Dancing with the Stars (mùa 9) | |
---|---|
![]() Hình ảnh quảng cáo cho mùa giải thứ 9 của Dancing with the Stars được thiết kế bởi BLT & Associates | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Phát triển | ABC |
Phát sóng | 20/01/2013 – 21/04/2013 |
Số tập | 23 |
Người nổi tiếng chiến thắng | Donny Osmond |
Chuyên nghiệp chiến thắng | Kym Johnson |
Mùa giải trước | 8 |
Mùa giải sau | 10 |
Dancing with the Stars đã trở lại trong mùa giải thứ chín vào ngày 20/01/2013. Nhà sản xuất Conrad Green đã xác nhận với Entertainment Tonight rằng mùa giải thứ chín sẽ có sự xuất hiện của 16 cặp thí sinh, với ba tuần thi có loại hai cặp.[1] Vị cựu lãnh tụ đảng trong Hạ viện Hoa Kỳ Tom DeLay đã bỏ cuộc ở tuần thứ 3; dù sao, Debi Mazar cũng bị loại vào đêm hôm đó, đổi chỗ cho tuần năm loại hai cặp thí sinh đã chuẩn bị trước đó.
Có 4 điệu nhảy mới xuất hiện trong mùa giải này, đó là Bolero, Lambada, Two-Step, and the Charleston
Các thí sinh không chuyên được công bố vào Thứ hai, 17/08/2009 trong chương trình Good Morning America, đồng thời cho biết đây sẽ là mùa giải có quy mô lớn nhất từ trước đến nay. Tom Bergeron và Samantha Harris tiếp tục trở lại làm dẫn chương trình. Len Goodman, Bruno Tonioli, và Carrie Ann Inaba vẫn giữ cương vị giám khảo, và Baz Luhrmann xuất hiện là giám khảo vào tuần 2, tạm thời thay thế cho Len Goodman.
Các thí sinh được công bố ngày 24/08/2009.
Huyền thoại Showbiz Donny Osmond, đã chiến thắng chương trình, vượt qua hai đối thủ trong chung kết là nữ ca sĩ đạt giải Grammy, Mýa, và ngôi sao chương trình truyền hình thực tế, ca sĩ, Kelly Osbourne.
Đây là mùa giải cuối cùng của chương trình Samantha Harris làm phụ dẫn chương trình.[2]
Thí sinh không chuyên | Nghề nghiệp | Bạn nhảy chuyên nghiệp | Số báo danh | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Ashley Hamilton | Diễn viên | Edyta Śliwińska | 3404 | Bị loại (I) đêm 24/02/2013 |
Macy Gray | Ca sĩ | Jonathan Roberts | 3414 | Bị loại (II) đêm 24/02/2013 |
Kathy Ireland | Người mẫu | Tony Dovolani | 3412 | Bị loại (III) đêm 03/03/2013 |
Tom DeLay | Cựu lãnh đạo của Hạ viện Hoa Kỳ | Cheryl Burke | 3408 | Bỏ cuộc đêm 03/03/2013 |
Debi Mazar | Diễn viên | Maksim Chmerkovskiy | 3409 | Bị loại (IV) đêm 10/03/2013 |
Chuck Liddell | Nhà vô địch UFC | Anna Trebunskaya | 3402 | Bị loại (V) đêm 17/03/2013 |
Natalie Coughlin | Huy chương vàng Thế vận hội môn bơi lội | Alec Mazo | 3413 | Bị loại (VI) đêm 17/03/2013 |
Melissa Joan Hart | Diễn viên | Mark Ballas | 3410 | Bị loại (VII) đêm 24/03/2013 |
Louie Vito | Nhà vô địch thế giới môn trượt tuyết | Chelsie Hightower | 3406 | Bị loại (VIII) đêm 31/03/2013 |
Michael Irvin | Thành viên sáng giá của NFL | Anna Demidova | 3407 | Bị loại (IX) đêm 31/03/2013 |
Mark Dacascos | Hội trưởng Iron Chef America | Lacey Schwimmer Anna Trebunskaya (Tuần 7) |
3403 | Bị loại (X) đêm 07/04/2013 |
Aaron Carter | Ca sĩ, diễn viên | Karina Smirnoff | 3401 | Bị loại (XI) đêm 07/04/2013 |
Joanna Krupa | Người mẫu, diễn viên | Derek Hough Maksim Chmerkovskiy (Tuần 5) |
3415 | Bị loại (XII) đêm 14/04/2013 |
Kelly Osbourne | Ngôi sao chương trình truyền hình thực tế, ca sĩ | Louis Van Amstel | 3416 | Về ba đêm 21/04/2013 |
Mýa | Ca sĩ | Dmitry Chaplin | 3411 | Về nhì đêm 21/04/2013 |
Donny Osmond | Huyền thoại Showbiz, ca sĩ, diễn viên | Kym Johnson | 3405 | Chiến thắng đêm 21/04/2013 |
Tom DeLay đã thông báo về sự cố xảy ra đối với bàn chân ông vào 15/09/2009, trước khi bắt đầu cuộc thi một tuần.[3] Chấn thương này không cản bước ông trên cuộc thi. Song, ngày 05/10/2009, trong chương trình thứ năm của mùa giải, Tom Bergeron đã lo lắng do chấn thương đó ngày càng nặng, và DeLay sau đó đã cho biết ông bị ở cả hai chân, rồi quyết định dừng cuộc chơi theo lời khuyên của bác sĩ.[4] Vào chương trình kết quả của ngày 06/10/2009, DeLay tuyên bố dừng cuộc chơi và sẽ không trở lại dàn thí sinh nữa. Sau đó, Debi Mazar vẫn bị loại vì cô ấy có số bình chọn thấp nhất, mặc dù theo dự định thì không.
