Đây là danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện của Đông Nam Bộ. Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2025, danh sách có tổng cộng 69 đơn vị, gồm: 1 thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương, 10 thành phố thuộc tỉnh, 7 thị xã, 16 quận và 35 huyện.
STT | Tên thành phố/ quận/huyện/ thị xã |
Tỉnh/ Thành phố |
Dân số | Diện tích
(km²) |
Mật độ dân số (người/ |
Trụ sở UBND | Hành chính | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phường | Thị trấn | Xã | |||||||
1 | Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 235.192 | 91,04 | 2.583 | Phước Trung | 7 | - | 3 |
2 | Châu Đức | Bà Rịa – Vũng Tàu | 143.306 | 422,6 | 339 | Ngãi Giao | - | 2 | 14 |
3 | Côn Đảo | Bà Rịa – Vũng Tàu | 13.112 | 75,79 | 173 | Côn Đảo | - | - | - |
5 | Long Đất | Bà Rịa – Vũng Tàu | 241.501 | 267,42 | 903 | Đất Đỏ | - | 2 | 5 |
6 | Phú Mỹ | Bà Rịa – Vũng Tàu | 195.591 | 333,02 | 587 | Phú Mỹ | 5 | - | 5 |
7 | Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 464.860 | 141,1 | 3295 | Phường 1 | 16 | - | 1 |
8 | Xuyên Mộc | Bà Rịa – Vũng Tàu | 141.842 | 642,18 | 221 | Phước Bửu | - | 1 | 12 |
9 | Bàu Bàng | Bình Dương | 119.760[1] | 340.02 | 352 | Lai Uyên | - | 1 | 7 |
10 | Bắc Tân Uyên | Bình Dương | 64.523[2] | 400,88 | 161 | Tân Thành | - | 1 | 10 |
11 | Bến Cát | Bình Dương | 364.578[3] | 234,35 | 1556 | Mỹ Phước | 5 | - | 3 |
12 | Dầu Tiếng | Bình Dương | 130.813 | 721,95 | 181 | Dầu Tiếng | - | 1 | 11 |
13 | Dĩ An | Bình Dương | 463.023 | 60 | 7.717 | Dĩ An | 7 | - | - |
14 | Phú Giáo | Bình Dương | 95.433 | 544,44 | 175 | Phước Vĩnh | - | 1 | 10 |
15 | Tân Uyên | Bình Dương | 466.053 | 191,76 | 2.430 | Uyên Hưng | 6 | - | 6 |
16 | Thủ Dầu Một | Bình Dương | 336.705 | 118,91 | 2.832 | Phú Cường | 14 | - | - |
17 | Thuận An | Bình Dương | 618.984 | 83,71 | 7.394 | Lái Thiêu | 9 | - | 1 |
18 | Bình Long | Bình Phước | 105.520 | 126,28 | 836 | Hưng Chiến | 4 | 2 | |
19 | Bù Đăng | Bình Phước | 139.009 | 1.503 | 92 | Đức Phong | 1 | 15 | |
20 | Bù Đốp | Bình Phước | 55.131 | 377,5 | 146 | Thanh Bình | 1 | 6 | |
21 | Bù Gia Mập | Bình Phước | 147.967 | 1.061,16 | 139 | Phú Nghĩa | 8 | ||
22 | Chơn Thành | Bình Phước | 121.083 | 390,34 | 310 | Hưng Long | 5 | 4 | |
23 | Đồng Phú | Bình Phước | 98.098 | 929,1 | 106 | Tân Phú | 1 | 10 | |
24 | Đồng Xoài | Bình Phước | 150.052 | 169,05 | 888 | Tân Đồng | 6 | 2 | |
25 | Hớn Quản | Bình Phước | 101.412 | 664,13 | 153 | Tân Khai | 13 | ||
26 | Lộc Ninh | Bình Phước | 116.744 | 853,95 | 137 | Lộc Ninh | 1 | 15 | |
27 | Phú Riềng | Bình Phước | 93.540 | 673,76 | 139 | Bù Nho | 10 | ||
28 | Phước Long | Bình Phước | 54.160 | 118,83 | 456 | Long Thủy | 5 | 2 | |
29 | Biên Hòa | Đồng Nai | 784.398 (2/2010)[4] | 264,1 | 2.970 | Thanh Bình | 28 | 6 | |
30 | Cẩm Mỹ | Đồng Nai | 137.870 | 468 | 295 | Long Giao | 13 | ||
31 | Định Quán | Đồng Nai | 191.340 | 966,5 | 198 | Định Quán | 1 | 14 | |
32 | Long Khánh | Đồng Nai | 130.704 | 194,1 | 673 | Xuân An | 11 | 4 | |
