Dưới đây là danh sách Bí thư các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam nhiệm kì 2010-2015. Tất cả đều là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Tỉnh/TP | Họ và tên | Năm sinh | Nguyên quán | Nhiệm kì | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
TP Hà Nội | Phạm Quang Nghị | 1949 | Thanh Hóa | 28/6/2006 - 5/2/2016 | Ủy viên Bộ Chính trị[1][2] |
TP Hồ Chí Minh | Lê Thanh Hải | 1950 | Tiền Giang | 28/6/2006 - 5/2/2016 | Ủy viên Bộ Chính trị[1][3] |
TP Hải Phòng | Nguyễn Văn Thành | 1957 | Ninh Bình | 1/12/2010 - 1/12/2014 | [4][5] |
Dương Anh Điền | 1955 | Hải Phòng | 1/12/2014 - 23/10/2015 | 9/2016 bị kỉ luật Cảnh cáo [5][6][7][8] | |
TP Đà Nẵng | Nguyễn Bá Thanh | 1953-2015 | Đà Nẵng | 23/6/2003 - 19/2/2013 | [9][10] |
Trần Thọ (phụ trách) | 1956 | Đà Nẵng | 31/1/2013 - 30/8/2013 | (Phó Bí thư thường trực) [9][11] | |
Trần Thọ | 1956 | Đà Nẵng | 30/8/2013 - 16/10/2015 | [9][12] | |
TP Cần Thơ | Nguyễn Tấn Quyên | 1953 | Trà Vinh | 25/11/2005 - 9/2/2011 | Ủy viên Trung ương Đảng |
Trần Thanh Mẫn | 1962 | Hậu Giang | 9/2/2011 - 25/9/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng [13] | |
An Giang | Phan Văn Sáu | 1959 | 18/10/2010 - 9/2015 | ||
Võ Thị Ánh Xuân | 1970 | An Giang | 2/10/2015 - 30/4/2021 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Nguyễn Tuấn Minh | 1953 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1/3/2005 - 23/10/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng |
Bạc Liêu | Võ Văn Dũng | 1960 | Bạc Liêu | 19/10/2010 - 2/10/2015 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng |
Lê Minh Khái | 1964 | Bạc Liêu | 2/10/2015 - 30/11/2017 | ||
Bắc Giang | Nông Quốc Tuấn | 1963 | Bắc Kạn | 3/8/2010 - 4/6/2012 | |
Trần Sỹ Thanh | 1971 | Nghệ An | 4/6/2012 - 13/2/2015 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng | |
Bùi Văn Hải | 1960 | Bắc Giang | 13/2/2015 - 14/10/2020 | ||
Bắc Kạn | Nguyễn Xuân Cường | 1959 | Hà Tây | 13/5/2010 - 31/1/2013 | [14][15] |
Hà Văn Khoát | 1955 | Bắc Kạn | 13/3/2013 - 19/3/2015 | [16] | |
Nguyễn Văn Du | 1960 | Bắc Kạn | 19/3/2015 - 27/10/2020 | ||
Bắc Ninh | Nguyễn Công Ngọ | 1954 | Bắc Ninh | 3/10/2007 - 21/2/2011 | [17][18] |
Trần Văn Túy | 1957 | Bắc Ninh | 21/2/2011 - 22/2/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng [18][19] | |
Nguyễn Nhân Chiến | 1960 | Bắc Ninh | 22/2/2015 - 25/9/2020 | [19] | |
Bến Tre | Nguyễn Thành Phong | 1962 | Bến Tre | 19/10/2010 - 5/3/2015 | |
Võ Thành Hạo | 1959 | Bến Tre | 5/3/2015 - 12/7/2019 | ||
Bình Dương | Mai Thế Trung | 1954 | Bình Dương | 7/2004 - 27/10/2015 | |