Trước chương trình ngày 19/10, chuyên nghiệp Derek Hough không may bị cảm cúm. Maksim Chmerkovskiy đã tạm thời thay Derek dạy và nhảy cùng bạn nhảy của Derek, Joanna Krupa. Còn trước chương trình ngày 02/11, chuyên nghiệp Lacey Schwimmer lại ốm. Anna Trebunskaya đã tạm thời thay Lacey dạy và nhảy cùng bạn nhảy của Lacey, Mark Dacascos.
Cặp thí sinh | Vị trí | 11 | 2 | 3 | 4 | 5 | 62 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Donny & Kym | |||||||||||
Mýa & Dmitry | |||||||||||
Kelly & Louis | |||||||||||
Joanna & Derek | |||||||||||
Aaron & Karina | |||||||||||
Mark & Lacey | |||||||||||
Michael & Anna D. | |||||||||||
Louie & Chelsie | |||||||||||
Melissa & Mark | |||||||||||
Natalie & Alec | |||||||||||
Chuck & Anna T. | |||||||||||
Debi & Maksim | |||||||||||
Tom & Cheryl | |||||||||||
Kathy & Tony | |||||||||||
Macy & Jonathan | |||||||||||
Ashley & Edyta |
Phần thi Nhảy tiếp sức (Relay) ở tuần 1 và phần thi Marathon Mambo tuần 6 không được tính điểm dưới đây vì điểm tối đa không phải là 30 điểm.
Xếp hạng điểm trung bình |
Vị trí | Cặp thí sinh | Tổng số điểm | Số điệu nhảy | Điểm trung bình |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | Mýa & Dmitry | 464 | 17 | 27.3 |
2 | 1 | Donny & Kym | 434 | 17 | 25.52 |
3 | 4 | Joanna & Derek | 331 | 13 | 25.46 |
4 | 3 | Kelly & Louis | 412 | 17 | 24.2 |
5 | 5 | Aaron & Karina | 240 | 10 | 24.0 |
6 | 10 | Natalie & Alec | 112 | 5 | 22.4 |
7 | 6 | Mark & Lacey | 177 | 8 | 22.1 |
8 | 9 | Melissa & Mark | 127 | 6 | 21.2 |
9 | 8 | Louie & Chelsie | 117 | 6 | 19.5 |
10 | 7 | Michael & Anna D. | 151 | 8 | 18.9 |
11 | 12 | Debi & Maksim | 54 | 3 | 18.0 |
12 | 11 | Chuck & Anna T. | 69 | 4 | 17.3 |
13 | 14 | Kathy & Tony | 34 | 2 | 17.0 |
14 | 13 | Tom & Cheryl | 49 | 3 | 16.3 |
15 | 15 | Macy & Jonathan | 15 | 1 | 15.0 |
15 | 16 | Ashley & Edyta | 15 | 1 | 15.0 |
Dựa trên những điệu nhảy có mức điểm tối đa là 30:
Cặp thí sinh | Điệu nhảy có điểm cao nhất | Điệu nhảy có điểm thấp nhất |
---|---|---|
Donny & Kym | Freestyle & Argentine Tango (30) | Foxtrot (20) |
Mýa & Dmitry | Samba, Salsa & Paso Doble & Megamix (30) | Viennese Waltz (21) |
Kelly & Louis | Tango (nhảy theo đội) (28) | Tango (19) |
Joanna & Derek | Paso Doble (29) | Jive (20) |
Aaron & Karina | Jive (29) | Lambada (18) |
Mark & Lacey | Paso Doble & Jittlebug (26) | Rumba (18) |
Michael & Anna D. | Paso Doble (nhảy theo đội) (24) | Cha-Cha-Cha (13) |
Louie & Chelsie | Argentine Tango (22) | Two-Step (16) |
Melissa & Mark | Charleston (28) | Viennese Waltz (18) |
Natalie & Alec | Rumba (26) | Salsa (19) |
Chuck & Anna T. | Tango (19) | Foxtrot (16) |
Debi & Maksim | Tango (21) | Salsa (16) |
Tom & Cheryl | Tango (18) | Samba (15) |
Kathy & Tony | Quickstep (18) | Salsa (16) |
Macy & Jonathan | Viennese Waltz (15) | Viennese Waltz (15) |
Ashley & Edyta | Foxtrot (15) | Foxtrot (15) |
Màn trình diễn cao điểm nhất và thấp điểm nhất được đánh giá dựa trên số điểm của Ban giám khảo dành cho các cặp thí sinh.
