Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024

Dưới đây là đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024, được diễn ra từ ngày 8 tháng 12 năm 2024 đến ngày 5 tháng 1 năm 2025.

Mười đội tuyển quốc gia trực thuộc Liên đoàn bóng đá ASEAN (AFF) và tham gia giải đấu này phải đăng ký đội hình gồm tối đa 26 cầu thủ, bao gồm ba thủ môn.[1] Chỉ những cầu thủ trong danh sách đội hình sau đây mới được phép xuất hiện trong giải đấu này. Kể từ Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022, số áo của mỗi cầu thủ bắt buộc phải sử dụng từ 1 đến 26 theo tiêu chuẩn của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC).

Độ tuổi được liệt kê là độ tuổi của mỗi cầu thủ vào ngày 8 tháng 12 năm 2024, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lần ra sân và số bàn thắng được liệt kê cho mỗi cầu thủ không bao gồm trận đấu diễn ra sau khi Giải vô địch ASEAN 2024 bắt đầu. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ cuối cùng mà cầu thủ có liên quan chơi một trận đấu chính thức trước giải đấu. Gập cờ cho mỗi câu lạc bộ Theo Hiệp hội bóng đá nhà nước (không phải giải đấu), câu lạc bộ đó có liên kết.

Trong trường hợp một cầu thủ trong danh sách đội hình đã nộp bị thương hoặc ốm trước trận đấu đầu tiên của đội mình trong giải đấu, cầu thủ đó có thể được thay thế, với điều kiện là bác sĩ của đội và một bác sĩ từ AFF đều xác nhận rằng chấn thương hoặc bệnh tật đủ nghiêm trọng để ngăn cản cầu thủ đó tham gia giải đấu. Nếu một thủ môn bị thương hoặc ốm sau trận đấu đầu tiên của đội mình trong giải đấu, anh ta vẫn có thể được thay thế, ngay cả khi các thủ môn khác trong đội vẫn còn khả dụng. Một cầu thủ đã bị thay thế trong danh sách cầu thủ không thể được đưa trở lại danh sách.

Campuchia đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 1 tháng 12 năm 2024.[2]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Koji Gyotoku

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hul Kimhuy (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 19 0 Campuchia Visakha
2 2HV Hikaru Mizuno (1991-08-02)2 tháng 8, 1991 (33 tuổi) 4 0 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
3 2HV Taing Bunchhai (2002-12-28)28 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 3 0 Campuchia Boeung Ket
4 2HV Kan Mo (Đội trưởng) (1992-09-24)24 tháng 9, 1992 (32 tuổi) 4 0 Campuchia Visakha
5 2HV Soeuy Visal (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (29 tuổi) 81 5 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
6 3TV Yudai Ogawa (1996-10-04)4 tháng 10, 1996 (28 tuổi) 11 1 Campuchia Phnom Penh Crown
7 4 Lim Pisoth (2001-08-29)29 tháng 8, 2001 (23 tuổi) 25 2 Campuchia Phnom Penh Crown
8 3TV Orn Chanpolin (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 41 1 Campuchia Phnom Penh Crown
9 4 Sieng Chanthea (2002-09-09)9 tháng 9, 2002 (22 tuổi) 36 7 Campuchia Boeung Ket
10 4 Andrés Nieto (1996-04-29)29 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 0 0 Campuchia Phnom Penh Crown
11 4 Nick Taylor (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 16 1 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
12 3TV In Sodavid (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (26 tuổi) 17 0 Campuchia Visakha
13 2HV Sareth Krya (1996-03-03)3 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 33 1 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
14 4 Hav Soknet (2003-08-03)3 tháng 8, 2003 (21 tuổi) 0 0 Campuchia ISI Dangkor Senchey
15 2HV Takaki Ose (1995-10-19)19 tháng 10, 1995 (29 tuổi) 0 0 Campuchia Phnom Penh Crown
16 2HV Yeu Muslim (1998-12-25)25 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 20 0 Campuchia Phnom Penh Crown
17 4 Sa Ty (2002-04-04)4 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 16 1 Campuchia Visakha
18 2HV Seut Baraing (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 13 0 Campuchia Phnom Penh Crown
19 3TV Kim Sokyuth (1999-06-21)21 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 7 0 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
20 4 Abdel Kader Coulibaly (1993-06-18)18 tháng 6, 1993 (31 tuổi) 0 0 Campuchia ISI Dangkor Senchey
21 1TM Vireak Dara (2003-10-30)30 tháng 10, 2003 (21 tuổi) 4 0 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
22 1TM Reth Lyheng (2004-01-01)1 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 0 0 Campuchia Nagaworld
23 4 Sor Rotana (2002-10-09)9 tháng 10, 2002 (22 tuổi) 10 0 Campuchia Visakha
24 2HV Leng Nora (2004-09-19)19 tháng 9, 2004 (20 tuổi) 3 0 Campuchia Visakha
25 3TV Sin Kakada (2000-07-29)29 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 9 0 Campuchia Visakha
26 3TV Min Ratanak (2002-07-30)30 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 9 2 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng

