Phường là một trong ba loại hình đơn vị hành chính cấp xã của Việt Nam. Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2025, Việt Nam có 1.724 phường.
Dưới đây là danh sách toàn bộ các phường của Việt Nam hiện nay.
Phường[1] | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập | |
---|---|---|---|---|---|---|
Thị xã/Thành phố | Tỉnh/Thành phố | |||||
An Phú | Thị xã Tịnh Biên | An Giang | 21,56 | 9.688 | 449 | 2023 |
Bình Đức | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 11,61 | 20.440 | 1.761 | 1975 |
Bình Khánh | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 6,68 | 31.625 | 4.734 | 1999 |
Châu Phú A | Thành phố Châu Đốc | An Giang | 5,24 | 21.988 | 4.196 | 1979 |
Châu Phú B | Thành phố Châu Đốc | An Giang | 11,54 | 25.819 | 2.237 | 1979 |
Chi Lăng | Thị xã Tịnh Biên | An Giang | 6,71 | 10.545 | 1.572 | 2023 |
Long Châu | Thị xã Tân Châu | An Giang | 5,71 | 7.952 | 1.393 | 2009 |
Long Hưng | Thị xã Tân Châu | An Giang | 1,18 | 11.310 | 9.585 | 2009 |
Long Phú | Thị xã Tân Châu | An Giang | 12,00 | 11.816 | 985 | 2009 |
Long Sơn | Thị xã Tân Châu | An Giang | 12,75 | 9.157 | 718 | 2009 |
Long Thạnh | Thị xã Tân Châu | An Giang | 4,42 | 13.979 | 3.163 | 2009 |
Mỹ Bình | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 1,62 | 15.185 | 9.373 | 1975 |
Mỹ Hòa | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 16,29 | 33.413 | 2.051 | 2005 |
Mỹ Long | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 1,24 | 16.750 | 13.508 | 1975 |
Mỹ Phước | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 4,30 | 30.909 | 7.188 | 1975 |
Mỹ Quý | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 4,18 | 14.933 | 3.572 | 1999 |
Mỹ Thạnh | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 15,47 | 26.100 | 1.687 | 1999 |
Mỹ Thới | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 21,39 | 26.568 | 1.242 | 1999 |
Mỹ Xuyên | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 1,81 | 23.665 | 29.360 | 1984 |
Nhà Bàng | Thị xã Tịnh Biên | An Giang | 6,09 | 24.245 | 3.981 | 2023 |
Nhơn Hưng | Thị xã Tịnh Biên | An Giang | 19,12 | 6.992 | 366 | 2023 |
Núi Sam | Thành phố Châu Đốc | An Giang | 13,93 | 19.762 | 1.419 | 2002 |
Núi Voi | Thị xã Tịnh Biên | An Giang | 15,20 | 5.341 | 351 | 2023 |
Thới Sơn | Thị xã Tịnh Biên | An Giang | 24,15 | 7.337 | 304 | 2023 |
Tịnh Biên | Thị xã Tịnh Biên | An Giang | 19,38 | 17.850 | 921 | 2023 |
Vĩnh Mỹ | Thành phố Châu Đốc | An Giang | 7,99 | 15.597 | 1.952 | 2003 |
Vĩnh Nguơn | Thành phố Châu Đốc | An Giang | 9,43 | 7.329 | 777 | 2013 |
Hắc Dịch | Thị xã Phú Mỹ | Bà Rịa – Vũng Tàu | 32,00 | 16.565 | 518 | 2018 |
Kim Dinh | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 18,64 | 17.356 | 931 | 2002 |
Long Hương | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 14,85 | 16.767 | 1.129 | 2002 |
Long Tâm | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,59 | 19.125 | 5.327 | 2005 |
Long Toàn | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,93 | 22.948 | 7.832 | 1994 |
Mỹ Xuân | Thị xã Phú Mỹ | Bà Rịa – Vũng Tàu | 38,93 | 32.345 | 831 | 2018 |
Nguyễn An Ninh | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,90 | 29.873 | 7.660 | 2004 |
Phú Mỹ | Thị xã Phú Mỹ | Bà Rịa – Vũng Tàu | 31,87 | 29.738 | 933 | 2018 |
Phước Hòa | Thị xã Phú Mỹ | Bà Rịa – Vũng Tàu | 54,68 | 16.126 | 295 | 2018 |
Phước Hưng | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,93 | 15.015 | 5.125 | 1994 |
Phước Nguyên | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,53 | 26.658 | 10.537 | 1994 |
Phước Trung | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 7,37 | 36.378 | 19.116 | 1994 |
Phường 1 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1,37 | 26.807 | 19.567 | 1986 |
Phường 2 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,93 | 29.413 | 10.039 | 1986 |
Phường 3 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0,90 | 31.628 | 35.142 | 1986 |
Phường 4 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0,82 | 28.954 | 35.310 | 1986 |
Phường 5 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,90 | 27.132 | 6.957 | 1986 |
Phường 7 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1,63 | 44.225 | 27.132 | 1986 |
Phường 8 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,46 | 29.874 | 12.144 | 1986 |
Phường 9 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,22 | 30.917 | 9.602 | 1986 |
Phường 10 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,70 | 27.793 | 7.512 | 1986 |
Phường 11 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 10,69 | 33.591 | 3.142 | 1986 |
Phường 12 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 34,30 | 34.753 | 1.013 | 2002 |
Rạch Dừa | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,26 | 28.130 | 8.629 | 2004 |
Tân Phước | Thị xã Phú Mỹ | Bà Rịa – Vũng Tàu | 29,75 | 15.182 | 510 | 2018 |
Thắng Nhất | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 4,40 | 37.433 | 8.508 | 2003 |
Thắng Nhì | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,70 | 31.606 | 11.706 | 2014 |
Thắng Tam | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,52 | 32.572 | 12.925 | 2004 |
Hộ Phòng | Thị xã Giá Rai | Bạc Liêu | 11,94 | 18.764 | 1.572 | 2015 |
Láng Tròn | Thị xã Giá Rai | Bạc Liêu | 32,30 | 17.072 | 529 | 2015 |
Nhà Mát | Thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | 29,05 | 11.353 | 391 | 2003 |
Phường 1 | Thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | 5,98 | 21.090 | 3.527 | 2002 |
Phường 1 | Thị xã Giá Rai | Bạc Liêu | 11,80 | 16.586 | 1.406 | 2015 |
Phường 2 | Thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | 8,83 | 15.468 | 1.752 | 1991 |
Phường 3 | Thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | 0,93 | 13.591 | 14.614 | 1991 |
Phường 5 | Thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | 10,23 | 22.555 | 2.205 | 1991 |
Phường 7 | Thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | 2,96 | 17.754 | 5.998 | 1991 |
Phường 8 | Thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | 11,03 | 14.448 | 1.310 | 1991 |
Bích Động | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 12,80 | 14.151 | 1.106 | 2023 |
Cảnh Thụy | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 6,60 | 7.795 | 1.181 | 2025 |
Chũ | Thị xã Chũ | Bắc Giang | 12,84 | 17.059 | 1.329 | 2025 |
Dĩnh Kế | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 4,24 | 12.315 | 2.904 | 2013 |
Dĩnh Trì | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 6,71 | 13.314 | 1.984 | 2025 |
Đa Mai | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 3,61 | 10.152 | 2.812 | 2013 |
Đồng Sơn | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 8,27 | 11.288 | 1.365 | 2025 |
Hoàng Văn Thụ | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 1,50 | 11.918 | 7.945 | 1999 |
Hồng Giang | Thị xã Chũ | Bắc Giang | 14,50 | 12.056 | 831 | 2025 |
Hồng Thái | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 5,90 | 11.488 | 1.947 | 2023 |
Hương Gián | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 8,62 | 11.963 | 1.388 | 2025 |
Mỹ Độ | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 1,63 | 12.080 | 7.411 | 1994 |
Nếnh | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 12,51 | 20.196 | 1.614 | 2023 |
Ngô Quyền | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 2,02 | 25.973 | 12.858 | 1961 |
Nham Biền | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 21,98 | 19.111 | 869 | 2025 |
Ninh Sơn | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 7,99 | 9.268 | 1.160 | 2023 |
Nội Hoàng | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 7,64 | 9.831 | 1.287 | 2025 |
Phượng Sơn | Thị xã Chũ | Bắc Giang | 20,65 | 13.600 | 659 | 2025 |
Quang Châu | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 9,01 | 17.352 | 1.926 | 2023 |
Quảng Minh | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 5,46 | 11.225 | 2.056 | 2023 |
Song Khê | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 4,44 | 7.432 | 1.674 | 2025 |
Song Mai | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 10,04 | 12.786 | 1.273 | 2025 |
Tăng Tiến | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 4,79 | 12.362 | 2.581 | 2023 |
Tân An | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 13,82 | 16.310 | 1.180 | 2025 |
Tân Mỹ | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 7,37 | 15.281 | 2.073 | 2025 |
Tân Liễu | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 9,07 | 7.017 | 774 | 2025 |
Tân Tiến | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 7,94 | 12.528 | 1.578 | 2025 |
Thanh Hải | Thị xã Chũ | Bắc Giang | 17,09 | 17.413 | 1.019 | 2025 |
Thọ Xương | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 4,12 | 19.345 | 4.695 | 1999 |
Tiền Phong | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 10,35 | 11.287 | 1.091 | 2025 |
Trần Phú | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 1,89 | 21.299 | 11.269 | 1961 |
Trù Hựu | Thị xã Chũ | Bắc Giang | 12,75 | 11.551 | 906 | 2025 |
Tự Lạn | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 9,17 | 8.754 | 938 | 2023 |
Vân Trung | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 9,67 | 11.843 | 1.224 | 2023 |
Xương Giang | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 3,05 | 14.631 | 4.797 | 2013 |
Đức Xuân | Thành phố Bắc Kạn | Bắc Kạn | 4,62 | 9.101 | 1.970 | 1990 |
Huyền Tụng | Thành phố Bắc Kạn | Bắc Kạn | 27,36 | 4.876 | 178 | 2015 |
Nguyễn Thị Minh Khai | Thành phố Bắc Kạn | Bắc Kạn | 1,4 | 5.495 | 3.925 | 1997 |
Phùng Chí Kiên | Thành phố Bắc Kạn | Bắc Kạn | 3,62 | 6.771 | 1.870 | 1990 |
Sông Cầu | Thành phố Bắc Kạn | Bắc Kạn | 4,32 | 9.161 | 2.121 | 1990 |
Xuất Hóa | Thành phố Bắc Kạn | Bắc Kạn | 48,05 | 3.103 | 65 | 2015 |
An Bình | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 7,96 | 13.343 | 1.676 | 2023 |
Bằng An | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 4,77 | 5.763 | 1.208 | 2023 |
Bồng Lai | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 6,61 | 10.710 | 1.620 | 2023 |
Cách Bi | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 8,11 | 7.722 | 952 | 2023 |
Châu Khê | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 4,95 | 17.784 | 3.593 | 2008 |
Đại Phúc | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 4,68 | 20.423 | 4.364 | 2003 |
Đại Xuân | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 7,80 | 12.323 | 1.580 | 2023 |
Đáp Cầu | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 0,92 | 8.594 | 9.341 | 1961 |
Đình Bảng | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 8,27 | 22.407 | 2.709 | 2008 |
Đồng Kỵ | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 3,53 | 18.772 | 5.318 | 2008 |
Đông Ngàn | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 1,47 | 10.966 | 7.460 | 2008 |
Đồng Nguyên | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 6,73 | 20.912 | 3.107 | 2008 |
Gia Đông | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 9,07 | 14.880 | 1.641 | 2023 |
Hà Mãn | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 3,58 | 6.968 | 1.946 | 2023 |
Hạp Lĩnh | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 5,21 | 9.277 | 1.781 | 2010 |
Hòa Long | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 8,91 | 21.283 | 2.389 | 2019 |
Hồ | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 5,11 | 17.049 | 3.336 | 2023 |
Hương Mạc | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 5,58 | 19.562 | 3.506 | 2021 |
Khắc Niệm | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 7,44 | 14.710 | 1.977 | 2013 |
Khúc Xuyên | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 2,33 | 7.530 | 3.232 | 2013 |
Kim Chân | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 4,54 | 10.855 | 2.391 | 2019 |
Kinh Bắc | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 2,06 | 17.238 | 8.368 | 2003 |
Nam Sơn | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 11,92 | 29.311 | 2.459 | 2019 |
Nhân Hòa | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 6,97 | 9.528 | 1.365 | 2023 |
Ninh Xá | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 8,25 | 11.168 | 1.354 | 2023 |
Phong Khê | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 5,48 | 15.698 | 2.865 | 2013 |
Phố Mới | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 2,76 | 11.407 | 4.132 | 2023 |
Phù Chẩn | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 5,98 | 19.510 | 3.262 | 2021 |
Phù Khê | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 3,47 | 13.158 | 3.792 | 2021 |
Phù Lương | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 7,75 | 7.115 | 918 | 2023 |
Phương Liễu | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 8,35 | 30.127 | 3.608 | 2023 |
Phượng Mao | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 5,02 | 20.176 | 4.019 | 2023 |
Quế Tân | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 8,06 | 8.850 | 1.098 | 2023 |
Song Hồ | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 3,71 | 7.531 | 2.030 | 2023 |
Suối Hoa | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1,11 | 10.402 | 9.371 | 2002 |
Tam Sơn | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 8,45 | 15.020 | 1.776 | 2021 |
Tân Hồng | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 4,58 | 15.681 | 3.424 | 2008 |
Thanh Khương | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 4,78 | 8.908 | 1.864 | 2023 |
Thị Cầu | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1,76 | 15.489 | 8.800 | 1961 |
Tiền Ninh Vệ | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1,73 | 31.373 | 18.563 | 2024 |
Trạm Lộ | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 9,68 | 10.594 | 1.094 | 2023 |
Trang Hạ | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 2,36 | 8.593 | 3.614 | 2008 |
Trí Quả | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 5,54 | 10.633 | 1.919 | 2023 |
Tương Giang | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 5,66 | 14.039 | 2.480 | 2021 |
Vạn An | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 3,77 | 11.580 | 3.072 | 2010 |
Vân Dương | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 6,61 | 18.438 | 2.789 | 2010 |
Việt Hùng | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 7,92 | 15.391 | 1.943 | 2023 |
Võ Cường | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 7,91 | 32.219 | 4.073 | 2006 |
Vũ Ninh | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 6,21 | 14.346 | 2.310 | 2003 |
Xuân Lâm | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 4,78 | 11.729 | 2.454 | 2023 |
An Hội | Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 1,79 | 25.516 | 38.920 | 2020 |
Phú Khương | Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 3,66 | 13.602 | 3.716 | 1999 |
Phú Tân | Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 4,19 | 12.459 | 2.496 | 2009 |
Phường 6 | Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 1,56 | 14.337 | 9.190 | 1984 |
Phường 7 | Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 2,19 | 12.173 | 5.558 | 1984 |
Phường 8 | Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 2,24 | 12.555 | 5.605 | 1984 |
An Bình | Thành phố Dĩ An | Bình Dương | 3,43 | 79.035 | 23.042 | 2011 |
An Điền | Thành phố Bến Cát | Bình Dương | 31,22 | 24.186 | 775 | 2024 |
An Phú | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 10,93 | 117.106 | 10.714 | 2011 |
An Tây | Thành phố Bến Cát | Bình Dương | 44,01 | 41.394 | 941 | 2024 |
An Thạnh | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 7,47 | 30.049 | 4.023 | 2011 |
Bình An | Thành phố Dĩ An | Bình Dương | 5,98 | 33.727 | 5.640 | 2011 |
Bình Chuẩn | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 11,32 | 98.580 | 8.708 | 2011 |
Bình Hòa | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 14,11 | 105.982 | 7.511 | 2011 |
Bình Nhâm | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 5,43 | 21.413 | 3.943 | 2013 |
Bình Thắng | Thành phố Dĩ An | Bình Dương | 5,46 | 17.122 | 3.136 | 2011 |
Chánh Mỹ | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 6,89 | 12.163 | 1.765 | 2013 |
Chánh Nghĩa | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 4,76 | 28.376 | 5.961 | 1976 |
Chánh Phú Hòa | Thành phố Bến Cát | Bình Dương | 46,35 | 28.012 | 604 | 2013 |
Dĩ An | Thành phố Dĩ An | Bình Dương | 10,40 | 115.150 | 11.072 | 2011 |
Định Hòa | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 7,93 | 17.466 | 2.203 | 2008 |
Đông Hòa | Thành phố Dĩ An | Bình Dương | 10,46 | 97.866 | 9.356 | 2011 |
Hiệp An | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 6,81 | 19.038 | 2.796 | 2008 |
Hiệp Thành | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 5,87 | 34.143 | 5.817 | 1975 |
Hòa Lợi | Thành phố Bến Cát | Bình Dương | 17,05 | 39.414 | 2.312 | 2013 |
Hòa Phú | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 28,49 | 36.745 | 1.290 | 2009 |
Hội Nghĩa | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 17,26 | 44.859 | 2.599 | 2020 |
Hưng Định | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 2,87 | 13.661 | 4.760 | 2013 |
Khánh Bình | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 21,75 | 78.586 | 3.612 | 2013 |
Lái Thiêu | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 7,89 | 54.394 | 6.894 | 2011 |
Mỹ Phước | Thành phố Bến Cát | Bình Dương | 21,50 | 86.103 | 4.005 | 2013 |
Phú Chánh | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 7,98 | 42.430 | 5.311 | 2020 |