Điệu nhảy | Xuất sắc nhất | Điểm số | Kém nhất | Điểm số |
---|---|---|---|---|
Cha Cha Cha Tiếp sức |
Mýa Mýa |
29 10 |
Michael Irvin Macy Gray |
13 4 |
Jive | Aaron Carter | 29 | Melissa Joan Hart Louie Vito |
19 |
Rumba | Mýa Joanna Krupa |
27 | Mark Dacascos | 18 |
Tango | Kelly Osbourne Joanna Krupa Donny Osmond |
28 | Tom Delay | 18 |
Paso Doble | Mýa | 30 | Michael Irvin | 21 |
Samba | Mýa | 30 | Michael Irvin | 14 |
Waltz | Mýa | 28 | Melissa Joan Hart Michael Irvin |
20 |
Quickstep | Mýa | 29 | Kathy Ireland | 18 |
Foxtrot Tiếp sức |
Mýa Kelly Osbourne Joanna Krupa |
25 10 |
Ashley Hamilton Kathy Ireland |
15 4 |
Argentine Tango | Donny Osmond | 30 | Louie Vito | 22 |
Viennese Waltz Tiếp sức |
Joanna Krupa Aaron Carter |
27 10 |
Macy Gray Tom Delay |
15 4 |
Salsa Tiếp sức |
Mýa Donny Osmond |
30 10 |
Debi Mazar Kathy Ireland Ashley Hamilton |
16 4 |
Jitterbug | Donny Osmond | 27 | Kelly Osbourne | 20 |
Bolero | Natalie Coughlin | 24 | Michael Irvin | 16 |
Lambada | Mýa | 28 | Aaron Carter | 18 |
Two-Step | Mark Dacascos | 22 | Louie Vito | 16 |
Charleston | Melissa Joan Hart | 28 | Kelly Osbourne | 23 |
Marathon Mambo | Joanna Krupa | 10 | Michael Irvin | 2 |
Freestyle | Donny Osmond | 30 | Kelly Osbourne | 24 |
Điểm số các thí sinh nhận được từ hội đồng giám khảo được xếp theo thứ tự từ trái sang phải như sau: Carrie Ann Inaba, Len Goodman, Bruno Tonioli.
Cặp thí sinh | Điểm số | Điệu nhảy | Âm nhạc |
---|---|---|---|
Aaron & Karina | 22 (7,8,7) | Cha-Cha-Cha | "Beggin'"—Madcon |
Chuck & Anna T. | 16 (6,5,5) | Foxtrot | "That's Life"—Frank Sinatra |
Mark & Lacey | 21 (7,7,7) | Cha-Cha-Cha | "Kung Fu Fighting"—Carl Douglas |
Ashley & Edyta | 15 (5,6,4) | Foxtrot | "Grace Kelly"—Mika |
Donny & Kym | 20 (7,6,7) | Foxtrot | "All That Jazz"—trong vở nhạc kịch Chicago |
Louie & Chelsie | 19 (6,7,6) | Foxtrot | "It's My Life"—No Doubt |
Michael & Anna D. | 13 (5,4,4) | Cha-Cha-Cha | "I Got You (I Feel Good)"—James Brown |
Tom & Cheryl | 16 (6,5,5) | Cha-Cha-Cha | "Wild Thing"—The Troggs |
Chuck & Anna T. Ashley & Edyta Donny & Kym Louie & Chelsie |
6 4 10 8 |
Salsa tiếp sức (Salsa Relay) | "Get Busy"—Sean Paul |
Aaron & Karina Mark & Lacey Tom & Cheryl Michael & Anna D. |
10 8 4 6 |
Viennese Waltz tiếp sức (Viennese Waltz Relay) | "I'm Your Man"—Leonard Cohen |
Cặp thí sinh | Điểm số | Điệu nhảy | Âm nhạc |
---|---|---|---|
Debi & Maksim | 16 (6,5,5) | Salsa | "Complicación"—Tito Puente |
Melissa & Mark | 18 (6,6,6) | Viennese Waltz | "The Time of My Life"—David Cook |
Mýa & Dmitry | 21 (8,5,8) | Viennese Waltz | "Vision of Love"—Mariah Carey |
Kathy & Tony | 16 (6,5,5) | Salsa | "Mambo Gozon"—Tito Puente |
Natalie & Alec | 19 (7,6,6) | Salsa | "1+1=2"—Lou Bega |
Macy & Jonathan | 15 (6,4,5) | Viennese Waltz | "(You Make Me Feel Like A) Natural Woman"—Aretha Franklin |
Joanna & Derek | 24 (8,8,8) | Salsa | "Meddle"—Little Boots |
Kelly & Louis | 23 (7,8,8) | Viennese Waltz | "Trouble"—Ray LaMontagne |
Natalie & Alec Kathy & Tony Debi & Maksim Joanna & Derek |
8 4 6 10 |
Foxtrot tiếp sức (Foxtrot Relay) | "The Best Is Yet to Come"—Michael Bublé |
Macy & Jonathan Melissa & Mark Mýa & Dmitry Kelly & Louis |
4 6 10 8 |
Cha-Cha-Cha tiếp sức (Cha-Cha-Cha Relay) | "Centerfold"—The J. Geils Band |
Điểm số các thí sinh nhận được từ hội đồng giám khảo được xếp theo thứ tự từ trái sang phải như sau: Carrie Ann Inaba, Baz Luhrmann, Bruno Tonioli.