Đông Timor

[sửa | sửa mã nguồn]

Đông Timor đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 6 tháng 12 năm 2024.[3]

Huấn luyễn viên trưởng: Chile Simón Elissetche

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Georgino Mendonça 16 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 2 0 Campuchia Life Sihanoukville
2 2HV Almerito 24 tháng 9, 1993 (31 tuổi) 1 0 Đông Timor Ponta Leste
3 4 Kenny Ximenes 4 tháng 4, 2005 (19 tuổi) 0 0 Bắc Ireland Annagh United
4 2HV Francisco da Costa 15 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 2 0 Đông Timor Assalam
5 2HV João Panji 2 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 14 0 Đông Timor Assalam
6 3TV Jhon Frith 17 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 15 2 Campuchia ISI Dangkor Senchey
7 4 Elias Mesquita 27 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 14 0 Brunei Indera
8 3TV Claudio Osorio 26 tháng 9, 2002 (22 tuổi) 4 0 Free agent
9 4 Olagar Xavier 18 tháng 5, 2003 (21 tuổi) 9 0 Bhutan Thimphu City
10 4 João Pedro 24 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 18 5 Campuchia Angkor Tiger
11 2HV Zenivio 22 tháng 4, 2005 (19 tuổi) 11 1 Singapore Tanjong Pagar United
12 1TM Natalino Soares 25 tháng 12, 2000 (24 tuổi) 1 0 Đông Timor Karketu Dili
13 2HV Aniso Boavida 1 tháng 7, 2003 (21 tuổi) 1 0 Đông Timor Lica-Lica Lemorai
14 3TV Kornelis Nahak 12 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 6 0 Đông Timor SLB Laulara
15 3TV Santiago da Costa 13 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 5 0 Úc Greenvale United
16 3TV Freteliano 9 tháng 8, 2004 (20 tuổi) 5 0 Đông Timor Emmanuel
17 4 Mário Quintão 18 tháng 2, 2004 (20 tuổi) 6 0 Đông Timor Emmanuel
18 3TV Filomeno Junior 21 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 21 0 Đông Timor SLB Laulara
19 2HV Yohanes Gusmão 1 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 12 0 Đông Timor SLB Laulara
20 1TM Junildo Pereira 4 tháng 6, 2003 (21 tuổi) 13 0 Đông Timor Assalam
21 4 Gali Freitas (Đội trưởng) 31 tháng 12, 2004 (20 tuổi) 13 2 Indonesia PSIS Semarang
22 2HV Nelson Viegas 24 tháng 12, 1999 (25 tuổi) 22 1 Úc Greenvale United
23 2HV Anizo Correia 23 tháng 5, 2003 (21 tuổi) 12 0 Hàn Quốc Pyeongchang United
24 4 Vabio Canavaro 25 tháng 1, 2007 (17 tuổi) 0 0 Đông Timor Ponta Leste
25 2HV Sandro Quintão 1 tháng 1, 2003 (22 tuổi) 1 0 Đông Timor Assalam
26 4 Luís Figo 17 tháng 4, 2005 (19 tuổi) 2 0 Đông Timor Ponta Leste

Malaysia đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 29 tháng 11 năm 2024.[4]Rahadiazli RahalimHarith Samsuri rút lui vào ngày 5 tháng 12 do chấn thương và được thay thế bởi Haziq AimanHarith Haiqal.[5]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Pau Martí