Phú Cường | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 2,45 | 25.203 | 10.287 | 1975 |
Phú Hòa | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 6,57 | 43.807 | 6.668 | 1997 |
Phú Lợi | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 7,13 | 33.031 | 4.633 | 2003 |
Phú Mỹ | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 6,30 | 24.360 | 3.867 | 2008 |
Phú Tân | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 15,38 | 16.095 | 1.046 | 2009 |
Phú Thọ | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 4,90 | 18.162 | 3.707 | 2008 |
Tân An | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 10,22 | 16.833 | 1.647 | 2013 |
Tân Bình | Thành phố Dĩ An | Bình Dương | 10,37 | 60.901 | 5.873 | 2011 |
Tân Định | Thành phố Bến Cát | Bình Dương | 16,54 | 38.197 | 2.309 | 2013 |
Tân Đông Hiệp | Thành phố Dĩ An | Bình Dương | 13,96 | 101.320 | 7.258 | 2011 |
Tân Hiệp | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 25,14 | 59.391 | 2.348 | 2013 |
Tân Phước Khánh | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 10,14 | 62.778 | 6.167 | 2013 |
Tân Vĩnh Hiệp | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 9,02 | 50.666 | 5.611 | 2020 |
Thái Hòa | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 11,43 | 63.163 | 5.551 | 2013 |
Thạnh Phước | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 8,06 | 12.339 | 1.533 | 2013 |
Thới Hòa | Thành phố Bến Cát | Bình Dương | 37,93 | 82.252 | 2.169 | 2013 |
Thuận Giao | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 11,41 | 102.052 | 8.962 | 2011 |
Tương Bình Hiệp | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 5,21 | 16.188 | 3.107 | 2013 |
Uyên Hưng | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 33,69 | 52.873 | 1.586 | 2013 |
Vĩnh Phú | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 6,53 | 30.526 | 4.675 | 2011 |
Vĩnh Tân | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 32,41 | 26.820 | 828 | 2020 |
Bình Định | Thị xã An Nhơn | Bình Định | 6,12 | 18.408 | 3.008 | 2011 |
Bồng Sơn | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 17,39 | 18.390 | 1.058 | 2020 |
Bùi Thị Xuân | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 48,21 | 27.038 | 561 | 1987 |
Đập Đá | Thị xã An Nhơn | Bình Định | 5,07 | 17.785 | 3.508 | 2011 |
Đống Đa | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 6,31 | 66.954 | 10.611 | 1975 |
Ghềnh Ráng | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 24,77 | 11.852 | 478 | 1997 |
Hải Cảng | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 3,02 | 50.002 | 16.557 | 1975 |
Hoài Đức | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 63,72 | 13.800 | 217 | 2020 |
Hoài Hảo | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 37,63 | 12.850 | 341 | 2020 |
Hoài Hương | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 10,74 | 16.775 | 1.562 | 2020 |
Hoài Tân | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 27,59 | 18.096 | 656 | 2020 |
Hoài Thanh | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 16,56 | 12.480 | 754 | 2020 |
Hoài Thanh Tây | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 14,54 | 11.055 | 760 | 2020 |
Hoài Xuân | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 10,08 | 8.348 | 828 | 2020 |
Ngô Mây | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 1,45 | 54.575 | 37.638 | 1975 |
Nguyễn Văn Cừ | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 2,16 | 31.419 | 14.546 | 1997 |
Nhơn Bình | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 14,68 | 20.489 | 1.396 | 1997 |
Nhơn Hòa | Thị xã An Nhơn | Bình Định | 27,93 | 21.017 | 752 | 2011 |
Nhơn Hưng | Thị xã An Nhơn | Bình Định | 8,33 | 15.386 | 1.847 | 2011 |
Nhơn Phú | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 13,19 | 20.858 | 1.581 | 1997 |
Nhơn Thành | Thị xã An Nhơn | Bình Định | 12,69 | 16.605 | 1.309 | 2011 |
Quang Trung | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 7,75 | 29.102 | 3.755 | 1997 |
Tam Quan | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 7,22 | 11.990 | 1.661 | 2020 |
Tam Quan Bắc | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 7,56 | 18.837 | 2.492 | 2020 |
Tam Quan Nam | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 9,22 | 12.360 | 1.341 | 2020 |
Thị Nại | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 2,91 | 67.278 | 81.906 | 1998 |
Trần Phú | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 2,39 | 73.108 | 94.104 | 1975 |
Trần Quang Diệu | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 10,98 | 24.583 | 2.239 | 1987 |
An Lộc | Thị xã Bình Long | Bình Phước | 8,73 | 18.189 | 2.084 | 2009 |
Hưng Chiến | Thị xã Bình Long | Bình Phước | 24,87 | 14.459 | 581 | 2009 |
Hưng Long | Thị xã Chơn Thành | Bình Phước | 32,10 | 23.490 | 732 | 2022 |
Long Phước | Thị xã Phước Long | Bình Phước | 12,20 | 15.426 | 1.264 | 2009 |
Long Thủy | Thị xã Phước Long | Bình Phước | 3,97 | 10.954 | 2.759 | 2009 |
Minh Hưng | Thị xã Chơn Thành | Bình Phước | 62,05 | 41.806 | 674 | 2022 |
Minh Long | Thị xã Chơn Thành | Bình Phước | 37,61 | 8.738 | 232 | 2022 |
Minh Thành | Thị xã Chơn Thành | Bình Phước | 51,91 | 7.707 | 148 | 2022 |
Phú Đức | Thị xã Bình Long | Bình Phước | 4,04 | 8.933 | 2.211 | 2009 |
Phú Thịnh | Thị xã Bình Long | Bình Phước | 3,94 | 7.639 | 1.939 | 2009 |
Phước Bình | Thị xã Phước Long | Bình Phước | 12,96 | 9.414 | 726 | 2009 |
Sơn Giang | Thị xã Phước Long | Bình Phước | 16,50 | 8.376 | 508 | 2009 |
Tân Bình | Thành phố Đồng Xoài | Bình Phước | 5,22 | 12.570 | 2.408 | 1999 |
Tân Đồng | Thành phố Đồng Xoài | Bình Phước | 7,88 | 10.999 | 1.396 | 1999 |
Tân Phú | Thành phố Đồng Xoài | Bình Phước | 9,59 | 22.156 | 2.310 | 1999 |
Tân Thiện | Thành phố Đồng Xoài | Bình Phước | 3,58 | 10.844 | 3.029 | 2007 |
Tân Xuân | Thành phố Đồng Xoài | Bình Phước | 10,06 | 15.042 | 1.495 | 1999 |
Thác Mơ | Thị xã Phước Long | Bình Phước | 20,47 | 9.167 | 448 | 2009 |
Thành Tâm | Thị xã Chơn Thành | Bình Phước | 40,39 | 13.079 | 324 | 2022 |
Tiến Thành | Thành phố Đồng Xoài | Bình Phước | 25,71 | 13.841 | 538 | 2018 |
Bình Hưng | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 1,67 | 18.590 | 22.343 | 1975 |
Bình Tân | Thị xã La Gi | Bình Thuận | 3,45 | 18.940 | 5.490 | 2005 |
Đức Long | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 2,38 | 17.176 | 7.217 | 1975 |
Hàm Tiến | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 10,53 | 8.038 | 763 | 2001 |
Lạc Đạo | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 1,34 | 27.923 | 64.155 | 1975 |
Mũi Né | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 34,54 | 27.164 | 786 | 1982 |
Phú Hài | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 12,00 | 13.855 | 1.155 | 2001 |
Phú Tài | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 2,90 | 23.340 | 8.048 | 2001 |
Phú Thủy | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 4,18 | 21.838 | 5.224 | 1975 |
Phú Trinh | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 1,50 | 17.700 | 11.800 | 1975 |
Phước Hội | Thị xã La Gi | Bình Thuận | 1,75 | 14.696 | 8.398 | 2005 |
Phước Lộc | Thị xã La Gi | Bình Thuận | 1,56 | 11.691 | 7.494 | 2005 |
Tân An | Thị xã La Gi | Bình Thuận | 6,24 | 13.518 | 2.166 | 2005 |
Tân Thiện | Thị xã La Gi | Bình Thuận | 3,67 | 7.109 | 1.937 | 2005 |
Thanh Hải | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 1,04 | 8.663 | 8.329 | 1975 |
Xuân An | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 2,20 | 9.910 | 4.505 | 2001 |
Phường 1 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 3,57 | 14.501 | 4.062 | 1975 |
Phường 2 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 2,43 | 23.478 | 9.661 | 1975 |
Phường 5 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 2,08 | 20.675 | 9.939 | 1975 |
Phường 6 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 12,34 | 19.365 | 1.569 | 1975 |
Phường 7 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 3,40 | 12.130 | 3.568 | 1975 |
Phường 8 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 10,04 | 27.422 | 2.731 | 1975 |
Phường 9 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 6,47 | 14.205 | 2.195 | 1975 |
Tân Thành | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 11,15 | 6.933 | 622 | 2009 |
Tân Xuyên | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 20,7 | 9.838 | 475 | 2009 |
Duyệt Trung | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 9,99 | 2.694 | 270 | 2012 |
Đề Thám | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 9,58 | 9.788 | 1.022 | 2010 |
Hòa Chung | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 5,43 | 4.294 | 791 | 2012 |
Hợp Giang | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 0,92 | 9.774 | 10.624 | 1981 |
Ngọc Xuân | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 6,84 | 7.171 | 1.048 | 2010 |
Sông Bằng | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 7,80 | 8.653 | 1.109 | 1981 |
Sông Hiến | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 9,59 | 11.507 | 1.200 | 1981 |
Tân Giang | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 4,54 | 8.074 | 1.778 | 1981 |
An Bình | Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 8,31 | 10.229 | 1.231 | 2008 |
An Lạc | Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 5,79 | 10.381 | 1.793 | 2008 |
Bình Tân | Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 16,02 | 7.397 | 462 | 2008 |
Đạt Hiếu | Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 10,48 | 7.109 | 678 | 2008 |
Đoàn Kết | Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 15,06 | 4.106 | 273 | 2008 |
Ea Tam | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 13,82 | 26.190 | 1.895 | 1995 |
Khánh Xuân | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 21,88 | 24.583 | 1.124 | 1995 |
Tân An | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 11,04 | 23.851 | 2.160 | 1996 |
Tân Hòa | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 5,11 | 21.297 | 4.168 | 1996 |
Tân Lập | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 10,20 | 25.809 | 2.530 | 1996 |
Tân Lợi | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 14,07 | 30.018 | 2.133 | 1996 |
Tân Thành | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 4,88 | 28.627 | 5.866 | 1975 |
Tân Tiến | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 2,85 | 28.491 | 9.997 | 1975 |
Thành Công | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 2,00 | 26.086 | 13.043 | 1975 |
Thành Nhất | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 10,40 | 26.809 | 2.578 | 1996 |
Thiện An | Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 8,68 | 5.414 | 624 | 2008 |
Thống Nhất | Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 17,85 | 12.815 | 718 | 2008 |
Tự An | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 5,49 | 24.745 | 4.507 | 1975 |
Nghĩa Đức | Thành phố Gia Nghĩa | Đắk Nông | 16,98 | 7.423 | 437 | 2005 |
Nghĩa Phú | Thành phố Gia Nghĩa | Đắk Nông | 12,88 | 6.777 | 526 | 2005 |
Nghĩa Tân | Thành phố Gia Nghĩa | Đắk Nông | 18,54 | 9.036 | 487 | 2005 |
Nghĩa Thành | Thành phố Gia Nghĩa | Đắk Nông | 3,17 | 10.733 | 3.386 | 2005 |
Nghĩa Trung | Thành phố Gia Nghĩa | Đắk Nông | 12,28 | 11.354 | 925 | 2005 |
Quảng Thành | Thành phố Gia Nghĩa | Đắk Nông | 77,59 | 6.284 | 81 | 2019 |
Him Lam | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | 6,13 | 11.156 | 1.820 | 1992 |
Mường Thanh | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | 1,68 | 11.289 | 6.720 | 1992 |
Na Lay | Thị xã Mường Lay | Điện Biên | 23,32 | 5.239 | 225 | 1971 |
Nam Thanh | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | 5,15 | 8.251 | 1.602 | 2003 |
Noong Bua | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | 3,31 | 6.809 | 2.057 | 2003 |
Sông Đà | Thị xã Mường Lay | Điện Biên | 29,09 | 1.003 | 34 | 1971 |
Tân Thanh | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | 1,28 | 9.938 | 7.764 | 2000 |
Thanh Bình | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | 0,78 | 5.608 | 7.190 | 1997 |
Thanh Trường | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | 6,74 | 6.825 | 1.013 | 2003 |
An Bình | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 10,39 | 49.003 | 4.716 | 1975 |
An Hòa | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 9,21 | 23.679 | 2.571 | 2019 |
Bảo Vinh | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 15,75 | 2019 | ||
Bàu Sen | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 12,95 | 2019 | ||
Bình Đa | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 2,48 | 1988 | ||
Bửu Hòa | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 4,17 | 21.749 | 5.216 | 1984 |
Bửu Long | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 5,74 | 28.890 | 4.972 | 1994 |
Hiệp Hòa | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 6,97 | 14.411 | 2.047 | 2019 |
Hóa An | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 6,85 | 33.002 | 4.832 | 2019 |
Hố Nai | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 3,89 | 50.589 | 13.038 | 1996 |
Long Bình | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 34,91 | 118.745 | 3.401 | 1994 |
Long Bình Tân | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 11,14 | 50.981 | 4.403 | 1994 |
Phú Bình | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 1,49 | 2003 | ||
Phước Tân | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 42,83 | 69.284 | 1.618 | 2019 |
Quang Vinh | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 1,79 | 1975 | ||
Suối Tre | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 24,27 | 2019 | ||
Tam Hiệp | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 2,17 | 33.531 | 15.452 | 1975 |
Tam Phước | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 45,10 | 55.075 | 1.221 | 2019 |
Tân Biên | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 6,12 | 49.502 | 8.089 | 1984 |
Tân Hạnh | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 6,09 | 12.060 | 1.980 | 2019 |
Tân Hiệp | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 3,47 | 37.993 | 10.949 | 1994 |
Tân Hòa | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 3,94 | 41.463 | 10.524 | 1984 |
Tân Mai | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 2,67 | 1975 | ||
Tân Phong | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 16,69 | 1984 | ||
Tân Vạn | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 4,36 | 17.768 | 4.075 | 1984 |
Thống Nhất | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 3,42 | 26.752 | 7.822 | 1975 |
Trảng Dài | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 14,46 | 117.853 | 8.150 | 1994 |
Trung Dũng | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 2,58 | 1975 | ||
Xuân An | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 1,39 | 2003 | ||
Xuân Bình | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 1,23 | 2003 | ||
Xuân Hòa | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 1,71 | 2003 | ||
Xuân Lập | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 16,24 | 2019 | ||
Xuân Tân | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 10,59 | 2019 | ||
An Bình A | Thành phố Hồng Ngự | Đồng Tháp | 24,34 | 2020 | ||
An Bình B | Thành phố Hồng Ngự | Đồng Tháp | 21,25 | 2020 | ||
An Hòa | Thành phố Sa Đéc | Đồng Tháp | 6,41 | 2004 | ||
An Lạc | Thành phố Hồng Ngự | Đồng Tháp | 7,52 | 2008 | ||
An Lộc | Thành phố Hồng Ngự | Đồng Tháp | 4 | 2008 | ||
An Thạnh | Thành phố Hồng Ngự | Đồng Tháp | 4,7 | 2008 | ||
Hòa Thuận | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 2,29 | 2004 | ||
Mỹ Ngãi | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 14,58 | 2024 | ||
Mỹ Phú | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 2,64 | 2004 | ||
Phường 1 | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 2,02 | 1983 | ||
Phường 1 | Thành phố Sa Đéc | Đồng Tháp | 2,14 | 1981 | ||
Phường 2 | Thành phố Sa Đéc | Đồng Tháp | 1,79 | 1981 | ||
Phường 3 | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 3,44 | 1983 | ||
Phường 3 | Thành phố Sa Đéc | Đồng Tháp | 1,45 | 1981 | ||
Phường 4 | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 1,91 | 1983 | ||
Phường 4 | Thành phố Sa Đéc | Đồng Tháp | 1,73 | 1981 | ||
Phường 6 | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 8,93 | 1987 | ||
Tân Quy Đông | Thành phố Sa Đéc | Đồng Tháp | 6,44 | 2004 | ||
An Bình | Thị xã An Khê | Gia Lai | 9,3 | 2003 | ||
An Phú | Thị xã An Khê | Gia Lai | 3,85 | 2003 | ||
An Phước | Thị xã An Khê | Gia Lai | 18,79 | 2009 | ||
An Tân | Thị xã An Khê | Gia Lai | 4,57 | 2003 | ||
Cheo Reo | Thị xã Ayun Pa | Gia Lai | 4,42 | 2007 | ||
Chi Lăng | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 25,48 | 2008 | ||
Diên Hồng | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 1,66 | 1975 | ||
Đoàn Kết | Thị xã Ayun Pa | Gia Lai | 3,85 | 2007 | ||
Đống Đa | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 4,02 | 2008 | ||
Hòa Bình | Thị xã Ayun Pa | Gia Lai | 4,85 | 2007 | ||
Hoa Lư | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 5,08 | 1975 | ||
Hội Phú | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 4,53 | 1975 | ||
Hội Thương | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 0,77 | 1975 | ||
Ia Kring | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 6,7 | 1999 | ||