Cặp thí sinh | Điểm số | Điệu nhảy | Âm nhạc |
---|---|---|---|
Joanna & Derek | 20 (6,7,7) | Jive | "What I Like About You"—Lillix |
Natalie & Alec | 21 (7,7,7) | Quickstep | "I Want You Back"—The Jackson 5 |
Chuck & Anna T. | 19 (6,7,6) | Tango | "Seven Nation Army"—The White Stripes |
Melissa & Mark | 19 (7,6,6) | Jive | "Long Tall Sally"—Little Richard |
Michael & Anna D. | 20 (7,7,6) | Quickstep | "Too Darn Hot"—Buddy Greco |
Debi & Maksim | 21 (7,7,7) | Tango | "El Tango de Roxanne"—trong phim Moulin Rouge! |
Louie & Chelsie | 19 (6,7,6) | Jive | "Crash"—The Primitives |
Aaron & Karina | 27 (9,9,9) | Quickstep | Nhạc phim The Muppet Show —Jim Henson |
Kelly & Louis | 19 (6,7,6) | Tango | "Take Me on the Floor"—The Veronicas |
Kathy & Tony | 18 (6,6,6) | Quickstep | "Shall We Dance?"—trong phim The King and I |
Mark & Lacey | 21 (7,7,7) | Quickstep | "King of Swing"—Big Bad Voodoo Daddy |
Mýa & Dmitry | 27 (9,9,9) | Jive | "Would You...?"—Touch and Go |
Tom & Cheryl | 18 (6,6,6) | Tango | "Por una Cabeza"—The Tango Project |
Donny & Kym | 25 (8,9,8) | Jive | "Secret Agent Man"—Johnny Rivers |
Điểm số các thí sinh nhận được từ hội đồng giám khảo được xếp theo thứ tự từ trái sang phải như sau: Carrie Ann Inaba, Len Goodman, Bruno Tonioli.
Cặp thí sinh | Điểm số | Điệu nhảy | Âm nhạc |
---|---|---|---|
Mark & Lacey | 18 (6,6,6) | Rumba | "Don't Lie"—The Black Eyed Peas |
Joanna & Derek | 23 (7,8,8) | Samba | "La Bomba"—King Africa |
Mýa & Dmitry | 27 (10,7,10) | Rumba | "Underneath Your Clothes"—Shakira |
Melissa & Mark | 19 (6,6,7) | Samba | "Turn Me On"—Kevin Lyttle |
Louie & Chelsie | 20 (8,5,7) | Rumba | "Total Eclipse of the Heart"—Bonnie Tyler |
Debi & Maksim | 17 (6,5,6) | Samba | "Love Is in the Air"—John Paul Young |
Donny & Kym | 21 (7,7,7) | Rumba | "Endless Love"—Lionel Richie & Diana Ross |
Michael & Anna D. | 14 (5,4,5) | Samba | "Hard to Handle"—The Black Crowes |
Natalie & Alec | 26 (9,8,9) | Rumba | "In the Air Tonight"—Phil Collins |
Chuck & Anna T. | 17 (6,5,6) | Samba | "Mas Que Nada"—Sérgio Mendes |
Aaron & Karina | 21 (8,6,7) | Rumba | "Spotlight"—Jennifer Hudson |
Tom & Cheryl | 15 (6,4,5) | Samba | "Why Can't We Be Friends?"—War |
Kelly & Louis | 20 (7,6,7) | Samba | "LoveGame"—Lady Gaga |
Điểm số các thí sinh nhận được từ hội đồng giám khảo được xếp theo thứ tự từ trái sang phải như sau: Carrie Ann Inaba, Len Goodman, Bruno Tonioli.