33 | Long Thành | Đồng Nai | 188.594 (2/2010)[4] | 431,0102 | 438 | Long Thành | 1 | 14 | |
34 | Nhơn Trạch | Đồng Nai | 158.256 | 410,9 | 385 | Phú Hội | 12 | ||
35 | Tân Phú | Đồng Nai | 155.926 | 775 | 201 | Tân Phú | 1 | 17 | |
36 | Thống Nhất | Đồng Nai | 146.932 | 247,2 | 594 | Dầu Giây | 10 | ||
37 | Trảng Bom | Đồng Nai | 245.729 | 326,1 | 753 | Trảng Bom | 1 | 16 | |
38 | Vĩnh Cửu | Đồng Nai | 124.912 | 1.092 | 114 | Vĩnh An | 1 | 11 | |
39 | Xuân Lộc | Đồng Nai | 205.547 | 726,8 | 283 | Gia Ray | 1 | 14 | |
40 | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh | 142.625 | 7,72 | 18.475 | Bến Nghé | 10 | ||
41 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh | 190.375 | 4,92 | 38.694 | Võ Thị Sáu | 12 | ||
42 | Quận 4 | TP Hồ Chí Minh | 175.329 | 4,18 | 41.945 | Phường 13 | 13 | ||
43 | Quận 5 | TP Hồ Chí Minh | 159.073 | 4,27 | 37.254 | Phường 8 | 14 | ||
44 | Quận 6 | TP Hồ Chí Minh | 233.561 | 7,19 | 32.712 | Phường 1 | 14 | ||
45 | Quận 7 | TP Hồ Chí Minh | 360.155 | 35,69 | 10.091 | Tân Phú | 10 | ||
46 | Quận 8 | TP Hồ Chí Minh | 424.667 | 19,18 | 22.141 | Phường 5 | 16 | ||
47 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh | 234.819 | 5,72 | 36.690 | Phường 14 | 14 | ||
48 | Quận 11 | TP Hồ Chí Minh | 209.867 | 5,14 | 40.830 | Phường 10 | 16 | ||
49 | Quận 12 | TP Hồ Chí Minh | 420.146 | 52,74 | 11.759 | Tân Chánh Hiệp | 11 | ||
50 | Bình Chánh | TP Hồ Chí Minh | 705.508 | 252,5 | 2.793 | Tân Túc | 1 | 15 | |
51 | Bình Tân | TP Hồ Chí Minh | 784.173 | 52,02 | 15.074 | An Lạc | 10 | ||
52 | Bình Thạnh | TP Hồ Chí Minh | 499.164 | 20,8 | 24.021 | Phường 14 | 20 | ||
53 | Cần Giờ | TP Hồ Chí Minh | 71.526 | 704,2 | 72 | Cần Thạnh | 1 | 6 | |
54 | Củ Chi | TP Hồ Chí Minh | 462.047 | 434,5 | 1.063 | Củ Chi | 1 | 20 | |
55 | Gò Vấp | TP Hồ Chí Minh | 676.899 | 19,74 | 34.308 | Phường 10 | 16 | ||
56 | Hóc Môn | TP Hồ Chí Minh | 542.243 | 109,18 | 4.967 | Hóc Môn | 1 | 11 | |
57 | Nhà Bè | TP Hồ Chí Minh | 206.837 | 100,41 | 2.060 | Nhà Bè | 1 | 6 | |
58 | Phú Nhuận | TP Hồ Chí Minh | 163.961 | 4,88 | 33.737 | Phường 11 | 15 | ||
59 | Tân Bình | TP Hồ Chí Minh | 474.792 | 22,38 | 21.168 | Phường 14 | 15 | ||
60 | Tân Phú | TP Hồ Chí Minh | 485.348 | 16,08 | 30.391 | Tân Phú | 11 | ||
61 | Thủ Đức | TP Hồ Chí Minh | 1.013.795 | 211,56 | 4.792 | Thạnh Mỹ Lợi | 34 | ||
62 | Bến Cầu | Tây Ninh | 62.934 | 233,3 | 270 | Bến Cầu | 1 | 8 | |
63 | Châu Thành | Tây Ninh | 130.101 | 571,3 | 228 | Châu Thành | 1 | 14 | |
64 | Dương Minh Châu | Tây Ninh | 104.300 | 452,8 | 230 | Dương Minh Châu | 1 | 10 | |
65 | Gò Dầu | Tây Ninh | 137.019 | 250,5 | 547 | Gò Dầu | 1 | 8 | |
66 | Hòa Thành | Tây Ninh | 139.011 | 81,8 | 1.699 | Long Hoa | 4 | 4 | |
67 | Tân Biên | Tây Ninh | 93.813 | 853 | 110 | Tân Biên | 1 | 9 | |
68 | Tân Châu | Tây Ninh | 121.393 | 1.110,4 | 109 | Tân Châu | 1 | 11 | |
69 | Tây Ninh | Tây Ninh | 153.537 (12/2013)[5] | 140,0081 | 1.097 | Phường 3 | 7 | 3 | |
70 | Trảng Bàng | Tây Ninh | 152.339 | 337,8 | 451 | Trảng Bàng | 6 | 4 |