Ngô Mây | Thị xã An Khê | Gia Lai | 10,04 | 2009 | ||
Phù Đổng | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 4,53 | 2008 | ||
Sông Bờ | Thị xã Ayun Pa | Gia Lai | 4,16 | 2007 | ||
Tây Sơn | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 1,54 | 1999 | ||
Tây Sơn | Thị xã An Khê | Gia Lai | 3,28 | 2003 | ||
Thắng Lợi | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 7,06 | 2006 | ||
Thống Nhất | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 10,19 | 1975 | ||
Trà Bá | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 4,09 | 2000 | ||
Yên Đỗ | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 1,86 | 1975 | ||
Yên Thế | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 11,87 | 2000 | ||
Minh Khai | Thành phố Hà Giang | Hà Giang | 4,4 | 1994 | ||
Ngọc Hà | Thành phố Hà Giang | Hà Giang | 2,38 | 2005 | ||
Nguyễn Trãi | Thành phố Hà Giang | Hà Giang | 4,46 | 1961 | ||
Quang Trung | Thành phố Hà Giang | Hà Giang | 10,06 | 1961 | ||
Trần Phú | Thành phố Hà Giang | Hà Giang | 2,45 | 1961 | ||
Ba Sao | Thị xã Kim Bảng | Hà Nam | 34,76 | 5.723 | 164 | 2024 |
Bạch Thượng | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 6,24 | 2019 | ||
Châu Cầu | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 1,45 | 2024 | ||
Châu Giang | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 12,81 | 2019 | ||
Châu Sơn | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 5,24 | 2013 | ||
Duy Hải | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 5,50 | 2019 | ||
Duy Minh | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 5,71 | 2019 | ||
Đại Cương | Thị xã Kim Bảng | Hà Nam | 2024 | |||
Đồng Hóa | Thị xã Kim Bảng | Hà Nam | 2024 | |||
Đồng Văn | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 5,59 | 2019 | ||
Hòa Mạc | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 5,68 | 2019 | ||
Hoàng Đông | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 6,36 | 2019 | ||
Lam Hạ | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 10,26 | 2013 | ||
Lê Hồ | Thị xã Kim Bảng | Hà Nam | 2024 | |||
Lê Hồng Phong | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 7,61 | 2000 | ||
Liêm Chính | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 6,71 | 2013 | ||
Ngọc Sơn | Thị xã Kim Bảng | Hà Nam | 2024 | |||
Quang Trung | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 2,62 | 2000 | ||
Quế | Kim Bảng | Hà Nam | 3,08 | 5.226 | 1.696 | 2024 |
Tân Hiệp | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 15,02 | 2024 | ||
Tân Liêm | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 9,08 | 2024 | ||
Tân Sơn | Thị xã Kim Bảng | Hà Nam | 2024 | |||
Tân Tựu | Thị xã Kim Bảng | Hà Nam | 2024 | |||
Thanh Châu | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 3,37 | 2013 | ||
Thanh Tuyền | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 4,58 | 2013 | ||
Thi Sơn | Thị xã Kim Bảng | Hà Nam | 7,06 | 2024 | ||
Tiên Nội | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 6,86 | 2019 | ||
Tượng Lĩnh | Thị xã Kim Bảng | Hà Nam | 8 | 2024 | ||
Yên Bắc | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 7,05 | 2019 | ||
Lê Lợi | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 0,90 | 8.617 | 9.574 | 1954 |
Ngô Quyền | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 0,42 | 8.418 | 20.043 | 1954 |
Phú Thịnh | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 2,98 | 12.675 | 4.253 | 2000 |
Quang Trung | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 0,76 | 8.714 | 11.466 | 1954 |
Sơn Lộc | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 1,14 | 9.903 | 8.687 | 1984 |
Trung Hưng | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 5,10 | 12.848 | 2.519 | 2008 |
Trung Sơn Trầm | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 3,32 | 10.493 | 3.161 | 2008 |
Viên Sơn | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 2,87 | 9.786 | 3.409 | 2008 |
Xuân Khanh | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 3,60 | 9.617 | 2.671 | 1984 |
Bắc Hà | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 3,17 | 1961 | ||
Bắc Hồng | Thị xã Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 5,34 | 1992 | ||
Đại Nài | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 4,26 | 2004 | ||
Đậu Liêu | Thị xã Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 24,31 | 2009 | ||
Đồng Môn | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 8,93 | 2024 | ||
Đức Thuận | Thị xã Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 8,54 | 2009 | ||
Hà Huy Tập | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 2,01 | 2004 | ||
Hưng Trí | Thị xã Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 19,76 | 2019 | ||
Kỳ Liên | Thị xã Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 12,9 | 2015 | ||
Kỳ Long | Thị xã Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 21,37 | 2015 | ||
Kỳ Nam | Thị xã Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 23,96 | 2024 | ||
Kỳ Ninh | Thị xã Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 20,37 | 2024 | ||
Kỳ Phương | Thị xã Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 35,48 | 2015 | ||
Kỳ Thịnh | Thị xã Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 40,84 | 2015 | ||
Kỳ Trinh | Thị xã Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 47,48 | 2015 | ||
Nam Hà | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 1,09 | 1961 | ||
Nam Hồng | Thị xã Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 4,74 | 1992 | ||
Tân Giang | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 0,99 | 1993 | ||
Thạch Hạ | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 7,69 | 2024 | ||
Thạch Hưng | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 5,2 | 2024 | ||
Thạch Quý | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 3,58 | 2007 | ||
Thạch Trung | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 6,19 | 2024 | ||
Trần Phú | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 7,13 | 2007 | ||
Trung Lương | Thị xã Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 8,24 | 2009 | ||
Văn Yên | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 2,53 | 2007 | ||
Ái Quốc | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 8,2 | 2013 | ||
An Lạc | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 10,69 | 2019 | ||
An Lưu | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 3,72 | 2019 | ||
An Phụ | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 8,11 | 2019 | ||
An Sinh | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 5,41 | 2019 | ||
Bến Tắm | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 20,26 | 2010 | ||
Bình Hàn | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 3,07 | 1996 | ||
Cẩm Thượng | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 2,5 | 1996 | ||
Chí Minh | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 11,47 | 2010 | ||
Cổ Thành | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 8,15 | 2019 | ||
Cộng Hòa | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 26,49 | 2010 | ||
Duy Tân | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 11,92 | 2019 | ||
Đồng Lạc | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 11,25 | 2019 | ||
Hải Tân | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 3,33 | 1996 | ||
Hiến Thành | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 6,30 | 2019 | ||
Hiệp An | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 3,26 | 2019 | ||
Hiệp Sơn | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 7,16 | 2019 | ||
Hoàng Tân | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 10,55 | 2010 | ||
Hoàng Tiến | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 15,78 | 2019 | ||
Lê Thanh Nghị | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 1,74 | 1996 | ||
Long Xuyên | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 4,48 | 2019 | ||
Minh Tân | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 13,57 | 2019 | ||
Nam Đồng | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 8,89 | 2019 | ||
Ngọc Châu | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 3,16 | 1996 | ||
Nguyễn Trãi | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 0,55 | 1961 | ||
Nhị Châu | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 3,18 | 2009 | ||
Phả Lại | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 13,83 | 2010 | ||
Phạm Thái | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 9,76 | 2019 | ||
Phú Thứ | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 8,85 | 2019 | ||
Quang Trung | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 1961 | |||
Sao Đỏ | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 5,62 | 2010 | ||
Tân Bình | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 2,61 | 2009 | ||
Tân Dân | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 9,25 | 2019 | ||
Tân Dân | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 4,97 | 2019 | ||
Tân Hưng | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 5,00 | 2019 | ||
Thạch Khôi | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 5,33 | 2013 | ||
Thái Học | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 7,81 | 2010 | ||
Thái Thịnh | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 4,05 | 2019 | ||
Thanh Bình | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 2009 | |||
Thất Hùng | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 7,45 | 2019 | ||
Trần Hưng Đạo | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 1961 | |||
Trần Phú | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 1,1 | 1961 | ||
Tứ Minh | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 7,13 | 2008 | ||
Văn An | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 14,38 | 2010 | ||
Văn Đức | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 14,91 | 2019 | ||
Việt Hòa | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 6,15 | 2008 | ||
An Lư | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 7,24 | 2024 | ||
Dương Quan | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 12,22 | 2024 | ||
Hoa Động | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Hòa Bình | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Hoàng Lâm | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Lập Lễ | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Lê Hồng Phong | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Lưu Kiếm | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Minh Đức | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Nam Triệu Giang | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Phạm Ngũ Lão | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Quảng Thanh | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Tam Hưng | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Thiên Hương | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Thủy Đường | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Thủy Hà | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Trần Hưng Đạo | Thành phố Thủy Nguyên | Hải Phòng | 2024 | |||
Bình Thạnh | Thị xã Long Mỹ | Hậu Giang | 13,9 | 2015 | ||
Hiệp Lợi | Thành phố Ngã Bảy | Hậu Giang | 14,05 | 2020 | ||
Hiệp Thành | Thành phố Ngã Bảy | Hậu Giang | 12,25 | 2005 | ||
Lái Hiếu | Thành phố Ngã Bảy | Hậu Giang | 8,16 | 2005 | ||
Ngã Bảy | Thành phố Ngã Bảy | Hậu Giang | 4,73 | 2005 | ||
Phường I | Thành phố Vị Thanh | Hậu Giang | 0,74 | 1999 | ||
Phường III | Thành phố Vị Thanh | Hậu Giang | 13,6 | 1999 | ||
Phường IV | Thành phố Vị Thanh | Hậu Giang | 8,33 | 1999 | ||
Phường V | Thành phố Vị Thanh | Hậu Giang | 7,79 | 1999 | ||
Phường VII | Thành phố Vị Thanh | Hậu Giang | 6,16 | 2003 | ||
Thuận An | Thị xã Long Mỹ | Hậu Giang | 12,2 | 2015 | ||
Trà Lồng | Thị xã Long Mỹ | Hậu Giang | 7 | 2015 | ||
Vĩnh Tường | Thị xã Long Mỹ | Hậu Giang | 9,9 | 2015 | ||
Dân Chủ | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 8,97 | 2019 | ||
Đồng Tiến | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 2,07 | 1961 | ||
Hữu Nghị | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 3,57 | 1961 | ||
Kỳ Sơn | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 34,55 | 2019 | ||
Phương Lâm | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 3,30 | 1961 | ||
Quỳnh Lâm | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 9,15 | 2021 | ||
Tân Hòa | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 4,81 | 1961 | ||
Tân Thịnh | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 3,92 | 1961 | ||
Thái Bình | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 20,94 | 2002 | ||
Thịnh Lang | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 2,88 | 2002 | ||
Thống Nhất | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 17,51 | 2019 | ||
Trung Minh | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 14,57 | 2021 | ||
An Khánh | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,92 | 26.639 | 6.626 | 2020 |
An Lợi Đông | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,85 | 1.215 | 315 | 1997 |
An Phú | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 10,42 | 28.559 | 2.797 | 1997 |
Bình Chiểu | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 5,49 | 80.802 | 14.935 | 1997 |
Bình Thọ | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 1,21 | 16.903 | 13.969 | 1997 |
Bình Trưng Đông | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,45 | 31.825 | 9.614 | 1997 |
Bình Trưng Tây | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 2,22 | 31.021 | 15.132 | 1997 |
Cát Lái | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 6,69 | 18.156 | 2.713 | 1997 |
Hiệp Bình Chánh | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 6,26 | 107.246 | 16.575 | 1997 |
Hiệp Bình Phước | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 7,66 | 69.849 | 9.130 | 1997 |
Hiệp Phú | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 2,25 | 26.713 | 11.872 | 1997 |
Linh Chiểu | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 1,41 | 24.137 | 17.118 | 1997 |
Linh Đông | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 2,59 | 43.204 | 14.695 | 1997 |
Linh Tây | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 1,37 | 23.406 | 17.210 | 1997 |
Linh Trung | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 6,81 | 51.816 | 7.339 | 1997 |
Linh Xuân | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,83 | 63.185 | 16.326 | 1997 |
Long Bình | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 16,77 | 25.614 | 1.454 | 1997 |
Long Phước | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 23,49 | 12.836 | 546 | 1997 |
Long Thạnh Mỹ | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 12,99 | 43.987 | 3.647 | 1997 |
Long Trường | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 12,2 | 27.932 | 2.206 | 1997 |
Phú Hữu | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 12,41 | 28.207 | 2.374 | 1997 |
Phước Bình | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 0,99 | 17.935 | 18.301 | 1997 |
Phước Long A | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 4,09 | 40.070 | 16.907 | 1997 |
Phước Long B | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,92 | 75.224 | 12.793 | 1997 |
Tam Bình | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,41 | 28.901 | 13.318 | 1997 |
Tam Phú | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 2,98 | 30.743 | 9.949 | 1997 |
Tăng Nhơn Phú A | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 4,52 | 41.089 | 9.806 | 1997 |
Tăng Nhơn Phú B | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 4,45 | 39.139 | 9.806 | 1997 |
Tân Phú | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 4,82 | 57.626 | 12.949 | 1997 |
Thạnh Mỹ Lợi | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 12,83 | 23.305 | 1.758 | 1997 |
Thảo Điền | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,75 | 20.507 | 5.497 | 1997 |
Thủ Thiêm | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,25 | 2.176 | 669 | 1997 |
Trường Thạnh | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 10,34 | 26.061 | 2.645 | 1997 |
Trường Thọ | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 4,09 | 48.467 | 9.712 | 1997 |
An Tảo | Thành phố Hưng Yên | Hưng Yên | 3,12 | 9.983 | 3.201 | 2003 |
Bạch Sam | Thị xã Mỹ Hào | Hưng Yên | 4,56 | 7.073 | 1.550 | 2019 |
Bần Yên Nhân | Thị xã Mỹ Hào | Hưng Yên | 5,72 | 13.916 | 2.435 | 2019 |
Dị Sử | Thị xã Mỹ Hào | Hưng Yên | 6,71 | 12.340 | 1.838 | 2019 |
Hiến Nam | Thành phố Hưng Yên | Hưng Yên | 3,65 | 10.651 | 2.922 | 2003 |
Hồng Châu | Thành phố Hưng Yên | Hưng Yên | 2,42 | 4.407 | 1.818 | 2003 |
Lam Sơn | Thành phố Hưng Yên | Hưng Yên | 7,58 | 9.074 | 1.197 | 2003 |
Lê Lợi | Thành phố Hưng Yên | Hưng Yên | 1,43 | 13.767 | 23.429 | 2003 |
Minh Đức | Thị xã Mỹ Hào | Hưng Yên | 5,64 | 8.713 | 1.544 | 2019 |
Minh Khai | Thành phố Hưng Yên | Hưng Yên | 2,16 | 5.378 | 2.495 | 2003 |
Nhân Hòa | Thị xã Mỹ Hào | Hưng Yên | 6,21 | 11.283 | 1.816 | 2019 |
Phan Đình Phùng | Thị xã Mỹ Hào | Hưng Yên | 7,52 | 8.795 | 1.169 | 2019 |
Phùng Chí Kiên | Thị xã Mỹ Hào | Hưng Yên | 4,47 | 6.008 | 1.344 | 2019 |
Ba Ngòi | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 7,43 | 2000 | ||
Cam Linh | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 1,11 | 2000 | ||
Cam Lộc | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 4,03 | 2000 | ||