Cặp thí sinh | Điểm số | Điệu nhảy | Âm nhạc |
---|---|---|---|
Chuck & Anna T. | 17 (6,5,6) | Two-Step | "Boot Scootin' Boogie"—Brooks and Dunn |
Melissa & Mark | 28 (9,9,10) | Charleston | "Charleston"—Bob Wilson |
Natalie & Alec | 24 (8,8,8) | Bolero | "Better in Time"—Leona Lewis |
Aaron & Karina | 18 (6,6,6) | Lambada | "Dr. Beat"—Gloria Estefan |
Mark & Lacey | 22 (8,7,7) | Two-Step | "Nothin' Better to Do"—LeAnn Rimes |
Kelly & Louis | 23 (8,7,8) | Charleston | "Cabaret"—Liza Minnelli |
Joanna & Derek | 26 (9,8,9) | Lambada | "Dançando Lambada"—Kaoma |
Donny & Kym | 24 (8,8,8) | Charleston | "Put a Lid on It"—Squirrel Nut Zippers |
Michael & Anna D. | 16 (5,6,5) | Bolero | "One Day I'll Fly Away"—Randy Crawford |
Louie & Chelsie | 16 (5,5,6) | Two-Step | "Sweet Home Alabama"—Lynyrd Skynyrd |
Mýa & Dmitry | 28 (10,8,10) | Lambada | "Ain't It Funny"—Jennifer Lopez |
Điểm số các thí sinh nhận được từ hội đồng giám khảo được xếp theo thứ tự từ trái sang phải như sau: Carrie Ann Inaba, Len Goodman, Bruno Tonioli.
Cặp thí sinh | Điểm số | Điệu nhảy | Âm nhạc |
---|---|---|---|
Natalie & Alec | 22 (7,8,7) | Paso Doble | "American Woman"—The Guess Who |
Aaron & Karina | 24 (8,8,8) | Argentine Tango | "Epoca"—The Gotan Project |
Michael & Anna D. | 21 (7,7,7) | Paso Doble | "Les Toreadors"—Semyon Bychkov & Orchestre de Paris |
Mýa & Dmitry | 27 (9,9,9) | Argentine Tango | "They"—Jem |
Mark & Lacey | 26 (9,9,8) | Paso Doble | "Diablo Rojo"—Rodrigo y Gabriela |
Donny & Kym | 29 (10,9,10) | Argentine Tango | "Tango a Pugliese"—Orquesta Color Tango de Roberto Alvarez |
Louie & Chelsie | 22 (7,8,7) | Argentine Tango | "Sin Rumbo"—Otros Aires |
Melissa & Mark | 23 (8,8,7) | Argentine Tango | "Tango Barbaro"—Lalo Schifrin & Orchestra Ensemble |
Kelly & Louis | 24 (8,8,8) | Paso Doble | "Crazy Train"—Ozzy Osbourne |
Joanna & Maksim | 24 (8,8,8) | Argentine Tango | "Whatever Lola Wants"—Sarah Vaughan (The Gotan Project remix) |
Louie & Chelsie Melissa & Mark Kelly & Louis Mark & Lacey Aaron & Karina Donny & Kym Joanna & Maksim Mýa & Dmitry Michael & Anna D. |
không chấm điểm | Nhảy Hustle tập thể (Group Hustle) | "The Hustle"—Van McCoy |
Điểm số các thí sinh nhận được từ hội đồng giám khảo được xếp theo thứ tự từ trái sang phải như sau: Carrie Ann Inaba, Len Goodman, Bruno Tonioli.
Cặp thí sinh | Điểm số | Điệu nhảy | Âm nhạc |
---|---|---|---|
Mýa & Dmitry | 24 (8,7,9) | Jitterbug | "C'mon Everybody"—Eddie Cochran |
Melissa & Mark | 20 (7,7,6) | Waltz | "Only One Road"—Celine Dion |
Mark & Lacey | 26 (9,9,8) | Jitterbug | "This Cat's On a Hot Tin Roof"—Brian Setzer Orchestra |
Aaron & Karina | 25 (8,9,8) | Waltz | "Three Times a Lady"—The Commodores |
Michael & Anna D. | 20 (6,8,6) | Waltz | "I Wonder Why"—Curtis Stigers |
Kelly & Louis | 20 (7,6,7) | Jitterbug | "Bread and Butter"—The Newbeats |
Louie & Chelsie | 21 (7,7,7) | Jitterbug | "Baby Likes to Rock It"—The Tractors |
Joanna & Derek | 26 (8,9,9) | Waltz | "Be Here to Love Me"—Norah Jones |
Donny & Kym | 24 (8,8,8) | Jitterbug | "Choo Choo Ch'Boogie"—Indigo Swing |
Michael & Anna D. Louie & Chelsie Melissa & Mark Kelly & Louis Mark & Lacey Donny & Kym Aaron & Karina Mýa & Dmitry Joanna & Derek |
2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
Marathon Mambo | "Ran Kan Kan"—Tito Puente |
Cặp thí sinh | Điệu nhảy | Âm nhạc | Giám khảo bình chọn |
---|---|---|---|
Michael & Anna D. | Samba | "Express Yourself"—Charles Wright & the Watts 103rd Street Rhythm Band | Carrie Ann Inaba Len Goodman |
Louie & Chelsie | Jive | "I Fought the Law"—The Clash | Bruno Tonioli |
Điểm số các thí sinh nhận được từ hội đồng giám khảo được xếp theo thứ tự từ trái sang phải như sau: Carrie Ann Inaba, Len Goodman, Bruno Tonioli.