Bình Định | Nguyễn Văn Thiện | 1954 | Bình Định | 27/10/2010 - 15/10/2015 | 5/2017 bị kỉ luật Cảnh cáo [20][21] |
Bình Phước | Nguyễn Tấn Hưng | 1955 | Bình Phước | 2/11/2007 - 22/10/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng |
Bình Thuận | Huỳnh Văn Tí | 1956 | Bình Thuận | 9/12/2005 - 3/4/2015 | [22] |
Nguyễn Mạnh Hùng | 1960 | Hà Tĩnh | 3/4/2015 - 16/10/2020 | [22] | |
Cà Mau | Dương Thanh Bình | 1961 | Cà Mau | 29/9/2010 - 12/6/2020 | |
Cao Bằng | Hà Ngọc Chiến | 1957 | Cao Bằng | 21/10/2010 - 24/3/2015 | [23] |
Nguyễn Hoàng Anh | 1963 | Hải Phòng | 24/3/2015 - 26/12/2017 | ||
Đắk Lắk | Niê Thuật | 1956 | Đắk Lắk | 14/12/2005 - 24/9/2015 | |
Êban Y Phu | 1959 | Đắk Lắk | 24/9/2015 - 1/7/2019 | ||
Đắk Nông | Trần Quốc Huy | 1955 | Tây Ninh | 16/9/2010 - 25/9/2015 | [24] |
Đồng Nai | Trần Đình Thành | 1955 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 29/11/2004 - 29/9/2015 | |
Đồng Tháp | Lê Vĩnh Tân | 1958 | Đồng Tháp | 20/10/2010 - 28/4/2014 | |
Lê Minh Hoan | 1961 | Đồng Tháp | 28/4/2014 - 19/10/2020 | ||
Điện Biên | Lò Mai Trinh | 1957 | Điện Biên | 16/5/2008 - 15/10/2015 | |
Gia Lai | Hà Sơn Nhin | 1954 | Gia Lai | 2010 - 15/10/2015 | |
Hà Giang | Triệu Tài Vinh | 1968 | Hà Giang | 3/10/2010 - 2/7/2019 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng |
Hà Nam | Trần Xuân Lộc | 15/10/2010 - 20/11/2014 | [25] | ||
Mai Tiến Dũng | 1959 | Hà Nam | 13/11/2014 - 15/4/2016 | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Hà Tĩnh | Nguyễn Thanh Bình | 1957 | Hà Tĩnh | 6/2007 - 9/2/2015 | [26] |
Võ Kim Cự | 1957 | Hà Tĩnh | 9/2/2015 - 16/10/2015 | 4/2017 bị kỉ luật Cách chức Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy 2005-2010 và 2010-2015 [26][27] | |
Hải Dương | Bùi Thanh Quyến | 1956 | Hải Dương | 12/2005 - 10/2015 | |
Hậu Giang | Huỳnh Minh Chắc | 1955 | Sóc Trăng | 30/9/2010 - 4/10/2015 | [28] |
Trần Công Chánh | 1959 | Hậu Giang | 4/10/2015 - 30/12/2017 | [28] | |
Hòa Bình | Hoàng Việt Cường | Hòa Bình | 19/10/2007 - 12/2013 | [29] | |
Bùi Văn Tỉnh | 1958 | Hòa Bình | 31/12/2013 - 2/10/2020 | Ủy viên Trung ương Đảng [29] | |
Hưng Yên | Nguyễn Văn Cường | 1953 | Hưng Yên | 19/3/2010 - 15/3/2013 | [30][31] |
Nguyễn Văn Thông | 1956 | Hưng Yên | 15/3/2013 - 21/9/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng [31][32] | |
Đỗ Tiến Sỹ | 1965 | Hưng Yên | 15/10/2015 - nay | [32] | |
Khánh Hòa | Lê Thanh Quang | 1960 | Khánh Hòa | 30/9/2010 - 19/10/2019 | |
Kiên Giang | Bùi Quang Bền | 1955 | Kiên Giang | 23/9/2010 - 11/7/2011 | [33] |