Cam Lợi | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 1,01 | 2000 | ||
Cam Nghĩa | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 105,1 | 2007 | ||
Cam Phú | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 5,91 | 2000 | ||
Cam Phúc Bắc | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 13,55 | 2000 | ||
Cam Phúc Nam | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 8,5 | 2000 | ||
Cam Thuận | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 1,35 | 2000 | ||
Lộc Thọ | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 1,4 | 1975 | ||
Ngọc Hiệp | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 3,62 | 1975 | ||
Ninh Diêm | Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 24,29 | 2010 | ||
Ninh Đa | Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 13,47 | 2010 | ||
Ninh Giang | Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 6,58 | 2010 | ||
Ninh Hà | Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 13,17 | 2010 | ||
Ninh Hải | Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 8,07 | 2010 | ||
Ninh Hiệp | Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 5,88 | 2010 | ||
Ninh Thủy | Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 16,16 | 2010 | ||
Phước Hải | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 2,56 | 1998 | ||
Phước Hòa | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 1,01 | 1975 | ||
Phước Long | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 4,27 | 1998 | ||
Phương Sài | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 1975 | |||
Tân Tiến | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 2024 | |||
Vạn Thạnh | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 1975 | |||
Vĩnh Hải | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 4,48 | 2002 | ||
Vĩnh Hòa | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 11,56 | 2002 | ||
Vĩnh Nguyên | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 1,7 | 1975 | ||
Vĩnh Phước | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 1,34 | 1975 | ||
Vĩnh Thọ | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 42,62 | 1975 | ||
Vĩnh Trường | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 0,67 | 1975 | ||
An Bình | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 4,8 | 2004 | ||
An Hòa | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 4,47 | 2004 | ||
An Thới | Thành phố Phú Quốc | Kiên Giang | 2020 | |||
Bình San | Thành phố Hà Tiên | Kiên Giang | 1,49 | 1998 | ||
Dương Đông | Thành phố Phú Quốc | Kiên Giang | 2020 | |||
Đông Hồ | Thành phố Hà Tiên | Kiên Giang | 34,09 | 2009 | ||
Mỹ Đức | Thành phố Hà Tiên | Kiên Giang | 16,32 | 2018 | ||
Pháo Đài | Thành phố Hà Tiên | Kiên Giang | 8,05 | 1998 | ||
Rạch Sỏi | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 5,42 | 2004 | ||
Tô Châu | Thành phố Hà Tiên | Kiên Giang | 2,47 | 1998 | ||
Vĩnh Hiệp | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 10,69 | 1991 | ||
Vĩnh Lạc | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 1,75 | 2003 | ||
Vĩnh Lợi | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 3,98 | 2001 | ||
Vĩnh Quang | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 10,65 | 2001 | ||
Vĩnh Thanh | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 0,82 | 2001 | ||
Vĩnh Thanh Vân | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 1,36 | 1983 | ||
Vĩnh Thông | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 15,19 | 1997 | ||
Duy Tân | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 5,46 | 1998 | ||
Lê Lợi | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 3,95 | 1998 | ||
Ngô Mây | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 17,23 | 2013 | ||
Nguyễn Trãi | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 6 | 2004 | ||
Quang Trung | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 4,14 | 1998 | ||
Quyết Thắng | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 1,25 | 1975 | ||
Thắng Lợi | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 5,16 | 2004 | ||
Thống Nhất | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 4,61 | 1975 | ||
Trần Hưng Đạo | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 5,9 | 2004 | ||
Trường Chinh | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 4,41 | 2004 | ||
Đoàn Kết | Thành phố Lai Châu | Lai Châu | 4,03 | 2004 | ||
Đông Phong | Thành phố Lai Châu | Lai Châu | 5,27 | 2012 | ||
Quyết Thắng | Thành phố Lai Châu | Lai Châu | 2,99 | 2012 | ||
Quyết Tiến | Thành phố Lai Châu | Lai Châu | 3,06 | 2012 | ||
Tân Phong | Thành phố Lai Châu | Lai Châu | 5,59 | 2012 | ||
Chi Lăng | Thành phố Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1994 | |||
Đông Kinh | Thành phố Lạng Sơn | Lạng Sơn | 2,16 | 1994 | ||
Hoàng Văn Thụ | Thành phố Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1,71 | 1994 | ||
Tam Thanh | Thành phố Lạng Sơn | Lạng Sơn | 2,31 | 1994 | ||
Vĩnh Trại | Thành phố Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1,36 | 1994 | ||
Bắc Cường | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 12,79 | 2004 | ||
Bắc Lệnh | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 3,34 | 1961 | ||
Bình Minh | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 4,66 | 2004 | ||
Cầu Mây | Thị xã Sa Pa | Lào Cai | 6,51 | 2019 | ||
Cốc Lếu | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 2,93 | 1961 | ||
Duyên Hải | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 7,24 | 1961 | ||
Hàm Rồng | Thị xã Sa Pa | Lào Cai | 8,69 | 2019 | ||
Kim Tân | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 2,59 | 1961 | ||
Lào Cai | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 7,80 | 1994 | ||
Nam Cường | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 11,17 | 2004 | ||
Ô Quý Hồ | Thị xã Sa Pa | Lào Cai | 15,19 | 2019 | ||
Phan Si Păng | Thị xã Sa Pa | Lào Cai | 10,57 | 2019 | ||
Pom Hán | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 2,90 | 1961 | ||
Sa Pa | Thị xã Sa Pa | Lào Cai | 6,25 | 2019 | ||
Sa Pả | Thị xã Sa Pa | Lào Cai | 7,29 | 2019 | ||
Xuân Tăng | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 9,03 | 1961 | ||
B'Lao | Thành phố Bảo Lộc | Lâm Đồng | 5,40 | 1994 | ||
Lộc Phát | Thành phố Bảo Lộc | Lâm Đồng | 25,1 | 1994 | ||
Lộc Sơn | Thành phố Bảo Lộc | Lâm Đồng | 12,65 | 1994 | ||
Lộc Tiến | Thành phố Bảo Lộc | Lâm Đồng | 12,1 | 1994 | ||
Phường 1 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 1,76 | 1986 | ||
Phường 1 | Thành phố Bảo Lộc | Lâm Đồng | 4,27 | 1994 | ||
Phường 2 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 1,26 | 1986 | ||
Phường 2 | Thành phố Bảo Lộc | Lâm Đồng | 7 | 1994 | ||
Phường 3 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 27,24 | 1986 | ||
Phường 4 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 29,1 | 1986 | ||
Phường 5 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 34,74 | 1986 | ||
Phường 6 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 1,68 | 1986 | ||
Phường 7 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 34,22 | 1986 | ||
Phường 8 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 17,84 | 1986 | ||
Phường 9 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 4,7 | 1986 | ||
Phường 10 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 13,79 | 1986 | ||
Phường 11 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 16,44 | 1986 | ||
Phường 12 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 12,3 | 1986 | ||
Khánh Hậu | Thành phố Tân An | Long An | 3,89 | 2006 | ||
Phường 1 | Thành phố Tân An | Long An | 0,68 | 1975 | ||
Phường 1 | Thị xã Kiến Tường | Long An | 9,46 | 2013 | ||
Phường 2 | Thị xã Kiến Tường | Long An | 9,47 | 2013 | ||
Phường 3 | Thành phố Tân An | Long An | 3,54 | 2006 | ||
Phường 3 | Thị xã Kiến Tường | Long An | 7,96 | 2013 | ||
Phường 4 | Thành phố Tân An | Long An | 5,52 | 1975 | ||
Phường 5 | Thành phố Tân An | Long An | 6,69 | 1994 | ||
Phường 6 | Thành phố Tân An | Long An | 6,97 | 1998 | ||
Phường 7 | Thành phố Tân An | Long An | 3,73 | 2006 | ||
Tân Khánh | Thành phố Tân An | Long An | 6,96 | 2006 | ||
Cửa Bắc | Thành phố Nam Định | Nam Định | 1,37 | 31.323 | 22.863 | 1961 |
Cửa Nam | Thành phố Nam Định | Nam Định | 1,78 | 6.128 | 3.443 | 2004 |
Hưng Lộc | Thành phố Nam Định | Nam Định | 9,97 | 13.957 | 1.399 | 2024 |
Lộc Hạ | Thành phố Nam Định | Nam Định | 3,5 | 6.931 | 1.980 | 2004 |
Lộc Hòa | Thành phố Nam Định | Nam Định | 6,43 | 9.681 | 1.506 | 2019 |
Lộc Vượng | Thành phố Nam Định | Nam Định | 4,2 | 7.962 | 1.896 | 2004 |
Mỹ Xá | Thành phố Nam Định | Nam Định | 6,22 | 18.644 | 2.997 | 2019 |
Nam Phong | Thành phố Nam Định | Nam Định | 6,17 | 9.160 | 1.484 | 2024 |
Nam Vân | Thành phố Nam Định | Nam Định | 5,58 | 7.637 | 1.368 | 2024 |
Năng Tĩnh | Thành phố Nam Định | Nam Định | 2,06 | 31.126 | 15.109 | 1961 |
Quang Trung | Thành phố Nam Định | Nam Định | 1,57 | 41.215 | 26.251 | 1961 |
Trần Hưng Đạo | Thành phố Nam Định | Nam Định | 0,96 | 21.595 | 22.494 | 1961 |
Trường Thi | Thành phố Nam Định | Nam Định | 4,44 | 37.409 | 8.425 | 1961 |
Vị Xuyên | Thành phố Nam Định | Nam Định | 1,89 | 31.254 | 16.536 | 1961 |
Bến Thủy | Thành phố Vinh | Nghệ An | 2,91 | 1994 | ||
Cửa Nam | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1,98 | 1994 | ||
Đông Vĩnh | Thành phố Vinh | Nghệ An | 3,93 | 1994 | ||
Hà Huy Tập | Thành phố Vinh | Nghệ An | 2,15 | 1982 | ||
Hòa Hiếu | Thị xã Thái Hòa | Nghệ An | 4,59 | 2007 | ||
Hưng Bình | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1,62 | 2005 | ||
Hưng Dũng | Thành phố Vinh | Nghệ An | 5,16 | 2005 | ||
Hưng Đông | Thành phố Vinh | 6,43 | 2024 | |||
Hưng Lộc | Thành phố Vinh | Nghệ An | 6,71 | 2024 | ||
Hưng Phúc | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1,14 | 2005 | ||
Lê Lợi | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1,37 | 2005 | ||
Long Sơn | Thị xã Thái Hòa | Nghệ An | 16,20 | 2019 | ||
Mai Hùng | Thị xã Hoàng Mai | Nghệ An | 12,22 | 2013 | ||
Nghi Đức | Thành phố Vinh | Nghệ An | 5,66 | 2024 | ||
Nghi Hải | Thành phố Vinh | Nghệ An | 3,29 | 1994 | ||
Nghi Hòa | Thành phố Vinh | Nghệ An | 3,86 | 1994 | ||
Nghi Hương | Thành phố Vinh | Nghệ An | 9,67 | 2010 | ||
Nghi Phú | Thành phố Vinh | Nghệ An | 6,47 | 2024 | ||
Nghi Tân | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1,08 | 1994 | ||
Nghi Thu | Thành phố Vinh | Nghệ An | 3,58 | 2010 | ||
Nghi Thủy | Thành phố Vinh | Nghệ An | 0,94 | 1994 | ||
Quán Bàu | Thành phố Vinh | Nghệ An | 2,31 | 2005 | ||
Quang Phong | Thị xã Thái Hòa | Nghệ An | 6,24 | 2007 | ||
Quang Tiến | Thị xã Thái Hòa | Nghệ An | 7,69 | 2007 | ||
Quang Trung | Thành phố Vinh | Nghệ An | 0,88 | 1982 | ||
Quỳnh Dị | Thị xã Hoàng Mai | Nghệ An | 6,33 | 2013 | ||
Quỳnh Phương | Thị xã Hoàng Mai | Nghệ An | 3,45 | 2013 | ||
Quỳnh Thiện | Thị xã Hoàng Mai | Nghệ An | 11,61 | 2013 | ||
Quỳnh Xuân | Thị xã Hoàng Mai | Nghệ An | 15,83 | 2013 | ||
Thu Thủy | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1,04 | 1994 | ||
Trung Đô | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1961 | |||
Trường Thi | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1,93 | 1979 | ||
Vinh Tân | Thành phố Vinh | Nghệ An | 5,62 | 2008 | ||
Bắc Sơn | Thành phố Tam Điệp | Ninh Bình | 3,25 | 2007 | ||
Bích Đào | Thành phố Hoa Lư | Ninh Bình | 2,24 | 1996 | ||
Đông Thành | Thành phố Hoa Lư | Ninh Bình | 1,77 | 1996 | ||
Nam Bình | Thành phố Hoa Lư | Ninh Bình | 0,64 | 1996 | ||
Nam Sơn | Thành phố Tam Điệp | Ninh Bình | 13,39 | 2007 | ||
Nam Thành | Thành phố Hoa Lư | Ninh Bình | 1,28 | 1996 | ||
Ninh Giang | Thành phố Hoa Lư | Ninh Bình | 2025 | |||
Ninh Khánh | Thành phố Hoa Lư | Ninh Bình | 5,4 | 2005 | ||
Ninh Mỹ | Thành phố Hoa Lư | Ninh Bình | 2025 | |||
Ninh Phong | Thành phố Hoa Lư | Ninh Bình | 5,39 | 2005 | ||
Ninh Phúc | Thành phố Hoa Lư | Ninh Bình | 6,33 | 2025 | ||
Ninh Sơn | Thành phố Hoa Lư | Ninh Bình | 4,94 | 2007 | ||
Tân Bình | Thành phố Tam Điệp | Ninh Bình | 7,51 | 2007 | ||
Tân Thành | Thành phố Hoa Lư | Ninh Bình | 1,74 | 1996 | ||
Tây Sơn | Thành phố Tam Điệp | Ninh Bình | 2,77 | 2007 | ||
Trung Sơn | Thành phố Tam Điệp | Ninh Bình | 4,07 | 1982 | ||
Vân Giang | Thành phố Hoa Lư | Ninh Bình | 2,97 | 1981 | ||
Yên Bình | Thành phố Tam Điệp | Ninh Bình | 4,6 | 2015 | ||
Bảo An | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 3,22 | 1981 | ||
Đài Sơn | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 1,26 | 2001 | ||
Đạo Long | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 2,14 | 1981 | ||
Đô Vinh | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 28,5 | 1981 | ||
Đông Hải | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 2,12 | 2001 | ||
Kinh Dinh | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 1981 | |||
Mỹ Bình | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 4,96 | 2008 | ||
Mỹ Đông | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 2,41 | 2001 | ||
Mỹ Hải | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 2,22 | 2008 | ||
Phủ Hà | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 1981 | |||
Phước Mỹ | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 5,94 | 1981 | ||
Văn Hải | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 9,27 | 2008 | ||
Âu Cơ | Thị xã Phú Thọ | Phú Thọ | 1,21 | 1954 | ||
Bạch Hạc | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 4,5 | 1984 | ||
Bến Gót | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 2,56 | 2002 | ||
Dữu Lâu | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 6,31 | 2002 | ||
Gia Cẩm | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 1,94 | 1984 | ||
Hùng Vương | Thị xã Phú Thọ | Phú Thọ | 2,62 | 1954 | ||
Minh Nông | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 10,43 | 2019 | ||
Minh Phương | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 3,15 | 2010 | ||
Nông Trang | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 1,92 | 1984 | ||
Phong Châu | Thị xã Phú Thọ | Phú Thọ | 1,90 | 1954 | ||
Tân Dân | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 1,34 | 1984 | ||
Thanh Miếu | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 2,08 | 2002 | ||
Thanh Vinh | Thị xã Phú Thọ | Phú Thọ | 4,23 | 2013 | ||
Thọ Sơn | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 1 | 1984 | ||
Tiên Cát | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 3,55 | 1984 | ||
Vân Cơ | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 1 | 1984 | ||
Vân Phú | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 9,23 | 2010 | ||
Hòa Hiệp Bắc | Thị xã Đông Hòa | Phú Yên | 14,28 | 2020 | ||
Hòa Hiệp Nam | Thị xã Đông Hòa | Phú Yên | 15,13 | 2020 | ||
Hòa Hiệp Trung | Thị xã Đông Hòa | Phú Yên | 13,48 | 2020 | ||
Hòa Vinh | Thị xã Đông Hòa | Phú Yên | 9,43 | 2020 | ||
Hòa Xuân Tây | Thị xã Đông Hòa | Phú Yên | 45,79 | 2020 | ||
Phú Đông | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 6,18 | 2007 | ||
Phú Lâm | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 4,93 | 2007 | ||
Phú Thạnh | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 9,49 | 2007 | ||
Phường 1 | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 4,12 | 12.663 | 3.074 | 1978 |
Phường 2 | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 2,27 | 22.253 | 9.803 | 1999 |
Phường 4 | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 2,16 | 21.597 | 9.999 | 1978 |
Phường 5 | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 1,69 | 21.623 | 12.795 | 1999 |
Phường 7 | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 1,51 | 1999 | ||
Phường 9 | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 2003 | |||
Xuân Đài | Thị xã Sông Cầu | Phú Yên | 10,62 | 2009 | ||
Xuân Phú | Thị xã Sông Cầu | Phú Yên | 11,17 | 2009 | ||
Xuân Thành | Thị xã Sông Cầu | Phú Yên | 5,38 | 2009 | ||
Xuân Yên | Thị xã Sông Cầu | Phú Yên | 5,02 | 2009 | ||
Ba Đồn | Thị xã Ba Đồn | Quảng Bình | 2,01 | 2013 | ||
Bắc Lý | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 10,19 | 1991 | ||
Bắc Nghĩa | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 7,67 | 2004 | ||
Đồng Hải | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 1,93 | 1992 | ||
Đồng Phú | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 3,81 | 1992 | ||
Đồng Sơn | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 19,66 | 1961 | ||
Đức Ninh Đông | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 2,77 | 2004 | ||
Hải Thành | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 2,45 | 1961 | ||
Nam Lý | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 3,9 | 1991 | ||
Phú Hải | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 3,07 | 1961 | ||
Quảng Long | Thị xã Ba Đồn | Quảng Bình | 9,12 | 2013 | ||
Quảng Phong | Thị xã Ba Đồn | Quảng Bình | 4,7 | 2013 | ||
Quảng Phúc | Thị xã Ba Đồn | Quảng Bình | 14,35 | 2013 | ||
Quảng Thọ | Thị xã Ba Đồn | Quảng Bình | 9,17 | 2013 | ||
Quảng Thuận | Thị xã Ba Đồn | Quảng Bình | 7,71 | 2013 | ||
An Mỹ | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 1,87 | 1983 | ||
An Phú | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 14,62 | 2002 | ||
An Sơn | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 2,47 | 1983 | ||
An Xuân | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 1,72 | 1983 | ||
