghệ An | |
31 tháng 3 năm 2012 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Hà Nội T&T | ||
3 tháng 10 năm 2013 | U-21 | Bán kết | Hà Nội T&T | 2–1 | Sông Lam Nghệ An |
13 tháng 3 năm 2014 | U-19 | Vòng bảng | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Hà Nội T&T |
21 tháng 3 năm 2014 | Chung kết | Hà Nội T&T | 0–0 (5–4 p) |
Sông Lam Nghệ An | |
3 tháng 10 năm 2014 | U-21 | Vòng bảng | Hà Nội T&T | 2–0 | Sông Lam Nghệ An |
12 tháng 10 năm 2014 | Chung kết | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Hà Nội T&T | |
12 tháng 3 năm 2015 | U-19 | Vòng bảng | Sông Lam Nghệ An | 0–2 | Hà Nội T&T |
26 tháng 1 năm 2016 | Vòng loại | Hà Nội T&T | 3–3 | Sông Lam Nghệ An | |
23 tháng 2 năm 2016 | Sông Lam Nghệ An | 1–2 | Hà Nội T&T | ||
10 tháng 10 năm 2016 | U-21 | Vòng loại | Sông Lam Nghệ An | 0–1 | Hà Nội T&T |
10 tháng 1 năm 2017 | U-19 | Vòng loại | Hà Nội | 2–1 | Sông Lam Nghệ An |
9 tháng 3 năm 2017 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Hà Nội T&T | ||
24 tháng 3 năm 2017 | Vòng bảng | Sông Lam Nghệ An | 0–1 | Hà Nội | |
13 tháng 3 năm 2018 | Bán kết | Hà Nội | 1–1 (4–2 p) |
Sông Lam Nghệ An | |
11 tháng 3 năm 2019 | Vòng bảng | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Hà Nội | |
2 tháng 8 năm 2019 | U-11 | Chung kết | Sông Lam Nghệ An | 4–0 | Hà Nội |
29 tháng 9 năm 2019 | U-21 | Vòng loại | Hà Nội | 3–0 | Sông Lam Nghệ An |
14 tháng 10 năm 2020 | U-13 | Bán kết | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Hà Nội |
9 tháng 4 năm 2021 | U-19 | Tứ kết | Hà Nội | 3–5 | Sông Lam Nghệ An |
23 tháng 12 năm 2021 | U-21 | Vòng bảng | Sông Lam Nghệ An | 0–1 | Hà Nội |
26 tháng 3 năm 2022 | U-19 | Vòng bảng | Sông Lam Nghệ An | 0–0 | Hà Nội |
15 tháng 7 năm 2022 | U-13 | Chung kết | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Hà Nội |
12 tháng 8 năm 2022 | U-15 | Vòng bảng | Sông Lam Nghệ An | 2–1 | Hà Nội |
2 tháng 9 năm 2022 | U-17 | Vòng bảng | Sông Lam Nghệ An | 3–0 | Hà Nội |
19 tháng 2 năm 2023 | Vòng loại | Hà Nội | 0–2 | Sông Lam Nghệ An | |
4 tháng 3 năm 2023 | Sông Lam Nghệ An | 2–2 | Hà Nội | ||
17 tháng 3 năm 2023 | Tứ kết | Sông Lam Nghệ An | 4–0 | Hà Nội | |
2 tháng 5 năm 2023 | U-19 | Bán kết | Hà Nội | 1–1 (4–5 p) |
Sông Lam Nghệ An |
15 tháng 8 năm 2023 | U-15 | Vòng bảng | Hà Nội | 3–1 | Sông Lam Nghệ An |
29 tháng 9 năm 2023 | U-21 | Bán kết | Hà Nội | 1–2 | Sông Lam Nghệ An |
3 tháng 3 năm 2024 | U-19 | Bán kết | Sông Lam Nghệ An | 1–1 (9–10 p) |
Hà Nội |
5 tháng 7 năm 2024 | U-13 | Vòng bảng | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Hà Nội |
13 tháng 7 năm 2024 | Chung kết | Sông Lam Nghệ An | 4–0 | Hà Nội | |
19 tháng 7 năm 2024 | U-17 | Tứ kết | Hà Nội | 2–1 | Sông Lam Nghệ An |
23 tháng 8 năm 2024 | U-9 | Bán kết | Hà Nội | 1–4 | Sông Lam Nghệ An |
Hà Nội | Giải đấu | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Đội một | ||
6 | Vô địch Quốc gia | 3 |
3 | Cúp Quốc gia | 3 |
5 | Siêu cúp Quốc gia | 4 |
Đội trẻ | ||
6 | U-21 Quốc gia | 5 |
7 | U-19 Quốc gia | 5 |
1 | U-17 Quốc gia | 8 |
0 | U-15 Quốc gia | 4 |
0 | U-13 Quốc gia | 11 |
0 | U-11 Quốc gia | 7 |
1 | U-9 Quốc gia | 2 |