Cặp thí sinh | Điểm số | Điệu nhảy | Âm nhạc |
---|---|---|---|
Michael & Anna D. | 23 (8,8,7) | Foxtrot | "Sunny Afternoon"—The Kinks |
Donny & Kym | 24 (8,8,8) | Quickstep | "Sing, Sing, Sing"—Andrews Sisters |
Mark & Anna T. | 19 (6,7,6) | Samba | "Switch"—Will Smith |
Mýa & Dmitry | 25 (9,7,9) | Foxtrot | "Is You Is or Is You Ain't My Baby"—Dinah Washington |
Aaron & Karina | 29 (9,10,10) | Jive | "We're Not Gonna Take It"—Twisted Sister |
Kelly & Louis | 24 (8,8,8) | Salsa | "Good Lovin'"—Kenny Ortega hợp tác với Chain Reaction |
Joanna & Derek | 27 (9,9,9) | Rumba | "The Look of Love"—Diana Krall |
Aaron & Karina Mark & Anna T. Michael & Anna D. Mýa & Dmitry |
24 (8,8,8) | Paso Doble (theo đội) | "I Hate Myself for Loving You"—Joan Jett |
Kelly & Louis Donny & Kym Joanna & Derek |
28 (9,9,10) | Tango (theo đội) | "You Give Love a Bad Name"—Bon Jovi |
Cặp thí sinh | Điệu nhảy | Âm nhạc | Giám khảo bình chọn |
---|---|---|---|
Mark & Lacey | Cha-Cha-Cha | "I Like to Move It"—Will.i.am | không có ai |
Aaron & Karina | Jive | "Mess Around"—Ray Charles | tất cả |
Điểm số các thí sinh nhận được từ hội đồng giám khảo được xếp theo thứ tự từ trái sang phải như sau: Carrie Ann Inaba, Len Goodman, Bruno Tonioli.
Cặp thí sinh | Điểm số | Điệu nhảy | Âm nhạc |
---|---|---|---|
Mýa & Dmitry | 29 (9,10,10) | Quickstep | "Baby Wants a Diamond Ring"—Squirrel Nut Zippers |
30 (10,10,10) | Samba thập niên 70 |
"Bad Girls"—Donna Summer | |
Aaron & Karina | 23 (7,8,8) | Foxtrot | "Lucky"—Jason Mraz & Colbie Caillat |
27 (9,9,9) | Samba thập niên 90 |
"Two Princes"—Spin Doctors | |
Joanna & Derek | 23 (8,7,8) | Quickstep | "Valerie"—Mark Ronson hợp tác với Amy Winehouse |
29 (9,10,10) | Paso Doble tương lai |
"Living on Video"—Trans-X | |
Kelly & Louis | 25 (8,8,9) | Foxtrot | "Mama Do (Uh Oh Uh Oh)"—Pixie Lott |
26 (8,9,9) | Jive thập niên 60 |
"River Deep - Mountain High"—Ike & Tina Turner | |
Donny & Kym | 26 (9,8,9) | Viennese Waltz | "You Don't Know Me"—Ray Charles |
24 (8,8,8) | Paso Doble thập niên 80 |
"You Spin Me Round (Like a Record)"—Dead or Alive |
Điểm số các thí sinh nhận được từ hội đồng giám khảo được xếp theo thứ tự từ trái sang phải như sau: Carrie Ann Inaba, Len Goodman, Bruno Tonioli.
Cặp thí sinh | Điểm số | Điệu nhảy | Âm nhạc |
---|---|---|---|
Donny & Kym | 21 (7,7,7) | Tango | "Black and Gold"—Sam Sparro |
26 (8,9,9) | Samba | "One Bad Apple"—The Osmonds | |
27 (9,9,9) | Jitterbug | "Jump Shout Boogie"—Barry Manilow | |
Joanna & Derek | 27 (9,9,9) | Viennese Waltz | "Hallelujah"—Leonard Cohen |
27 (9,9,9) | Cha-Cha-Cha | "Can't Get You out of My Head"—Kylie Minogue | |
27 (9,9,9) | Salsa | "La Luz Del Ritmo"—Los Fabulosos Cadillacs | |
Kelly & Louis | 24 (8,8,8) | Rumba | "Angels"—Robbie Williams |
27 (9,9,9) | Quickstep | "99 Red Balloons"—Nena | |
27 (9,9,9) | Cha-Cha-Cha | "Girls Just Want to Have Fun"—Cyndi Lauper | |
Mýa & Dmitry | 28 (9,9,10) | Waltz | "Amore e Musica"—Russell Watson |
30 (10,10,10) | Salsa | "La Isla Bonita"—Madonna | |
29 (9,10,10) | Cha-Cha-Cha | "Fire Burning"—Sean Kingston |
Điểm số các thí sinh nhận được từ hội đồng giám khảo được xếp theo thứ tự từ trái sang phải như sau: Carrie Ann Inaba, Len Goodman, Bruno Tonioli.