Cẩm An | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 3,15 | 2004 | ||
Cẩm Châu | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 5,7 | 2004 | ||
Cẩm Nam | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 4,55 | 2007 | ||
Cẩm Phô | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 1 | 1999 | ||
Cửa Đại | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 3,16 | 2004 | ||
Điện An | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 10,15 | 2015 | ||
Điện Dương | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 15,64 | 2015 | ||
Điện Minh | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 7,31 | 2023 | ||
Điện Nam Bắc | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 7,51 | 2015 | ||
Điện Nam Đông | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 8,8 | 2015 | ||
Điện Nam Trung | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 8,04 | 2015 | ||
Điện Ngọc | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 21,22 | 2015 | ||
Điện Phương | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 10,22 | 2023 | ||
Điện Thắng Bắc | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 3,57 | 2023 | ||
Điện Thắng Nam | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 5,06 | 2023 | ||
Điện Thắng Trung | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 3,79 | 2023 | ||
Hòa Hương | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 4 | 1983 | ||
Hòa Thuận | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 5,58 | 2005 | ||
Minh An | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 0,69 | 1975 | ||
Sơn Phong | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 0,67 | 1975 | ||
Tân An | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 1,48 | 1999 | ||
Tân Thạnh | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 6,2 | 2005 | ||
Thanh Hà | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 6,13 | 1999 | ||
Trường Xuân | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 4,7 | 1983 | ||
Vĩnh Điện | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 2,05 | 2015 | ||
Chánh Lộ | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 2,51 | 1991 | ||
Lê Hồng Phong | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 3,44 | 1975 | ||
Nghĩa Chánh | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 4,04 | 2001 | ||
Nghĩa Lộ | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 4,14 | 1994 | ||
Nguyễn Nghiêm | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 0,51 | 1975 | ||
Nguyễn Nghiêm | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 6,09 | 2020 | ||
Phổ Hòa | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 16,27 | 2020 | ||
Phổ Minh | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 9,33 | 2020 | ||
Phổ Ninh | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 22,25 | 2020 | ||
Phổ Quang | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 11,01 | 2020 | ||
Phổ Thạnh | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 29,73 | 2020 | ||
Phổ Văn | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 10,54 | 2020 | ||
Phổ Vinh | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 15,527 | 2020 | ||
Quảng Phú | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 7,27 | 2001 | ||
Trần Hưng Đạo | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 0,48 | 1975 | ||
Trần Phú | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 2,24 | 1975 | ||
Trương Quang Trọng | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 9,26 | 2013 | ||
Bạch Đằng | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 1,8 | 15.400 | 8.556 | 1961 |
Bãi Cháy | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 21,02 | 30.280 | 1.441 | 1981 |
Bắc Sơn | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 27,16 | 1981 | ||
Bình Dương | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 2024 | |||
Bình Khê | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 2024 | |||
Bình Ngọc | Thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 11,09 | 2010 | ||
Cao Thắng | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 2,53 | 22.080 | 8.727 | 1981 |
Cao Xanh | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 7,14 | 19.160 | 2.683 | 1981 |
Cẩm Bình | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 1,07 | 2001 | ||
Cẩm Đông | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 7,66 | 1961 | ||
Cẩm Phú | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 13,1 | 1981 | ||
Cẩm Sơn | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 13,84 | 1961 | ||
Cẩm Tây | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 4,98 | 1961 | ||
Cẩm Thạch | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 5,78 | 1961 | ||
Cẩm Thành | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 1,29 | 1961 | ||
Cẩm Thịnh | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 16,26 | 1981 | ||
Cẩm Thủy | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 2,56 | 1961 | ||
Cẩm Trung | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 2,14 | 1961 | ||
Cộng Hòa | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 7,66 | 2011 | ||
Cửa Ông | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 15,58 | 1981 | ||
Đại Yên | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 45,12 | 16.100 | 357 | 2010 |
Đông Mai | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 16,83 | 2011 | ||
Đức Chính | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 2015 | |||
Giếng Đáy | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 6,24 | 20.200 | 3.237 | 1981 |
Hà An | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 27,11 | 2011 | ||
Hà Khánh | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 31,95 | 14.700 | 460 | 1981 |
Hà Khẩu | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 8,28 | 18.650 | 2.252 | 1991 |
Hà Lầm | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 4,01 | 17.400 | 4.339 | 1981 |
Hà Phong | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 5,73 | 16.770 | 2.927 | 1981 |
Hà Trung | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 5,68 | 11.310 | 1.991 | 1981 |
Hà Tu | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 15,94 | 18.320 | 1.149 | 1981 |
Hải Hòa | Thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 38,92 | 2007 | ||
Hải Yên | Thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 44,64 | 2007 | ||
Hoàng Quế | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 14,88 | 2019 | ||
Hoành Bồ | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 12,24 | 10.858 | 887 | 2019 |
Hồng Gai | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 1,72 | 14.780 | 8.593 | 1996 |
Hồng Hà | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 3,81 | 20.000 | 5.249 | 1981 |
Hồng Hải | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 2,78 | 24.900 | 8.957 | 1981 |
Hồng Phong | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 7,38 | 2019 | ||
Hùng Thắng | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 5,95 | 13.950 | 2.345 | 2003 |
Hưng Đạo | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 8,1 | 2015 | ||
Ka Long | Thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 1,53 | 1998 | ||
Kim Sơn | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 10,45 | 2015 | ||
Mạo Khê | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 19,06 | 2015 | ||
Minh Thành | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 33,31 | 2011 | ||
Mông Dương | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 119,83 | 1981 | ||
Nam Hòa | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 9,29 | 2011 | ||
Nam Khê | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 7,49 | 1999 | ||
Ninh Dương | Thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 12,59 | 1998 | ||
Phong Cốc | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 13,32 | 2011 | ||
Phong Hải | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 6,04 | 2011 | ||
Phương Đông | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 23,98 | 2011 | ||
Phương Nam | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 21,66 | 2011 | ||
Quang Hanh | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 56,35 | 2001 | ||
Quang Trung | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 21,8 | 1981 | ||
Quảng Yên | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 5,43 | 2011 | ||
Tân An | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 14,45 | 2011 | ||
Thanh Sơn | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 67,5 | 1961 | ||
Thủy An | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 2024 | |||
Trà Cổ | Thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 13,69 | 1998 | ||
Tràng An | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 9,53 | 2019 | ||
Trần Hưng Đạo | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 1961 | |||
Trần Phú | Thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 1998 | |||
Trưng Vương | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 16,28 | 2019 | ||
Tuần Châu | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 7,1 | 3.340 | 470 | 2003 |
Vàng Danh | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 54,15 | 1981 | ||
Việt Hưng | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 31,82 | 15.430 | 485 | 2010 |
Xuân Sơn | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 6,6 | 2015 | ||
Yên Đức | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 2024 | |||
Yên Giang | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 3,73 | 2011 | ||
Yên Hải | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 14,61 | 2011 | ||
Yên Thanh | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 16,26 | 1999 | ||
Yên Thọ | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 10,21 | 2019 | ||
An Đôn | Thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 2,61 | 2008 | ||
Đông Giang | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 6,29 | 1991 | ||
Đông Lễ | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 9,2 | 1999 | ||
Đông Lương | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 19,69 | 1999 | ||
Đông Thanh | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 4,95 | 1991 | ||
Phường 1 | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 2,61 | 1975 | ||
Phường 1 | Thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 1,83 | 2008 | ||
Phường 2 | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 1975 | |||
Phường 2 | Thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 1,98 | 2008 | ||
Phường 3 | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 19,2 | 1975 | ||
Phường 3 | Thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 1,85 | 2008 | ||
Phường 4 | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 5,09 | 1975 | ||
Phường 5 | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 3,6 | 1975 | ||
Khánh Hòa | Thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 45,91 | 2011 | ||
Phường 1 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 5,38 | 1975 | ||
Phường 1 | Thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 13,44 | 2011 | ||
Phường 1 | Thị xã Ngã Năm | Sóc Trăng | 19,56 | 2013 | ||
Phường 2 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 5,88 | 1975 | ||
Phường 2 | Thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 44,71 | 2011 | ||
Phường 2 | Thị xã Ngã Năm | Sóc Trăng | 44,77 | 2013 | ||
Phường 3 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 7,5 | 1995 | ||
Phường 3 | Thị xã Ngã Năm | Sóc Trăng | 33,71 | 2013 | ||
Phường 4 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 8,86 | 1995 | ||
Phường 5 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 28,35 | 1995 | ||
Phường 6 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 2,16 | 1975 | ||
Phường 7 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 7,23 | 1995 | ||
Phường 8 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 9,01 | 1995 | ||
Phường 10 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 5,14 | 1995 | ||
Vĩnh Phước | Thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 51,04 | 2011 | ||
Bình Minh | Thị xã Mộc Châu | Sơn La | 2024 | |||
Chiềng An | Thành phố Sơn La | Sơn La | 22,63 | 2006 | ||
Chiềng Cơi | Thành phố Sơn La | Sơn La | 11,25 | 2010 | ||
Chiềng Lề | Thành phố Sơn La | Sơn La | 2,71 | 1998 | ||
Chiềng Sinh | Thành phố Sơn La | Sơn La | 22,69 | 2006 | ||
Cờ Đỏ | Thị xã Mộc Châu | Sơn La | 2024 | |||
Đông Sang | Thị xã Mộc Châu | Sơn La | 2024 | |||
Mộc Lỵ | Thị xã Mộc Châu | Sơn La | 2024 | |||
Mộc Sơn | Thị xã Mộc Châu | Sơn La | 2024 | |||
Mường Sang | Thị xã Mộc Châu | Sơn La | 2024 | |||
Quyết Tâm | Thành phố Sơn La | Sơn La | 2,15 | 1998 | ||
Quyết Thắng | Thành phố Sơn La | Sơn La | 3,7 | 1998 | ||
Thảo Nguyên | Thị xã Mộc Châu | Sơn La | 2024 | |||
Tô Hiệu | Thành phố Sơn La | Sơn La | 1,79 | 1998 | ||
Vân Sơn | Thị xã Mộc Châu | Sơn La | 2024 | |||
An Hòa | Thị xã Trảng Bàng | Tây Ninh | 30,23 | 2020 | ||
An Tịnh | Thị xã Trảng Bàng | Tây Ninh | 33,29 | 2020 | ||
Gia Bình | Thị xã Trảng Bàng | Tây Ninh | 12,01 | 2020 | ||
Gia Lộc | Thị xã Trảng Bàng | Tây Ninh | 27,25 | 2020 | ||
Hiệp Ninh | Thành phố Tây Ninh | Tây Ninh | 3,31 | 2001 | ||
Hiệp Tân | Thị xã Hòa Thành | Tây Ninh | 6,52 | 2020 | ||
Long Hoa | Thị xã Hòa Thành | Tây Ninh | 2,27 | 2020 | ||
Long Thành Bắc | Thị xã Hòa Thành | Tây Ninh | 4,97 | 2020 | ||
Long Thành Trung | Thị xã Hòa Thành | Tây Ninh | 9,66 | 2020 | ||
Lộc Hưng | Thị xã Trảng Bàng | Tây Ninh | 45,15 | 2020 | ||
Ninh Sơn | Thành phố Tây Ninh | Tây Ninh | 25,44 | 2013 | ||
Ninh Thạnh | Thành phố Tây Ninh | Tây Ninh | 14,9 | 2013 | ||
Phường 1 | Thành phố Tây Ninh | Tây Ninh | 8,56 | 1975 | ||
Phường 2 | Thành phố Tây Ninh | Tây Ninh | 1,44 | 1975 | ||
Phường 3 | Thành phố Tây Ninh | Tây Ninh | 5,23 | 1975 | ||
Phường IV | Thành phố Tây Ninh | Tây Ninh | 1,39 | 2001 | ||
Trảng Bàng | Thị xã Trảng Bàng | Tây Ninh | 6,64 | 2020 | ||
Bồ Xuyên | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 0,83 | 2007 | ||
Đề Thám | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 0,55 | 1954 | ||
Hoàng Diệu | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 6,14 | 2007 | ||
Kỳ Bá | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 1,69 | 1963 | ||
Lê Hồng Phong | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 0,64 | 1954 | ||
Phú Khánh | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 1,2 | 1989 | ||
Quang Trung | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 1,11 | 2007 | ||
Tiền Phong | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 2,53 | 2007 | ||
Trần Hưng Đạo | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 1,72 | 2007 | ||
Trần Lãm | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 3,31 | 2002 | ||
Ba Hàng | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 4,45 | 2015 | ||
Bách Quang | Thành phố Sông Công | Thái Nguyên | 8,52 | 2011 | ||
Bãi Bông | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 3,51 | 2015 | ||
Bắc Sơn | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 3,69 | 2015 | ||
Cải Đan | Thành phố Sông Công | Thái Nguyên | 5,33 | 1999 | ||
Cam Giá | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 9 | 1985 | ||
Châu Sơn | Thành phố Sông Công | Thái Nguyên | 10,57 | 2019 | ||
Chùa Hang | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 3,02 | 2017 | ||
Đắc Sơn | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 2022 | |||
Đồng Bẩm | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 4,02 | 2017 | ||
Đông Cao | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 6,67 | 2022 | ||
Đồng Quang | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1,5 | 1994 | ||
Đồng Tiến | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 7,81 | 2015 | ||
Gia Sàng | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 4,16 | 1985 | ||
Hoàng Văn Thụ | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1956 | |||
Hồng Tiến | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 17,65 | 2022 | ||
Hương Sơn | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 3,96 | 1962 | ||
Lương Sơn | Thành phố Sông Công | Thái Nguyên | 15,52 | 2015 | ||
Mỏ Chè | Thành phố Sông Công | Thái Nguyên | 1,65 | 1985 | ||
Nam Tiến | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 8,44 | 2022 | ||
Phan Đình Phùng | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1956 | |||
Phố Cò | Thành phố Sông Công | Thái Nguyên | 4,65 | 1999 | ||
Phú Xá | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 4,27 | 1962 | ||
Quan Triều | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2,81 | 1962 | ||
Quang Trung | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1,57 | 1994 | ||
Quang Vinh | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 3,1 | 1987 | ||
Tân Hương | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 8,9 | 2022 | ||
Tân Lập | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2,81 | 1987 | ||
Tân Long | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2,2 | 1962 | ||
Tân Phú | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 4,78 | 2022 | ||
Tân Thành | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2,29 | 1962 | ||
Tân Thịnh | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 3,63 | 1987 | ||
Thắng Lợi | Thành phố Sông Công | Thái Nguyên | 4,3 | 1985 | ||
Thịnh Đán | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 6,16 | 2004 | ||