Nguyễn Thanh Sơn | 1960 | Kiên Giang | 11/7/2011 - 4/3/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Trần Minh Thống | 1958 | Kiên Giang | 4/3/2015 - 16/10/2015 | [34] | |
Kon Tum | Hà Ban | 1957 | Quảng Nam | 5/10/2010 - 26/2/2015 | |
Nguyễn Văn Hùng | 1964 | Quảng Nam | 26/2/2015 - 30/5/2020 | ||
Lai Châu | Lò Văn Giàng | 1956 | Điện Biên | 8/3/2010 - 2/3/2015 | |
Nguyễn Khắc Chử | 1958 | Thái Bình | 2/3/2015 - 31/8/2018 | [35] | |
Lạng Sơn | Phùng Thanh Kiểm | 1958 | Lạng Sơn | 30/8/2007 – 29/10/2015 | |
Lào Cai | Nguyễn Hữu Vạn | 1956 | Thái Bình | 4/3/2010 – 24/5/2013 | |
Nguyễn Văn Vịnh | 1960 | Yên Bái | 5/8/2013 – 15/10/2020 | ||
Lâm Đồng | Huỳnh Phong Tranh | 1955 | Hậu Giang | 10/9/2007 - 7/9/2011 | Ủy viên Trung ương Đảng |
Huỳnh Đức Hòa | 1954 | Lâm Đồng | 7/9/2011 - 31/7/2014 | ||
Nguyễn Xuân Tiến | 1958 | Thừa Thiên Huế | 20/9/2014 - 12/10/2020 | ||
Long An | Mai Văn Chính | 1961 | Long An | 20/10/2010 - 27/1/2015 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng [36] |
Nguyễn Nam Việt | 1956 | Long An | 17/3/2015 - 16/10/2015 | [36] | |
Nam Định | Phạm Hồng Hà | 1958 | Nam Định | 24/9/2010 - 14/2/2015 | |
Nguyễn Khắc Hưng | 1955 | Nam Định | 14/2/2015 - 24/9/2015 | ||
Nghệ An | Phan Đình Trạc | 1958 | Nghệ An | 17/10/2010 - 20/2/2013 | |
Hồ Đức Phớc | 1963 | Nghệ An | 12/3/2013 - 16/4/2016 | ||
Ninh Bình | Đinh Tiến Dũng | 1961 | Ninh Bình | 14/10/2010 - 2/8/2011 | |
Bùi Văn Nam | 1955 | Ninh Bình | 6/8/2011 - 5/8/2013 | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Nguyễn Thị Thanh | 1967 | Ninh Bình | 5/8/2013 - 24/4/2020 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng | |
Ninh Thuận | Nguyễn Chí Dũng | 1960 | Hà Tĩnh | 15/9/2010 - 18/2/2014 | |
Nguyễn Đức Thanh | 1962 | Hà Tĩnh | 5/2014 - nay | ||
Phú Thọ | Nguyễn Doãn Khánh | 1956 | Phú Thọ | 28/10/2010 - 3/4/2013 | |
Hoàng Dân Mạc | 1958 | Phú Thọ | 3/4/2013 - 11/12/2018 | ||
Phú Yên | Đào Tấn Lộc | 1953 | Phú Yên | 9/3/2006 - 16/10/2015 | [37] |
Quảng Bình | Lương Ngọc Bính | 1955 | Quảng Bình | 1/8/2007 - 1/10/2015 | |
Quảng Nam | Nguyễn Đức Hải | 1961 | Quảng Nam | 28/2/2008 - 27/2/2015 | |
Lê Phước Thanh | 1956 | Quảng Nam | 27/2/2015 - 30/9/2015 | bị cách chức Bí thư năm 2018 | |
Nguyễn Ngọc Quang | 1958 | Đà Nẵng | 30/9/2015 - 31/12/2018 | ||
Quảng Ngãi | Nguyễn Hòa Bình | 1958 | Quảng Ngãi | 15/4/2010 - 11/8/2011 | |
Võ Văn Thưởng | 1970 | Vĩnh Long | 11/8/2011 - 15/4/2014 | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Nguyễn Minh (Quyền) |
17/4/2014 - 18/6/2015 | ||||
Lê Viết Chữ | 1963 | Quảng Ngãi | 18/6/2015 - 8/7/2020 | ||