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kalamullah Al-Hafiz (1995-07-30)30 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 1 0 Malaysia Selangor
2 2HV Declan Lambert (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 2 0 Malaysia Kuala Lumpur City
3 2HV Khuzaimi Piee (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (31 tuổi) 9 0 Malaysia Selangor
4 2HV Daniel Ting (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (32 tuổi) 11 1 Malaysia Sabah
5 2HV Jimmy Raymond (1996-04-26)26 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 0 0 Malaysia Kuching City
6 2HV Dominic Tan (đồng đội trưởng) (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 34 0 Malaysia Sabah
7 4 Haqimi Azim (2003-01-06)6 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 8 1 Malaysia Terengganu
8 3TV Stuart Wilkin (1998-03-12)12 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 24 5 Malaysia Sabah
9 4 Darren Lok (1990-12-14)14 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 36 6 Malaysia Sabah
10 3TV Endrick (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 16 0 Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
11 4 Najmuddin Akmal (2003-01-11)11 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 0 0 Malaysia Johor Darul Ta'zim II
12 3TV Daryl Sham (2002-11-30)30 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 0 0 Malaysia Johor Darul Ta'zim II
13 4 Fazrul Amir (2000-02-27)27 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 2 0 Malaysia Kelantan Darul Naim
14 3TV Syamer Kutty Abba (đồng đội trưởng) (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 39 2 Malaysia Penang
15 3TV Muhammad Abu Khalil (2005-04-11)11 tháng 4, 2005 (19 tuổi) 0 0 Nhật Bản FC Osaka
16 3TV Ezequiel Agüero (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 13 3 Malaysia Sri Pahang
17 3TV Paulo Josué (1989-03-13)13 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 19 6 Malaysia Kuala Lumpur City
18 2HV Harith Haiqal (2002-06-22)22 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 3 1 Malaysia Selangor
19 4 G. Pavithran (2005-01-10)10 tháng 1, 2005 (19 tuổi) 0 0 Malaysia Johor Darul Ta'zim II
20 4 Syafiq Ahmad (đồng đội trưởng) (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 40 10 Malaysia Kedah Darul Aman
21 3TV Danial Amier (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 2 0 Malaysia Kuching City
22 4 Fergus Tierney (2003-03-19)19 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 2 0 Thái Lan Chonburi
23 1TM Haziq Nadzli (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 1 0 Malaysia Perak
24 2HV Aiman Hakimi (2005-01-28)28 tháng 1, 2005 (19 tuổi) 0 0 Malaysia Selangor
25 2HV Adib Ra'op (1999-10-25)25 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 3 1 Malaysia Penang
26 1TM Haziq Aiman (2005-01-19)19 tháng 1, 2005 (19 tuổi) 0 0 Malaysia Johor Darul Ta'zim II

Singapore công bố danh sách sơ bộ 30 cầu thủ vào ngày 30 tháng 11 năm 2024.[6] The final squad was announced on 6 December.[7]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Tsutomu Ogura