Thuận Thành | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 5,65 | 2022 | ||
Tích Lương | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 8,98 | 2011 | ||
Tiên Phong | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 2022 | |||
Trung Thành | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 3,21 | 1962 | ||
Trung Thành | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 2022 | |||
Trưng Vương | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1,03 | 1956 | ||
Túc Duyên | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2,85 | 1987 | ||
An Hưng | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,54 | 12.809 | 1.959 | 2019 |
Ba Đình | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 0,7 | 11.796 | 16.851 | 1961 |
Ba Đình | Thị xã Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 8,74 | 12.696 | 1.453 | 1991 |
Bắc Sơn | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 1,73 | 10.118 | 5.849 | 1983 |
Bắc Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 16,58 | 11.139 | 672 | 1991 |
Bình Minh | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 6,41 | 2020 | ||
Điện Biên | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 0,68 | 9.719 | 14.293 | 1961 |
Đông Cương | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,8 | 16.800 | 2.470 | 2013 |
Đông Hải | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,84 | 12.100 | 2.354 | 2013 |
Đông Hương | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 3,37 | 17.000 | 4.971 | 2013 |
Đông Lĩnh | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 8,83 | 10.764 | 1.232 | 2020 |
Đông Sơn | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 0,84 | 11.089 | 12.201 | 1994 |
Đông Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 21,00 | 14.242 | 678 | 2002 |
Đông Tân | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 4,51 | 8.515 | 1.926 | 2020 |
Đông Thịnh | Huyện Đông Sơn | 2024 | ||||
Đông Thọ | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 3,64 | 13.904 | 3.809 | 1994 |
Đông Vệ | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 4,78 | 29.601 | 6.193 | 1994 |
Hải An | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 6,26 | 2020 | ||
Hải Bình | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 9,54 | 2020 | ||
Hải Châu | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 9,09 | 2020 | ||
Hải Hòa | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 7,63 | 2020 | ||
Hải Lĩnh | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 8,43 | 2020 | ||
Hải Ninh | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 10,14 | 2020 | ||
Hải Thanh | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2,77 | 2020 | ||
Hải Thượng | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 24,21 | 2020 | ||
Hàm Rồng | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 4,18 | 5.022 | 1.201 | 1963 |
Hoằng Đại | Thành phố Thanh Hóa | 4,67 | 2024 | |||
Hoằng Quang | Thành phố Thanh Hóa | 6,28 | 2024 | |||
Lam Sơn | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 0,86 | 11.417 | 12.546 | 1961 |
Lam Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 4,90 | 10.015 | 2.044 | 2002 |
Long Anh | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5,78 | 11.243 | 1.942 | 2020 |
Mai Lâm | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 17,80 | 2020 | ||
Nam Ngạn | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 1,58 | 9.827 | 3.715 | 1994 |
Ngọc Trạo | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 0,54 | 10.214 | 18.915 | 1961 |
Ngọc Trạo | Thị xã Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 2,87 | 8.819 | 3.073 | 1983 |
Nguyên Bình | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 33,19 | 2020 | ||
Ninh Hải | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 6,32 | 2020 | ||
Phú Sơn | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 2,71 | 19.567 | 18.629 | 2002 |
Phú Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 2,71 | 7.113 | 2.625 | 2009 |
Quảng Cát | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,90 | 11.505 | 1.730 | 2020 |
Quảng Châu | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 8,00 | 10.389 | 1.299 | 2017 |
Quảng Cư | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 6,43 | 13.924 | 2.165 | 2017 |
Quảng Đông | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,60 | 8.395 | 1.575 | 2020 |
Quảng Hưng | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5,73 | 14.450 | 2.338 | 2013 |
Quảng Phú | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,60 | 10.534 | 1.621 | 2020 |
Quảng Tâm | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 3,70 | 10.230 | 2.787 | 2020 |
Quảng Thành | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 3,55 | 19.500 | 2.310 | 2013 |
Quảng Thắng | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 8,49 | 14.500 | 4.039 | 2013 |
Quảng Thịnh | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5,60 | 10.374 | 2.121 | 2020 |
Quảng Thọ | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 4,69 | 10.188 | 2.172 | 2017 |
Quảng Tiến | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 3,00 | 21.136 | 7.045 | 2009 |
Quảng Vinh | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 4,74 | 11.564 | 2.440 | 2017 |
Rừng Thông | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,03 | 9.410 | 1.561 | 2024 |
Tào Xuyên | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5,66 | 9.933 | 1.755 | 2012 |
Tân Dân | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 9,64 | 2020 | ||
Thiệu Dương | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5,66 | 13.122 | 2.298 | 2020 |
Thiệu Khánh | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5,38 | 12.425 | 2.336 | 2020 |
Tĩnh Hải | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 6,73 | 2020 | ||
Trúc Lâm | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 15,52 | 2020 | ||
Trung Sơn | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 2,33 | 16.927 | 7.265 | 1995 |
Trường Sơn | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 4,11 | 15.651 | 3.808 | 1983 |
Trường Thi | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 0,86 | 11.926 | 13.867 | 1994 |
Xuân Lâm | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 9,60 | 2020 | ||
An Cựu | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 2,56 | 1983 | ||
An Đông | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 4,95 | 2007 | ||
An Hòa | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 4,47 | 2007 | ||
An Tây | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 9,09 | 2007 | ||
Đông Ba | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 2,07 | 2021 | ||
Gia Hội | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,46 | 2021 | ||
Hương An | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 11,01 | 2011 | ||
Hương Chữ | Thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 15,85 | 2011 | ||
Hương Hồ | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 33,46 | 2011 | ||
Hương Long | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 7,28 | 2010 | ||
Hương Sơ | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 3,94 | 2007 | ||
Hương Văn | Thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 13,72 | 2011 | ||
Hương Vân | Thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 61,33 | 2011 | ||
Hương Vinh | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 7,14 | 2021 | ||
Hương Xuân | Thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 14,93 | 2011 | ||
Kim Long | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 2,45 | 1983 | ||
Phú Bài | Thị xã Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 15,70 | 2010 | ||
Phú Hậu | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,14 | 1975 | ||
Phú Hội | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,09 | 1995 | ||
Phú Nhuận | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 0,74 | 1995 | ||
Phú Thượng | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 5,89 | 2021 | ||
Phước Vĩnh | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,01 | 1983 | ||
Phường Đúc | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,64 | 1983 | ||
Tây Lộc | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,80 | 1975 | ||
Thuận An | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 16,28 | 2021 | ||
Thuận Hòa | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,85 | 1975 | ||
Thuận Lộc | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,96 | 1975 | ||
Thủy Biều | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 6,57 | 2010 | ||
Thủy Châu | Thị xã Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 17,95 | 2010 | ||
Thủy Dương | Thị xã Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 12,50 | 2010 | ||
Thủy Lương | Thị xã Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 8,58 | 2010 | ||
Thủy Phương | Thị xã Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 28,25 | 2010 | ||
Thủy Vân | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 4,92 | 2021 | ||
Thủy Xuân | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 7,71 | 2010 | ||
Trường An | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,49 | 1983 | ||
Tứ Hạ | Thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 8,45 | 2011 | ||
Vĩnh Ninh | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,48 | 1983 | ||
Vỹ Dạ | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 2,22 | 1983 | ||
Xuân Phú | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,77 | 1983 | ||
Nhị Mỹ | Thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 5,54 | 2013 | ||
Phường 1 | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 1,18 | 21.097 | 17.879 | 1976 |
Phường 1 | Thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 2,21 | 2013 | ||
Phường 1 | Thành phố Gò Công | Tiền Giang | 2 | 1987 | ||
Phường 2 | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 1,95 | 34.510 | 17.697 | 1976 |
Phường 2 | Thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 3,49 | 2013 | ||
Phường 2 | Thành phố Gò Công | Tiền Giang | 1,8 | 1987 | ||
Phường 3 | Thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 3,36 | 2013 | ||
Phường 4 | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 0,79 | 1976 | ||
Phường 4 | Thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 2,04 | 2013 | ||
Phường 5 | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 2,72 | 1976 | ||
Phường 5 | Thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 2,56 | 2013 | ||
Phường 5 | Thành phố Gò Công | Tiền Giang | 1,6 | 2003 | ||
Phường 6 | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 3,11 | 1976 | ||
Phường 9 | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 2,4 | 2003 | ||
Phường 10 | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 2,83 | 2003 | ||
Long Chánh | Thành phố Gò Công | Tiền Giang | 7,68 | 2024 | ||
Long Hòa | Thành phố Gò Công | Tiền Giang | 6,43 | 2024 | ||
Long Hưng | Thành phố Gò Công | Tiền Giang | 6,57 | 2024 | ||
Long Thuận | Thành phố Gò Công | Tiền Giang | 6,15 | 2024 | ||
Nhị Mỹ | Thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 5,54 | 2003 | ||
Tân Long | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 2,73 | 2003 | ||
Phường 1 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 2,48 | 1975 | ||
Phường 1 | Thị xã Duyên Hải | Trà Vinh | 13,51 | 2015 | ||
Phường 2 | Thị xã Duyên Hải | Trà Vinh | 11,53 | 2015 | ||
Phường 3 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 1,47 | 1975 | ||
Phường 4 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 1,55 | 1975 | ||
Phường 5 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 2,21 | 1975 | ||
Phường 7 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 5,8 | 1975 | ||
Phường 8 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 3,11 | 2002 | ||
Phường 9 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 9,91 | 2002 | ||
An Tường | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 11,59 | 2019 | ||
Đội Cấn | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 34,08 | 2019 | ||
Hưng Thành | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 4,8 | 2008 | ||
Minh Xuân | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1,75 | 1954 | ||
Mỹ Lâm | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 18,79 | 2019 | ||
Nông Tiến | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 12,7 | 2008 | ||
Phan Thiết | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1,27 | 1954 | ||
Tân Hà | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 5,24 | 2008 | ||
Tân Quang | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1,2 | 1954 | ||
Ỷ La | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 3,5 | 2008 | ||
Cái Vồn | Thị xã Bình Minh | Vĩnh Long | 2,19 | 2012 | ||
Đông Thuận | Thị xã Bình Minh | Vĩnh Long | 3,94 | 2012 | ||
Phường 1 | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 1975 | |||
Phường 3 | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 3,76 | 1975 | ||
Phường 4 | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 2,42 | 1975 | ||
Phường 5 | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 4,06 | 1975 | ||
Phường 8 | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 3,39 | 1975 | ||
Phường 9 | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 4,73 | 1975 | ||
Tân Hòa | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 7,48 | 2020 | ||
Tân Hội | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 5,20 | 2020 | ||
Tân Ngãi | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 9 | 2020 | ||
Thành Phước | Thị xã Bình Minh | Vĩnh Long | 3,6 | 2012 | ||
Trường An | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 5,54 | 2020 | ||
Định Trung | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 7,44 | 12.450 | 1.673 | 2023 |
Đống Đa | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 2,44 | 6.317 | 2.589 | 1961 |
Đồng Tâm | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 6,96 | 12.346 | 1.774 | 1999 |
Đồng Xuân | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 3,4 | 2008 | ||
Hai Bà Trưng | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 2,63 | 2003 | ||
Hội Hợp | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 7,16 | 9.683 | 1.352 | 1999 |
Hùng Vương | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 1,59 | 2003 | ||
Khai Quang | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 11,52 | 16.624 | 1.443 | 2004 |
Liên Bảo | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 4,05 | 7.698 | 1.901 | 1961 |
Nam Viêm | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 5,82 | 2018 | ||
Ngô Quyền | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 0,62 | 5.749 | 9.273 | 1961 |
Phúc Thắng | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 6,37 | 2003 | ||
Tích Sơn | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 2,30 | 6.765 | 2.941 | 1961 |
Tiền Châu | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 7,16 | 2018 | ||
Xuân Hòa | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 4,24 | 2003 | ||
Cầu Thia | Thị xã Nghĩa Lộ | Yên Bái | 1,14 | 1995 | ||
Đồng Tâm | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 4,14 | 1988 | ||
Hồng Hà | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 2,52 | 1988 | ||
Hợp Minh | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 9,29 | 2013 | ||
Minh Tân | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 2,17 | 1988 | ||
Nam Cường | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 3,89 | 2013 | ||
Nguyễn Thái Học | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 1988 | |||
Pú Trạng | Thị xã Nghĩa Lộ | Yên Bái | 5,84 | 1995 | ||
Tân An | Thị xã Nghĩa Lộ | Yên Bái | 3,04 | 1995 | ||
Trung Tâm | Thị xã Nghĩa Lộ | Yên Bái | 1,03 | 1995 | ||
Yên Ninh | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 6,44 | 1988 | ||
Yên Thịnh | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 4,07 | 1956 |
Lưu ý: Dưới đây chỉ tập hợp danh sách các đơn vị hành chính giải thể sau năm 1975
Phường | Trực thuộc | Năm thành lập | Năm giải thể | Lý do giải thể | |
---|---|---|---|---|---|
Quận/Thành phố/Thị xã | Tỉnh/Thành phố | ||||
Phường 1 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 2 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 3 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 4 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 5 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 6 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 7 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 8 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 9 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 10 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 11 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 12 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 13 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 14 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 15 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 16 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 17 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 18 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 19 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 20 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 21 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 22 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 23 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 24 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 25 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 2 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1981 | sáp nhập vào Phường 1 và Phường 8 |