Cặp thí sinh | Điểm số | Điệu nhảy | Âm nhạc | Giám khảo giúp đỡ |
---|---|---|---|---|
Kelly & Louis | 26 (9,9,8) | Argentine Tango | "Los Vino"—Otros Aires | Carrie Ann Inaba |
Mýa & Dmitry | 30 (10,10,10) | Paso Doble | "We Will Rock You"—Queen | Len Goodman |
Donny & Kym | 27 (9,9,9) | Cha-Cha-Cha | "September"—Earth, Wind and Fire | Bruno Tonioli |
Cặp thí sinh | Điểm số | Megamix | Âm nhạc |
---|---|---|---|
Kelly & Louis | 26 | Viennese Waltz Samba Jive |
"You and Me"—Lifehouse "Whenever, Wherever"—Shakira "Maniac"—Michael Sembello |
Mýa & Dmitry | 30 | ||
Donny & Kym | 28 |
Cặp thí sinh | Điểm số | Điệu nhảy | Âm nhạc |
---|---|---|---|
Kelly & Louis | 24 (8,8,8) | Freestyle | "I Will Survive"—Gloria Gaynor |
Mýa & Dmitry | 27 (9,9,9) | Freestyle | "You Can't Stop the Beat"—trong vở nhạc kịch Hairspray |
Donny & Kym | 30 (10,10,10) | Freestyle | "Back in Business"—Liza Minnelli |
Thứ tự | Cặp thí sinh | Điệu nhảy | Âm nhạc |
---|---|---|---|
1 | Ashley & Edyta (& Jeffrey Ross) |
Cha-Cha-Cha | "The Best"—Tina Turner |
2 | Kathy & Tony Macy & Jonathan Debi & Maks |
Tango | "That Lady"—The Isley Brothers |
3 | Tom & Cheryl | Country Two-Step | "I Can't See Texas From Here"—George Strait |
4 | Chuck & Anna T. Mark & Lacey |
Paso Doble | "Cold As Ice" & "Hot Blooded"—Foreigner |
5 | Natalie & Alec | Rumba | "In the Air Tonight"—Phil Collins |
6 | Melissa & Mark | Salsa | "Cuban Pete"—Jim Carrey |
7 | Louie & Chelsie | Viennese Waltz Jive |
"Puppy Love"—Donny Osmond |
8 | Michael & Anna D. (với Jerry Rice & Anna T.) |
Paso Doble | "Heavy Action"—Tod Edmondson trong Monday Night Football |
9 | Aaron & Karina | Quickstep | Nhạc phim The Muppet Show—Jim Henson |
10 | Joanna & Derek (với Cloris Leachman & Corky Ballas Jerry Springer & Edyta Steve Wozniak & Karina) |
Mambo | "Ran Kan Kan"—Tito Puente |
Cặp thí sinh | Điểm số | Điệu nhảy | Âm nhạc |
---|---|---|---|
Kelly & Louis | 26 | Viennese Waltz | "Trouble"—Ray LaMontagne |
Mýa & Dmitry | 28 | Jive | "Would You...?"—Touch and Go |
Donny & Kym | 30 | Argentine Tango | "Tango a Pugliese"—Orquesta Color Tango de Roberto Alvarez |
Đây là bảng ghi thứ tự tên các cặp thí sinh được gọi tên an toàn và bị loại của hai người dẫn chương trình Bergeron và Burke
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Louie & Chelsie | Donny & Kym | Chuck & Anna T. | Mýa & Dmitry | Mark & Lacey | Joanna & Derek | Kelly & Louis | Joanna & Derek | Mýa & Dmitry | Donny & Kym |
2 | Aaron & Karina | Mýa & Dmitry | Mýa & Dmitry | Melissa & Mark | Donny & Kym | Mark & Lacey | Donny & Kym | Mýa & Dmitry | Donny & Kym | Mýa & Dmitry |
3 | Mark & Lacey | Aaron & Karina | Natalie & Alec | Kelly & Louis | Mýa & Dmitry | Donny & Kym | Mýa & Dmitry | Donny & Kym | Kelly & Louis | Kelly & Louis |
4 | Chuck & Anna T. | Mark & Lacey | Donny & Kym | Natalie & Alec | Kelly & Louis | Aaron & Karina | Joanna & Derek | Kelly & Louis | Joanna & Derek | |
5 | Donny & Kym | Natalie & Alec | Louie & Chelsie | Joanna & Derek | Michael & Anna D. | Mýa & Dmitry | Aaron & Karina | Aaron & Karina | ||
6 | Tom & Cheryl | Joanna & Derek | Mark & Lacey | Mark & Lacey | Louie & Chelsie | Kelly & Louis | Mark & Lacey | |||
7 | Michael & Anna D. | Michael & Anna D. | Kelly & Louis | Michael & Anna D. | Melissa & Mark | Michael & Anna D. | Michael & Anna D. | |||
8 | Natalie & Alec | Chuck & Anna T. | Melissa & Mark | Donny & Kym | Joanna & Derek | Louie & Chelsie | ||||
9 | Mýa & Dmitry | Melissa & Mark | Joanna & Derek | Louie & Chelsie | Aaron & Karina | Melissa & Mark | ||||