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Izwan Mahbud (1990-07-14)14 tháng 7, 1990 (34 tuổi) 55 0 Singapore Lion City Sailors
2 2HV Irfan Najeeb (1999-07-31)31 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 4 1 Singapore BG Tampines Rovers
3 2HV Ryhan Stewart (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 17 0 Singapore Albirex Niigata (S)
4 2HV Nazrul Nazari (1991-02-11)11 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 65 0 Singapore Hougang United
5 2HV Amirul Adli (1996-01-13)13 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 28 0 Singapore BG Tampines Rovers
6 3TV Shah Shahiran (1999-11-14)14 tháng 11, 1999 (25 tuổi) 24 1 Singapore BG Tampines Rovers
7 3TV Kyoga Nakamura (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 2 0 Singapore BG Tampines Rovers
8 3TV Shahdan Sulaiman (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (36 tuổi) 89 6 Singapore Hougang United
9 3TV Glenn Kweh (2000-03-26)26 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 14 0 Singapore BG Tampines Rovers
10 4 Faris Ramli (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (32 tuổi) 83 13 Singapore BG Tampines Rovers
11 2HV Shakir Hamzah (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (32 tuổi) 66 4 Singapore Geylang International
12 1TM Syazwan Buhari (1992-09-22)22 tháng 9, 1992 (32 tuổi) 3 0 Singapore BG Tampines Rovers
13 4 Taufik Suparno (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (29 tuổi) 9 0 Singapore BG Tampines Rovers
14 3TV Hariss Harun (Đội trưởng) (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (34 tuổi) 133 12 Singapore Lion City Sailors
15 2HV Lionel Tan (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (27 tuổi) 13 3 Singapore Lion City Sailors
16 3TV Hami Syahin (1998-12-16)16 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 26 0 Singapore Lion City Sailors
17 2HV Jordan Emaviwe (2001-04-09)9 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 1 0 Singapore Balestier Khalsa
18 1TM Rudy Khairullah (1994-07-19)19 tháng 7, 1994 (30 tuổi) 0 0 Singapore Geylang International
19 2HV Ryaan Sanizal (2002-05-31)31 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 2 0 Singapore Young Lions
20 4 Shawal Anuar (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 37 13 Singapore Lion City Sailors
21 2HV Safuwan Baharudin (1991-09-22)22 tháng 9, 1991 (33 tuổi) 115 13 Malaysia Selangor
22 2HV Christopher van Huizen (1992-11-28)28 tháng 11, 1992 (32 tuổi) 22 1 Singapore Lion City Sailors
23 4 Abdul Rasaq Akeem (2001-06-16)16 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 1 0 Singapore Lion City Sailors
24 3TV Naqiuddin Eunos (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 2 1 Singapore Geylang International
25 3TV Farhan Zulkifli (2002-11-10)10 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 3 1 Singapore Hougang United
26 2HV Raoul Suhaimi (2005-09-18)18 tháng 9, 2005 (19 tuổi) 0 0 Singapore Young Lions

Thái Lan đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 26 tháng 11 năm 2024.[8]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Masatada Ishii

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Patiwat Khammai (1994-12-24)24 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 16 0 Thái Lan Bangkok United
2 2HV James Beresford (2002-04-17)17 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 1 0 Thái Lan Uthai Thani
3 2HV Pansa Hemviboon (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (34 tuổi) 47 6 Thái Lan Buriram United
4 2HV Jonathan Khemdee (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 3 0 Thái Lan Ratchaburi
5 2HV Chalermsak Aukkee (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (30 tuổi) 9 0 Thái Lan Port
6 2HV Thitathorn Aksornsri (1997-11-08)8 tháng 11, 1997 (27 tuổi) 2 0 Thái Lan Uthai Thani
7 3TV Supachok Sarachat (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 36 9 Nhật Bản Hokkaido Consadole Sapporo
8 3TV Peeradon Chamratsamee (Đội trưởng) (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (32 tuổi) 27 2 Thái Lan Port
9 4 Patrik Gustavsson (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 1 1 Nhật Bản Nara Club
10 4 Suphanat Mueanta (2002-08-02)2 tháng 8, 2002 (22 tuổi) 26 11 Bỉ OH Leuven
11 3TV Anan Yodsangwal (2001-07-09)9 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 5 0 Thái Lan Lamphun Warriors
12 2HV Nicholas Mickelson (1999-07-24)24 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 15 1 Đan Mạch OB
13 3TV Ben Davis (2000-11-24)24 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 1 0 Thái Lan Uthai Thani
14 4 Teerasak Poeiphimai (2002-09-21)21 tháng 9, 2002 (22 tuổi) 11 0 Thái Lan Port
15 2HV Saringkan Promsupa (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 1 0 Thái Lan Sukhothai
16 3TV Akarapong Pumwisat (1995-11-23)23 tháng 11, 1995 (29 tuổi) 3 0 Thái Lan Lamphun Warriors
17 3TV Ekanit Panya (1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 25 2 Nhật Bản Urawa Red Diamonds
18 3TV Weerathep Pomphan (1996-09-19)19 tháng 9, 1996 (28 tuổi) 36 0 Thái Lan Bangkok United
19 3TV William Weidersjö (2001-06-10)10 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 5 0 Thái Lan Uthai Thani
20 1TM Kampol Pathomakkakul (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (32 tuổi) 10 0 Thái Lan Ratchaburi
21 2HV Suphanan Bureerat (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (31 tuổi) 23 1 Thái Lan Port
22 3TV Worachit Kanitsribampen (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (27 tuổi) 21 2 Thái Lan Port
23 1TM Korrakot Pipatnadda (1999-07-15)15 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 1 0 Thái Lan Rayong
24 2HV Apisit Sorada (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 1 0 Thái Lan Ratchaburi
25 3TV Seksan Ratree (2003-03-14)14 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 2 1 Thái Lan Buriram United
26 2HV Kritsada Nontharat (2001-02-16)16 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 0 0 Thái Lan Bangkok United