Phường 4 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1981 | sáp nhập vào Phường 3 |
Phường 5 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 6 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1981 | sáp nhập vào Phường 5 và Phường 7 |
Phường 7 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 8 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 9 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 10 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 11 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 12 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 13 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 14 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 15 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 16 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào Phường 15 và Phường 17 |
Phường 17 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 18 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào Phường 21 |
Phường 19 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 20 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 21 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 22 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 23 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 24 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 25 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 6 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2021 | sáp nhập với Phường 7 và Phường 8 thành phường Võ Thị Sáu |
Phường 7 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2021 | sáp nhập với Phường 6 và Phường 8 thành phường Võ Thị Sáu |
Phường 8 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2021 | sáp nhập với Phường 6 và Phường 7 thành phường Võ Thị Sáu |
Phường 5 | Quận 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2021 | sáp nhập vào Phường 2 |
Phường 7 | Quận 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1985 | sáp nhập vào Phường 6 và Phường 9 |
Phường 11 | Quận 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào Phường 8 và Phường 17 |
Phường 12 | Quận 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2021 | sáp nhập vào Phường 13 |
Phường 17 | Quận 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1985 | sáp nhập vào Phường 16 và Phường 18 |
Phường 1 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 2 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 3 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 4 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 5 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 6 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 7 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 8 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 9 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 10 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 11 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 12 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 13 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 14 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 15 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 16 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 17 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 18 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 19 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 20 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 21 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 22 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 23 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 24 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 15 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1986 | 2021 | sáp nhập vào Phường 12 |
Phường 1 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 2 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 3 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 4 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 5 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 6 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 7 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 13 |
Phường 8 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 9 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 10 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 11 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 12 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 13 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 10 |
Phường 14 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 15 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 16 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 17 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 18 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 14 |
Phường 19 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 20 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 1 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 2 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 3 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 4 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 5 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 6 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 7 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 8 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 9 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 6 |
Phường 10 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 8 |
Phường 11 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 12 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 13 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 14 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 15 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 16 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 17 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 18 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 19 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 20 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 21 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 16 |
Phường 22 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 7 |
Phường 1 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 3 |
Phường 2 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 3 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 4 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1981 | sáp nhập vào Phường 3, Phường 7 và Phường 8 |
Phường 5 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 1 |
Phường 6 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 7 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 8 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 9 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 10 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1979 | sáp nhập vào Phường 9 và Phường 15 |
Phường 11 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 8 |
Phường 12 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 10 |
Phường 13 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1979 | sáp nhập vào Phường 12 và Phường 14 |
Phường 14 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 11 |
Phường 15 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 5 |
Phường 16 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 6 |
Phường 17 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1981 | sáp nhập vào Phường 11 |
Phường 18 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1979 | sáp nhập vào Phường 16 và Phường 19 |
Phường 19 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 7 |
Phường 20 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 14 |
Phường 21 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 12 |
Phường 22 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1981 | sáp nhập vào Phường 21, Phường 23 và Phường 24 |
Phường 23 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 24 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 25 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 3 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1987 | 2021 | sáp nhập vào Phường 2 |
Phường 2 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1983 | sáp nhập vào Phường 1, Phường 3 và Phường 10 |
Phường 4 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 5 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 6 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 7 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 14 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | sáp nhập vào Phường 11, Phường 13 và Phường 15 |
Phường 16 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 17 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 18 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 19 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 20 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 21 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Cầu Giấy | Ba Đình | Hà Nội | 1981 | 1996 | đổi tên thành phường Ngọc Khánh |
Phường 4 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | sáp nhập vào Phường 3 |
Phường 8 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào Phường 12 và Phường 14 |
Phường 9 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | sáp nhập vào Phường 12 và Phường 24 |
Phường 10 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | sáp nhập vào Phường 11 và Phường 12 |
Phường 16 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | sáp nhập vào Phường 17 |
Phường 18 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | sáp nhập vào Phường 19 và Phường 21 |
Phường 20 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào Phường 18 |
Phường 23 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | sáp nhập vào Phường 15 |
Nguyễn Trãi | Đống Đa | Hà Nội | 1981 | 1996 | đổi tên thành phường Ngã Tư Sở |
Ngọc Hải | Đồ Sơn | Hải Phòng | 1988 | 2020 | sáp nhập với phường Vạn Sơn thành phường Hải Sơn |
Vạn Sơn | Đồ Sơn | Hải Phòng | 1988 | 2020 | sáp nhập với phường Ngọc Hải thành phường Hải Sơn |
Phường 2 | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1983 | sáp nhập vào Phường 1 |
Phường 6 | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1983 | sáp nhập vào Phường 5 |
Phường 8 | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1983 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 9 | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1983 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 14 | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1983 | sáp nhập vào Phường 13 và Phường 15 |
Bùi Thị Xuân | Hai Bà Trưng | Hà Nội | 1981 | 2020 | sáp nhập vào phường Nguyễn Du |
Ngô Thì Nhậm | Hai Bà Trưng | Hà Nội | 1981 | 2020 | sáp nhập vào phường Nguyễn Du và phường Phạm Đình Hổ |
Đông Hải | Hải An | Hải Phòng | 2002 | 2007 | chia thành phường Đông Hải 1 và phường Đông Hải 2 |
Hòa Cường | Hải Châu | Đà Nẵng | 2005 | chia thành phường Hòa Cường Bắc và phường Hòa Cường Nam | |
Hòa Thuận | Hải Châu | Đà Nẵng | 2005 | chia thành phường Hòa Thuận Đông và phường Hòa Thuận Tây | |
Phạm Hồng Thái | Hồng Bàng | Hải Phòng | 1981 | 2020 | sáp nhập vào phường Phan Bội Châu |
Quang Trung | Hồng Bàng | Hải Phòng | 1981 | 2020 | sáp nhập vào phường Hoàng Văn Thụ |
Mê Linh | Lê Chân | Hải Phòng | 1981 | 2004 | sáp nhập vào phường An Biên |
Hòa Hiệp | Liên Chiểu | Đà Nẵng | 1997 | 2005 | chia thành phường Hòa Hiệp Bắc và phường Hòa Hiệp Nam |
Hòa Khánh | Liên Chiểu | Đà Nẵng | 1997 | 2005 | chia thành phường Hòa Khánh Bắc và phường Hòa Khánh Nam |
Lương Khánh Thiện | Ngô Quyền | Hải Phòng | 1981 | 2020 | sáp nhập vào phường Cầu Đất |
Bắc Mỹ An | Ngũ Hành Sơn | Đà Nẵng | 2005 | chia thành 2 phường Khuê Mỹ và Mỹ An | |
An Hội | Ninh Kiều | Cần Thơ | 1979 | 2020 | sáp nhập vào phường Tân An |
An Lạc | Ninh Kiều | Cần Thơ | 2020 | sáp nhập vào phường Tân An | |
Phường 6 | Phú Nhuận | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào Phường 7 |
Phường 12 | Phú Nhuận | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2021 | sáp nhập vào Phường 11 |
Phường 14 | Phú Nhuận | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2021 | sáp nhập vào Phường 13 |
Phường 16 | Phú Nhuận | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào Phường 15 |
Phường 1 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 2 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 3 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 4 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 5 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 6 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 7 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 8 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 9 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 10 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 11 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 12 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 13 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 14 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 15 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 16 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 17 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 18 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 19 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 20 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 21 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 22 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 23 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 24 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 25 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 26 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 27 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1977 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 28 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1977 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 16 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2003 | thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú |
Phường 17 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2003 | thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú |
Phường 18 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2003 | thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú |
Phường 19 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2003 | thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú |
Phường 20 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2003 | thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú |
Thanh Lộc Đán | Thanh Khê | Đà Nẵng | 2005 | chia thành phường Thanh Khê Đông và phường Thanh Khê Tây | |
Thạnh Phú | Cần Thơ | Hậu Giang | 1979 | chia thành phường Hưng Phú và xã Hưng Thạnh | |
Văn Mỗ | Hà Đông | Hà Tây | 1994 | 2008 | chia thành phường Văn Quán và phường Mộ Lao |
Cận Sơn | Kiến An | Hải Phòng | 1988 | 1993 | sáp nhập với phường Lê Quốc Uy thành phường Quán Trữ |
Lê Quốc Uy | Kiến An | Hải Phòng | 1988 | 1993 | sáp nhập với phường Cận Sơn thành phường Quán Trữ |
Phường 6 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | 1991 | sáp nhập vào Phường 5 | |
Phường 4 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | 1991 | sáp nhập vào Phường 7 | |
Phường 1 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | 1991 | sáp nhập vào Phường 3 và Phường 8 | |
Nhà Máy Phân Đạm | Bắc Giang | Bắc Giang | 1994 | đổi tên thành phường Trần Nguyên Hãn | |
Minh Khai | Bắc Giang | Bắc Giang | 1994 | đổi tên thành phường Mỹ Độ | |
Phường 1 | Bến Tre | Bến Tre | 2020 | sáp nhập với Phường 2 và Phường 3 thành phường An Hội | |
Phường 2 | Bến Tre | Bến Tre | 2020 | sáp nhập với Phường 1 và Phường 3 thành phường An Hội | |
Phường 3 | Bến Tre | Bến Tre | 2020 | sáp nhập với Phường 1 và Phường 2 thành phường An Hội | |
Hố Nai 1 | Biên Hòa | Đồng Nai | 1978 | 1996 | đổi tên thành phường Hố Nai |
Tân An | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 1977 | sáp nhập với phường Tự Do thành phường Tự An | |
Tự Do | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 1977 | sáp nhập với phường Tân An thành phường Tự An | |
Phường 5 | Cao Lãnh | Cao Lãnh | sáp nhập vào các phường lân cận | ||
Phường 7 | Cao Lãnh | Cao Lãnh | sáp nhập vào các phường lân cận | ||
Phường 8 | Cao Lãnh | Cao Lãnh | sáp nhập vào các phường lân cận | ||
Phường 9 | Cao Lãnh | Cao Lãnh | sáp nhập vào các phường lân cận | ||
Phường 10 | Cao Lãnh | Cao Lãnh | sáp nhập vào các phường lân cận | ||
Phường 3 | Cà Mau | Cà Mau | 1987 | sáp nhập vào Phường 2 | |
Phường 1 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 1986 | chia thành Phường 1 và Phường 2 | |
Phường 2 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 1986 | chia thành Phường 3 và Phường 4 | |