10 | Melissa & Mark | Kelly & Louis | Aaron & Karina | Aaron & Karina | Natalie & Alec | |||||
11 | Joanna & Derek | Tom & Cheryl | Michael & Anna D. | Chuck & Anna T. | ||||||
12 | Debi & Maksim | Louie & Chelsie | Debi & Maksim | |||||||
13 | Kelly & Louis | Debi & Maksim | Tom & Cheryl | |||||||
14 | Kathy & Tony | Kathy & Tony | ||||||||
15 | Macy & Jonathan | |||||||||
16 | Ashley & Edyta |
Các cặp thí sinh chuẩn bị bài nhảy của mình theo lịch diễn cho từng tuần:
Cặp thí sinh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Donny & Kym | Foxtrot | Salsa | Jive | Rumba | Charleston | Argentine Tango | Jitterbug | Mambo | Quickstep | Team Tango | Viennese Waltz | '80s Paso Doble | Tango | Samba | Jitterbug | Cha-Cha-Cha | Megamix | Freestyle | Argentine Tango |
Mýa & Dmitry | Viennese Waltz | Cha-Cha-Cha | Jive | Rumba | Lambada | Argentine Tango | Jitterbug | Mambo | Foxtrot | Team Paso Doble | Quickstep | '70s Samba | Waltz | Salsa | Cha-Cha-Cha | Paso Doble | Megamix | Freestyle | Jive |
Kelly & Louis | Viennese Waltz | Cha-Cha-Cha | Tango | Samba | Charleston | Paso Doble | Jitterbug | Mambo | Salsa | Team Tango | Foxtrot | '60s Jive | Rumba | Quickstep | Cha-Cha-Cha | Argentine Tango | Megamix | Freestyle | Viennese Waltz |
Joanna & Derek | Salsa | Foxtrot | Jive | Samba | Lambada | Argentine Tango1 | Waltz | Mambo | Rumba | Team Tango | Quickstep | Futuristic Paso Doble | Viennese Waltz | Cha-Cha-Cha | Salsa | Mambo | |||
Aaron & Karina | Cha-Cha-Cha | Viennese Waltz | Quickstep | Rumba | Lambada | Argentine Tango | Waltz | Mambo | Jive | Team Paso Doble | Foxtrot | '90s Samba | Quickstep | ||||||
Mark & Lacey | Cha-Cha-Cha | Viennese Waltz | Quickstep | Rumba | Two-Step | Paso Doble | Jitterbug | Mambo | Samba2 | Team Paso Doble2 | Paso Doble | ||||||||
Michael & Anna D. | Cha-Cha-Cha | Viennese Waltz | Quickstep | Samba | Bolero | Paso Doble | Waltz | Mambo | Foxtrot | Team Paso Doble | Paso Doble | ||||||||
Louie & Chelsie | Foxtrot | Salsa | Jive | Rumba | Two-Step | Argentine Tango | Jitterbug | Mambo | Rumba | ||||||||||
Melissa & Mark | Viennese Waltz | Cha-Cha-Cha | Jive | Samba | Charleston | Argentine Tango | Waltz | Mambo | Salsa | ||||||||||
Natalie & Alec | Salsa | Foxtrot | Quickstep | Rumba | Bolero | Paso Doble | Rumba | ||||||||||||
Chuck & Anna T. | Foxtrot | Salsa | Tango | Samba | Two-Step | Paso Doble | |||||||||||||
Debi & Maksim | Salsa | Foxtrot | Tango | Samba | Tango | ||||||||||||||
Tom & Cheryl | Cha-Cha-Cha | Viennese Waltz | Tango | Samba | Two-Step | ||||||||||||||
Kathy & Tony | Salsa | Foxtrot | Quickstep | Tango | |||||||||||||||
Macy & Jonathan | Viennese Waltz | Cha-Cha-Cha | Tango | ||||||||||||||||
Ashley & Edyta | Foxtrot | Salsa | Waltz |
^1 Joanna Krupa đã trình diễn bài nhảy này cùng Maksim Chmerkovskiy do bạn nhảy chính thức là Derek Hough không thể tham gia tuần đó vì ốm.
^2 Mark Dacascos đã trình diễn bài nhảy này cùng Anna Trebunskaya do bạn nhảy chính thức là Lacey Schwimmer không thể tham gia tuần đó vì ốm.
Ngày - Tuần | Người trình diễn |
---|---|
23/09/2009 - Tuần 1 | Diễn viên của The Lion King ở dải Las Vegas năm 2009 |
29/09/2009 - Tuần 2 | USC Marching Band cùng với các vũ công trong Stomp The Yard |
06/10/2009 - Tuần 3 | JabbaWockeeZ với Mark Ballas và Lacey Schwimmer |
20/10/2009 - Tuần 5 | Michael Jackson với các chuyên nghiệp của mùa giải 9 hợp tác cùng La Toya Jackson |
10/11/2009 - Tuần 8 | Thiết kế bài nhảy (Design the Dance) – Sabrina Bryan và Mark Ballas |
17/11/2009 - Tuần 9 | Các vũ công trong phim Nine |