Lào đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 2 tháng 12 năm 2024.[9]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Ha Hyeok-jun

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kop Lokphathip (2006-05-08)8 tháng 5, 2006 (18 tuổi) 0 0 Lào Ezra
2 2HV Somsavath Sophabmixay (1997-05-25)25 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 2 0 Lào Master
3 2HV Phoutthavong Sangvilay (2004-10-16)16 tháng 10, 2004 (20 tuổi) 17 2 Lào Ezra
4 2HV Anantaza Siphongphan (2004-11-09)9 tháng 11, 2004 (20 tuổi) 18 0 Lào Ezra
5 2HV Phetdavanh Somsanith (2004-04-24)24 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 7 0 Lào Master
6 3TV Chanthavixay Khounthoumphone (2004-02-17)17 tháng 2, 2004 (20 tuổi) 14 0 Lào Ezra
7 4 Anousone Xaypanya (2002-12-16)16 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 12 0 Lào Young Elephants
8 3TV Phoutthasay Khochalern (1995-12-29)29 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 43 1 Thái Lan Thap Luang United
9 4 Kydavone Souvanny (1999-12-22)22 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 14 2 Lào Young Elephants
10 3TV Phathana Phommathep (1999-02-27)27 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 18 1 Lào Ezra
11 4 Soukphachan Lueanthala (2002-08-04)4 tháng 8, 2002 (22 tuổi) 8 0 Lào Master
12 1TM Keo-Oudone Souvannasangso (2000-06-19)19 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 9 0 Lào Lao Army
13 2HV Xayasith Singsavang (2000-12-13)13 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 4 0 Lào Namtha United
14 4 Chony Waenpaseuth (2002-11-27)27 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 16 1 Lào Ezra
15 3TV Phoutdavy Phommasane (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 15 0 Lào Master
16 3TV Damoth Thongkhamsavath (2004-04-03)3 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 7 0 Lào Ezra
17 4 Bounphachan Bounkong (Đội trưởng) (2000-11-29)29 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 25 6 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
18 1TM Xaysavath Souvanhansok (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 12 0 Lào Namtha United
19 3TV Phousomboun Panyavong (2007-06-20)20 tháng 6, 2007 (17 tuổi) 1 0 Lào Lao Army
20 2HV Sengdaovy Hanthavong (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 6 0 Lào Young Elephants
21 3TV Phoutthalak Thongsanith (2002-12-03)3 tháng 12, 2002 (22 tuổi) 2 0 Lào Ezra
22 4 Souphan Khambaion (2002-01-30)30 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 0 0 Lào Young Elephants
23 4 Peter Phanthavong (2006-02-15)15 tháng 2, 2006 (18 tuổi) 1 0 Lào Ezra
24 3TV Sisawad Dalavong (1996-08-11)11 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 6 0 Lào Lao Army
25 2HV Sonevilay Phetviengsy (2004-05-27)27 tháng 5, 2004 (20 tuổi) 0 0 Lào Master
26 2HV Phonsack Seesavath (2004-10-04)4 tháng 10, 2004 (20 tuổi) 5 0 Lào Young Elephants

Myanmar đã công bố danh sách sơ bộ 30 cầu thủ vào ngày 25 tháng 11 năm 2024.[10]