Phường 3 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 1986 | chia thành Phường 5 và Phường 6 | |
Phường 4 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 1986 | chia thành Phường 7 và Phường 8 | |
Phường 5 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 1986 | chia thành Phường 9 và Phường 10 | |
Phường 6 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 1986 | chia thành Phường 11 và Phường 12 | |
Đồng Mỹ | Đồng Hới | Quảng Bình | 1992 | 2020 | sáp nhập với phường Hải Đình thành phường Đồng Hải |
Hải Đình | Đồng Hới | Quảng Bình | 1992 | 2020 | sáp nhập với phường Đồng Mỹ thành phường Đồng Hải |
Phường 3 | Gò Công | Tiền Giang | 1994 | 2024 | sáp nhập vào Phường 2 |
Phường 4 | Gò Công | Tiền Giang | 1994 | 2024 | sáp nhập vào Phường 1 |
Hạ Long | Hạ Long | Quảng Ninh | 1996 | đổi tên thành phường Hồng Gai | |
Chăm Mát | Hòa Bình | Hòa Bình | 2020 | sáp nhập với các xã lân cận thành phường Dân Chủ và phường Thống Nhất | |
Phú An | Huế | Thừa Thiên - Huế | 1979 | sáp nhập vào phường Phú Cát | |
Vĩnh Lợi | Huế | Thừa Thiên - Huế | 1995 | chia thành phường Phú Hội và phường Phú Nhuận | |
Phú Cát | Huế | Thừa Thiên - Huế | 2021 | sáp nhập với phường Phú Hiệp thành phường Gia Hội | |
Phú Hiệp | Huế | Thừa Thiên - Huế | 2021 | sáp nhập với phường Phú Cát thành phường Gia Hội | |
Phú Bình | Huế | Thừa Thiên - Huế | 1983 | 2021 | sáp nhập vào phường Thuận Lộc |
Phú Hòa | Huế | Thừa Thiên - Huế | 2021 | sáp nhập với phường Thuận Thành thành phường Đông Ba | |
Thuận Thành | Huế | Thừa Thiên - Huế | 2021 | sáp nhập với phường Phú Hòa thành phường Đông Ba | |
Phú Thuận | Huế | Thừa Thiên - Huế | 2021 | sáp nhập vào phường Tây Lộc và phường Thuận Hòa | |
Phố Mới | Lào Cai | Lào Cai | 1993 | 2020 | sáp nhập vào phường Lào Cai |
Thống Nhất | Lào Cai | Lào Cai | 2020 | thành lập xã Thống Nhất | |
Đinh Tiên Hoàng | Ninh Bình | Ninh Bình | 1981 | 1996 | thành lập phường mới |
Lương Văn Tuy | Ninh Bình | Ninh Bình | 1981 | 1996 | thành lập phường mới |
Quang Trung | Ninh Bình | Ninh Bình | 1981 | 1996 | thành lập phường mới |
An Bình | Rạch Giá | Kiên Giang | 1991 | sáp nhập vào phường An Hòa | |
Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | Kiên Giang | 1983 | chia thành xã Vĩnh Thông và xã Vĩnh Hiệp | |
An Lạc | Rạch Giá | Kiên Giang | 1983 | 1988 | sáp nhập với xã Vinh Quang và xã Vinh Trung thành phường Nguyễn Trung Trực |
Vĩnh Bảo | Rạch Giá | Kiên Giang | 1983 | 1991 | sáp nhập vào phường Vĩnh Lạc |
Vĩnh Hòa | Rạch Giá | Kiên Giang | 1983 | 1991 | sáp nhập vào phường Nguyễn Trung Trực |
Vĩnh Thông | Rạch Giá | Kiên Giang | 1988 | 1991 | sáp nhập vào phường Vĩnh Hiệp |
Nguyễn Trung Trực | Rạch Giá | Kiên Giang | 1988 | 1993 | sáp nhập vào phường Vĩnh Thanh |
Lương Châu | Sông Công | Thái Nguyên | 1985 | 2020 | sáp nhập với xã Vinh Sơn thành phường Châu Sơn |
An Hoạch | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 2012 | 2019 | sáp nhập với xã Đông Hưng thành phường An Hưng |
Quang Trung 1 | Vinh | Nghệ An | 1982 | sáp nhập với phường Quang Trung 2 thành phường Quang Trung | |
Quang Trung 2 | Vinh | Nghệ An | 1982 | sáp nhập với phường Quang Trung 1 thành phường Quang Trung | |
Tân Vinh | Vinh | Nghệ An | 1979 | 1982 | sáp nhập vào phường Lê Mao |
Cửa Bắc | Vinh | Nghệ An | 1979 | 1994 | sáp nhập vào phường Cửa Nam |
Cầu Cảng | Vinh | Nghệ An | 1979 | 1994 | sáp nhập vào phường Bến Thủy |
Châu Thành | Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo | 1986 | thành lập phường mới | ||
Thắng Nhất | Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo | 1986 | thành lập phường mới | ||
Thắng Nhì | Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo | 1986 | thành lập phường mới | ||
Thắng Tam | Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo | 1986 | thành lập phường mới | ||
Phước Thắng | Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo | 1986 | thành lập phường mới | ||
Phường 6 | Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1986 | 2014 | đổi tên thành phường Thắng Nhì |
Sông Trí | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 2015 | 2020 | sáp nhập với xã Kỳ Hưng thành phường Hưng Trí |
Lê Lợi | Lai Châu | Lai Châu | 2004 | thành lập xã Lê Lợi, huyện Nậm Nhùn | |
Trường Thịnh | Phú Thọ | Phú Thọ | 2003 | 2020 | sáp nhập vào phường Phong Châu, phường Hùng Vương và xã Thanh Minh |
Bà Triệu | Nam Định | Nam Định | 1985 | 2024 | sáp nhập vào phường Cửa Bắc |
Trần Đăng Ninh | Nam Định | Nam Định | 1981 | 2024 | sáp nhập vào phường Cửa Bắc |
Ngô Quyền | Nam Định | Nam Định | 1985 | 2024 | sáp nhập vào phường Năng Tĩnh |
Trần Quang Khải | Nam Định | Nam Định | 2004 | 2024 | sáp nhập vào phường Năng Tĩnh |
Hạ Long | Nam Định | Nam Định | 1985 | 2024 | sáp nhập vào phường Quang Trung |
Thống Nhất | Nam Định | Nam Định | 2004 | 2024 | sáp nhập vào phường Quang Trung |
Nguyễn Du | Nam Định | Nam Định | 1981 | 2024 | sáp nhập vào phường Trần Hưng Đạo |
Phan Đình Phùng | Nam Định | Nam Định | 1981 | 2024 | sáp nhập vào phường Trần Hưng Đạo |
Văn Miếu | Nam Định | Nam Định | 1985 | 2024 | sáp nhập vào phường Trường Thi |
Trần Tế Xương | Nam Định | Nam Định | 1981 | 2024 | sáp nhập vào phường Vị Xuyên |
Vị Hoàng | Nam Định | Nam Định | 1985 | 2024 | sáp nhập vào phường Vị Xuyên |
Phường 9 | Sóc Trăng | Sóc Trăng | 1995 | 2024 | sáp nhập vào phường 1 |
Thắng Lợi | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 2024 | sáp nhập vào phường Thành Công | |
Thống Nhất | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 2024 | sáp nhập vào phường Tân Tiến | |
An Phú | Ninh Kiều | Cần Thơ | 1979 | 2024 | sáp nhập vào phường Thới Bình |
An Nghiệp | Ninh Kiều | Cần Thơ | 1979 | 2024 | sáp nhập vào phường Thới Bình |
An Cư | Ninh Kiều | Cần Thơ | 1979 | 2024 | sáp nhập vào phường Thới Bình |
Xuân Thanh | Long Khánh | Đồng Nai | 2003 | 2024 | sáp nhập vào phường Xuân An |
Xuân Trung | Long Khánh | Đồng Nai | 2003 | 2024 | sáp nhập vào phường Xuân An |
Hòa Bình | Biên Hòa | Đồng Nai | 2024 | sáp nhập vào phương Quang Vinh | |
Thanh Bình | Biên Hòa | Đồng Nai | 2024 | sáp nhập vào phường Trung Dũng | |
Quyết Thắng | Biên Hòa | Đồng Nai | 2024 | sáp nhập vào phường Trung Dũng | |
Tân Tiến | Biên Hòa | Đồng Nai | 2024 | sáp nhập vào phường Tân Mai | |
Tam Hòa | Biên Hòa | Đồng Nai | 2024 | sáp nhập vào phường Bình Đa | |
Phương Sơn | Nha Trang | Khánh Hòa | 2024 | sáp nhập vào phường Phương Sài | |
Xương Huân | Nha Trang | Khánh Hòa | 2024 | sáp nhập vào phường Vạn Thạnh | |
Vạn Thắng | Nha Trang | Khánh Hòa | 2024 | sáp nhập vào phường Vạn Thạnh | |
Phước Tiến | Nha Trang | Khánh Hòa | 2024 | thành lập phường Tân Tiến | |
Phước Tân | Nha Trang | Khánh Hòa | 2024 | thành lập phường Tân Tiến | |
Tân Lập | Nha Trang | Khánh Hòa | 2024 | thành lập phường Tân Tiến | |
Mỹ Hương | Phan Rang - Tháp Chàm | Ninh Thuận | 1981 | 2024 | sáp nhập vào phường Kinh Dinh |
Tấn Tài | Phan Rang - Tháp Chàm | Ninh Thuận | 1981 | 2024 | sáp nhập vào phường Kinh Dinh |
Thanh Sơn | Phan Rang - Tháp Chàm | Ninh Thuận | 2001 | 2024 | sáp nhập vào phường Phủ Hà |
Phường 3 | Tuy Hòa | Phú Yên | 1978 | 2024 | sáp nhập vào Phường 5 |
Phường 6 | Tuy Hòa | Phú Yên | 1978 | 2024 | sáp nhập vào Phường 4 |
Phường 8 | Tuy Hòa | Phú Yên | 1999 | 2024 | sáp nhập vào Phường 2 |
Phường 3 | Tiền Giang | Mỹ Tho | 2024 | sáp nhập vào Phường 2 | |
Phường 7 | Tiền Giang | Mỹ Tho | 2024 | sáp nhập vào Phường 1 | |
Phường 8 | Tiền Giang | Mỹ Tho | 2024 | sáp nhập vào Phường 2 | |
Phường 2 | Vĩnh Long | Vĩnh Long | 2024 | sáp nhập vào Phường 1 | |
Đông Triều | Đông Triều | Quảng Ninh | 2015 | 2024 | sáp nhập vào phường Đức Chính |
Hòa Lạc | Móng Cái | Quảng Ninh | 2024 | sáp nhập vào phường Trần Phú | |
Yết Kiêu | Hạ Long | Quảng Ninh | 1961 | 2024 | sáp nhập vào phường Trần Hưng Đạo |
Trần Nguyên Hãn | Bắc Giang | Bắc Giang | 2025 | sáp nhập vào phường Ngô Quyền | |
Lê Lợi | Bắc Giang | Bắc Giang | 2025 | sáp nhập vào phường Trần Phú | |
Hạ Lý | Hồng Bàng | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Thượng Lý | |
Trại Chuối | Hồng Bàng | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Thượng Lý | |
Cát Dài | Lê Chân | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường An Biên | |
Lam Sơn | Lê Chân | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường An Biên | |
Hồ Nam | Lê Chân | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Trần Nguyên Hãn | |
Dư Hàng | Lê Chân | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Trần Nguyên Hãn | |
Trại Cau | Lê Chân | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Hàng Kênh | |
Đông Hải | Lê Chân | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Hàng Kênh | |
Niệm Nghĩa | Lê Chân | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường An Dương | |
Nghĩa Xá | Lê Chân | Hải Phòng | 2004 | 2025 | sáp nhập vào phường An Dương |
Lãm Hà | Kiến An | Hải Phòng | 2007 | 2025 | sáp nhập vào phường Đồng Hòa |
Quán Trữ | Kiến An | Hải Phòng | 1993 | 2025 | sáp nhập vào phường Đồng Hòa |
Phù Liễn | Kiến An | Hải Phòng | 1988 | 2025 | sáp nhập với phường Tràng Minh thành phường Bắc Hà |
Tràng Minh | Kiến An | Hải Phòng | 1994 | 2025 | sáp nhập với phường Phù Liễn thành phường Bắc Hà |
Đồng Quốc Bình | Ngô Quyền | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Lạch Tray | |
Lê Lợi | Ngô Quyền | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Lạch Tray | |
Lạc Viên | Ngô Quyền | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Gia Viên | |
Máy Tơ | Ngô Quyền | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Gia Viên | |
Tân Sơn | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 2002 | 2025 | sáp nhập vào phường Phú Sơn |
Nguyễn Phúc | Yên Bái | Yên Bái | 1988 | 2024 | sáp nhập vào phường Hồng Hà |
Vĩnh Bảo | Rạch Giá | Kiên Giang | 2003 | 2024 | sáp nhập vào phường Vĩnh Thanh Vân |
Quang Trung | Hưng Yên | Hưng Yên | 1997 | 2024 | sáp nhập vào phường Lê Lợi |
Phường 2 | Tân An | Long An | 2024 | sáp nhập vào Phường 1 | |
Hồng Sơn | Vinh | Nghệ An | 2025 | sáp nhập vào phường Vinh Tân | |
Đội Cung | Vinh | Nghệ An | 1979 | 2025 | sáp nhập vào phường Quang Trung |
Lê Mao | Vinh | Nghệ An | 2025 | sáp nhập vào phường Quang Trung | |
Phạm Ngũ Lão | Hải Dương | Hải Dương | 2024 | sáp nhập vào phường Lê Thanh Nghị | |
Hòa Khê | Thanh Khê | Đà Nẵng | 2005 | 2025 | sáp nhập vào phường Thanh Khê Đông |
Tam Thuận | Thanh Khê | Đà Nẵng | 1997 | 2025 | sáp nhập vào phường Xuân Hòa |
Vĩnh Trung | Thanh Khê | Đà Nẵng | 2025 | sáp nhập vào phường Thạc Gián | |
Tân Chính | Thanh Khê | Đà Nẵng | 1997 | 2025 | sáp nhập vào phường Chính Gián |
Nam Dương | Hải Châu | Đà Nẵng | 2025 | sáp nhập vào phường Phước Ninh | |
Bình Hiên | Hải Châu | Đà Nẵng | 2025 | sáp nhập vào phường Phước Ninh | |
Hòa Thuận Đông | Hải Châu | Đà Nẵng | 2005 | 2025 | sáp nhập vào phường Bình Thuận |
Hải Châu I | Hải Châu | Đà Nẵng | 2025 | sáp nhập với phường Hải Châu II thành phường Hải Châu | |
Hải Châu II | Hải Châu | Đà Nẵng | 2025 | sáp nhập với phường Hải Châu I thành phường Hải Châu | |
An Hải Đông | Sơn Trà | Đà Nẵng | 2025 | sáp nhập với phường An Hải Tây thành phường An Hải Nam | |
An Hải Tây | Sơn Trà | Đà Nẵng | 2025 | sáp nhập với phường An Hải Đông thành phường An Hải Nam | |
Phường 4 | Cà Mau | Cà Mau | 1978 | 2024 | sáp nhập vào Phường 2 và phường Tân Xuyên |
Phước Hòa | Tam Kỳ | Quảng Nam | 1983 | 2025 | sáp nhập vào phường An Xuân |
Phước Hiệp | Bà Rịa | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2025 | sáp nhập vào phường Phước Trung | |
Tiền An | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 2024 | sáp nhập với phường Vệ An và phường Ninh Xá thành phường Tiền Ninh Vệ | |
Vệ An | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 2024 | sáp nhập với phường Tiền An và phường Ninh Xá thành phường Tiền Ninh Vệ | |
Ninh Xá | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 2024 | sáp nhập với phường Vệ An và phường Tiền An thành phường Tiền Ninh Vệ | |
Phường 4 | Bến Tre | Bến Tre | 2024 | sáp nhập vào phường An Hội | |
Phường 5 | Bến Tre | Bến Tre | 2024 | sáp nhập vào phường An Hội | |
Lê Hồng Phong | Quy Nhơn | Bình Định | 2024 | sáp nhập vào phường Trần Phú | |
Lý Thường Kiệt | Quy Nhơn | Bình Định | 2024 | sáp nhập vào phường Trần Phú | |
Trần Hưng Đạo | Quy Nhơn | Bình Định | 2024 | sáp nhập vào phường Thị Nại | |
Lê Lợi | Quy Nhơn | Bình Định | 2024 | sáp nhập vào phường Thị Nại | |
Đức Thắng | Phan Thiết | Bình Thuận | 2024 | sáp nhập vào phường Lạc Đạo | |
Đức Nghĩa | Phan Thiết | Bình Thuận | 2024 | sáp nhập vào phường Lạc Đạo | |
Hưng Long | Phan Thiết | Bình Thuận | 2024 | sáp nhập vào phường Bình Hưng | |
Nguyễn Trung Trực | Ba Đinh | Hà Nội | 1981 | 2025 | sáp nhập vào phường Trúc Bạch |
Ngã Tư Sở | Đống Đa | Hà Nội | 1996 | 2025 | sáp nhập vào phường Khương Thượng và phường Thịnh Quang |
Phương Liên | Đống Đa | Hà Nội | 1981 | 2025 | sáp nhập với một phần phường Trung Tự thành phường Phương Liên – Trung Tự |
Quốc Tử Giám | Đống Đa | Hà Nội | 1981 | 2025 | sáp nhập với phường Văn Miếu thành phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám |
Trung Phụng | Đống Đa | Hà Nội | 1996 | 2025 | sáp nhập vào phường Khâm Thiên |
Trung Tự | Đống Đa | Hà Nội | 1981 | 2025 | sáp nhập vào phường Phương Liên thành phường Phương Liên – Trung Tự và phường Kim Liên |
Văn Miếu | Đống Đa | Hà Nội | 1981 | 2025 | sáp nhập với phường Quốc Tử Giám thành phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám |
Nguyễn Trãi | Hà Đông | Hà Nội | 1975 | 2025 | sáp nhập vào phường Quang Trung |
Yết Kiêu | Hà Đông | Hà Nội | 1975 | 2025 | sáp nhập vào phường Quang Trung |
Câu Dền | Hai Bà Trưng | Hà Nội | 1981 | 2025 | sáp nhập vào phường Thanh Nhàn và phường Bách Khoa |
Đống Mác | Hai Bà Trưng | Hà Nội | 1981 | 2025 | sáp nhập vào phường Đồng Nhân |
Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng | Hà Nội | 1981 | 2025 | sáp nhập vào phường Bạch Mai |
Sài Đồng | Long Biên | Hà Nội | 2003 | 2025 | sáp nhập vào phường Phúc Đồng và phường Phúc Lợi |
Kim Giang | Thanh Xuân | Hà Nội | 1982 | 2025 | sáp nhập vào phường Hạ Đình |
Thanh Xuân Nam | Thanh Xuân | Hà Nội | 1996 | 2025 | sáp nhập vào phường Thanh Xuân Bắc |
Lê Lợi | Sơn Tây | Hà Nội | 1975 | 2025 | sáp nhập vào phường Ngô Quyền |
Quang Trung | Sơn Tây | Hà Nội | 1975 | 2025 | sáp nhập vào phường Ngô Quyền |
Phường 6 | Quận 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2025 | sáp nhập vào phường 9 |
Phường 10 | Quận 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2025 | sáp nhập vào phường 8 |
Phường 14 | Quận 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2025 | sáp nhập vào phường 15 |
Phường 3 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2025 | sáp nhập vào phường 1 |
Phường 6 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2025 | sáp nhập vào phường 5 và 7 |
Phường 15 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2025 | sáp nhập vào phường 2 |
Phường 21 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2025 | sáp nhập vào phường 19 |
Phường 24 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2025 | sáp nhập vào phường 14 |
Phường 4 | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh | 1983 | 2025 | sáp nhập vào phường 1 |
Phường 7 | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh | 1983 | 2025 | sáp nhập vào phường 1 |
Phường 13 | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh | 1983 | 2025 | sáp nhập vào phường 15 |
Phường 3 | Phú Nhuận | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2025 | sáp nhập vào phường 4 |
Phường 17 | Phú Nhuận | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2025 | sáp nhập vào phường 15 |
Đông Xuyên | Long Xuyên | An Giang | 2005 | 2025 | sáp nhập vào phường Mỹ Xuyên |
Phường 2 | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 1983 | 2025 | sáp nhập vào phường 1 |
Phường 11 | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 2025 | sáp nhập với xã Mỹ Ngãi thành phường Mỹ Ngãi | |
Hai Bà Trưng | Phủ Lý | Hà Nam | 1981 | 2025 | sáp nhập với phường Lương Khánh Thiện, phường Minh Khai và phường Trần Hưng Đạo thành phường Châu Cầu |
Lương Khánh Thiện | Phủ Lý | Hà Nam | 1981 | 2025 | sáp nhập với phường Hai Bà Trưng, phường Minh Khai và phường Trần Hưng Đạo thành phường Châu Cầu |
Minh Khai | Phủ Lý | Hà Nam | 1981 | 2025 | sáp nhập với phường Hai Bà Trưng, phường Lương Khánh Thiện và phường Trần Hưng Đạo thành phường Châu Cầu |
Trần Hưng Đạo | Phủ Lý | Hà Nam | 1981 | 2025 | sáp nhập với phường Hai Bà Trung, phường Lương Khánh Thiện và phường Minh Khai thành phường Châu Cầu |
Nguyễn Du | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 2007 | 2025 | sáp nhập vào phường Bắc Hà |
Thạch Linh | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 2007 | 2025 | sáp nhập vào phường Trần Phú |
Bến Gót | Việt Trì | Phú Thọ | 2002 | 2025 | sáp nhập vào phường Thọ Sơn |
Vân Cơ | Việt Trì | Phú Thọ | 1975 | 2025 | sáp nhập vào phường Nông Trang |
Phường 2 | Trà Vinh | Trà Vinh | 1975 | 2025 | sáp nhập vào phường 3 |
Phường 6 | Trà Vinh | Trà Vinh | 1975 | 2025 | sáp nhập vào phường 3 |
Trưng Trắc | Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 2003 | 2025 | sáp nhập với phường Trưng Nhị thành phường Hai Bà Trưng |
Trưng Nhi | Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 2003 | 2025 | sáp nhập với phường Trưng Trắc thành phường Hai Bà Trưng |