Quảng Ninh | Vũ Đức Đam | 1963 | Hải Dương | 17/3/2010 - 4/8/2011 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng |
Phạm Minh Chính | 1958 | Thanh Hóa | 4/8/2011 - 9/4/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Nguyễn Văn Đọc | 1959 | Hải Phòng | 9/4/2015 - 6/9/2019 | ||
Quảng Trị | Lê Hữu Phúc | 1954 | Quảng Trị | 1/4/2009 - 23/9/2015 | |
Sóc Trăng | Võ Minh Chiến | 1956 | Sóc Trăng | 2006 - 24/3/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng |
Lê Thành Quân | 24/3/2015 - 28/10/2015 | ||||
Sơn La | Thào Xuân Sùng | 1958 | Sơn La | 10/2002 - 23/6/2012 | |
Trương Quang Nghĩa | 1958 | Quảng Nam | 23/6/2012 - 10/2/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Hoàng Văn Chất | 1959 | Nam Định | 10/2/2015 - 31/8/2019 | ||
Tây Ninh | Nguyễn Văn Nên | 1957 | Tây Ninh | 11/9/2010 - 30/7/2011 | |
Võ Văn Phuông | 1960 | Tây Ninh | 30/7/2011 - 31/7/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Trần Lưu Quang | 1967 | Tây Ninh | 31/7/2015 - 27/2/2019 | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng | |
Thái Bình | Nguyễn Hạnh Phúc | 1959 | Thái Bình | 20/10/2010 - 20/8/2011 | |
Trần Cẩm Tú | 1961 | Hà Tĩnh | 20/8/2011 - 14/2/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Phạm Văn Sinh | 1958 | Thái Bình | 14/2/2015 - 27/4/2018 | ||
Thái Nguyên | Phạm Xuân Đương | 1956 | Nam Định | 23/10/2010 - 5/2/2013 | |
Nguyễn Đình Phách | 1954 | Hưng Yên | 4/2/2013 - 28/10/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Thanh Hóa | Mai Văn Ninh | 1957 | Thanh Hóa | 20/10/2010 - 27/11/2014 | |
Trịnh Văn Chiến | 1960 | Thanh Hóa | 27/11/2014 - 28/10/2020 | ||
Thừa Thiên Huế | Nguyễn Ngọc Thiện | 1959 | Thừa Thiên Huế | 8/9/2010 - 2/10/2015 | |
Lê Trường Lưu | 1963 | Thừa Thiên Huế | 2/10/2015 - nay | ||
Tiền Giang | Trần Thế Ngọc | 1955 | Tiền Giang | 29/9/2010 - 20/10/2015 | |
Trà Vinh | Trần Trí Dũng | 1959 | Trà Vinh | 4/10/2010 - 16/10/2020 | |
Tuyên Quang | Nguyễn Sáng Vang | 1957 | Tuyên Quang | 20/7/2009 - 26/2/2015 | |
Chẩu Văn Lâm | 1967 | Tuyên Quang | 26/2/2015 - nay | ||
Vĩnh Long | Đặng Thị Ngọc Thịnh | 1959 | Quảng Nam | 20/10/2010 - 24/3/2015 | |
Trần Văn Rón | 1961 | Vĩnh Long | 24/3/2015 - nay | ||
Vĩnh Phúc | Phạm Văn Vọng | 1957 | Vĩnh Phúc | 16/5/2010 - 14/2/2015 | 12/2017 bị kỉ luật Cách chức Bí thư [38] |
Hoàng Thị Thúy Lan | 1966 | Vĩnh Phúc | 14/2/2015 - nay | ||
Yên Bái | Đào Ngọc Dung | 1962 | Hà Nam | 22/10/2010 - 17/8/2011 | Ủy viên Trung ương Đảng |
Đỗ Văn Chiến | 1962 | Tuyên Quang | 17/8/2011 - 26/2/2015 | Ủy viên Trung ương Đảng | |
Phạm Duy Cường | 1958-2016 | Hà Nội | 26/2/2015 - 18/8/2016 |