Huấn luyện viên trưởng: Myo Hlaing Win

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sann Satt Naing (1997-11-04)4 tháng 11, 1997 (27 tuổi) 10 0 Myanmar Yangon United
2 2HV Hein Phyo Win (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 36 0 Myanmar Shan United
3 2HV Thet Hein Soe (2001-09-29)29 tháng 9, 2001 (23 tuổi) 13 0 Myanmar Shan United
4 2HV Soe Moe Kyaw (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 25 2 Campuchia Tiffy Army
5 2HV Nanda Kyaw (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (28 tuổi) 49 0 Myanmar Shan United
6 3TV Aung Hlaing Win (1995-09-12)12 tháng 9, 1995 (29 tuổi) 3 0 Myanmar Mahar United
7 3TV Lwin Moe Aung (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 51 4 Thái Lan Rayong
8 3TV Myat Kaung Khant (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 15 1 Myanmar Shan United
9 4 Win Naing Tun (2000-05-03)3 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 37 3 Thái Lan Chiangrai United
10 4 Thiha Zaw (1993-12-28)28 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 8 3 Campuchia Nagaworld
11 3TV Maung Maung Lwin (Đội trưởng) (1996-06-18)18 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 74 12 Thái Lan Lamphun Warriors
12 3TV Khaing Ye Win (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 1 0 Myanmar ISPE
13 3TV Aung Naing Win (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (27 tuổi) 8 0 Myanmar Dagon Star United
14 3TV Wai Lin Aung (1999-07-30)30 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 18 1 Myanmar Yangon United
15 2HV Ye Lin Htet (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 1 0 Myanmar Yangon United
16 4 Aung Kaung Mann (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 30 2 Malaysia Kelantan Darul Naim
17 2HV Thiha Htet Aung (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 19 0 Myanmar Dagon Star United
18 1TM Pyae Phyo Thu (2002-10-20)20 tháng 10, 2002 (22 tuổi) 7 0 Myanmar Shan United
19 3TV Oakkar Naing (2003-11-08)8 tháng 11, 2003 (21 tuổi) 5 0 Myanmar Yangon United
20 2HV Thu Rein Soe (1998-09-04)4 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 0 0 Myanmar Yangon United
21 3TV Ye Yint Aung (2000-03-22)22 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 8 1 Myanmar Shan United
22 3TV Zaw Win Thein (2003-03-01)1 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 15 0 Myanmar Yangon United
23 1TM Zin Nyi Nyi Aung (2000-06-06)6 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 0 0 Myanmar Dagon Star United
24 2HV Lat Wai Phone (2005-05-04)4 tháng 5, 2005 (19 tuổi) 2 0 Myanmar Hantharwady United
25 2HV Aung Wunna Soe (2000-04-19)19 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 3 0 Myanmar Shan United
26 4 Yan Kyaw Htwe (1995-10-13)13 tháng 10, 1995 (29 tuổi) 1 0 Myanmar Yangon United

Indonesia đã công bố danh sách sơ bộ 31 cầu thủ vào ngày 25 tháng 11 năm 2024[11].Đội hình đã giảm xuống còn 30 cầu thủ vào ngày 29 tháng 11, sau khi Dzaky Asraf, Made TitoArsa Ahmad rút lui vì chấn thương.[12] Ngày hôm sau, Justin HubnerIvar Jenner đã rút khỏi đội hình do câu lạc bộ từ chối thả họ ra, khiến danh sách cầu thủ giảm xuống còn 28 người.[13]. Vào ngày 2 tháng 12 Alfan Suaib đã bị loại khỏi đội hình, khiến danh sách xuống còn 27 cầu thủ [14]. Vào ngày 4 tháng 12, Ikram Algiffari, Ananda RaehanArmando Oropa đã bị loại khỏi đội.[15] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 6 tháng 12, bao gồm 24 cầu thủ thay vì 26 cầu thủ được phép.[16]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Shin Tae-yong

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cahya Supriadi (2003-02-11)11 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Indonesia Bekasi City
2 3TV Alfriyanto Nico (2003-04-03)3 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 0 0 Indonesia Dewa United
3 2HV Sulthan Zaky (2006-03-23)23 tháng 3, 2006 (18 tuổi) 0 0 Indonesia PSM Makassar
4 2HV Kadek Arel (2005-04-04)4 tháng 4, 2005 (19 tuổi) 0 0 Indonesia Bali United
5 2HV Kakang Rudianto (2003-02-02)2 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Indonesia Persib Bandung
7 3TV Marselino Ferdinan (2004-09-09)9 tháng 9, 2004 (20 tuổi) 32 5 Anh Oxford United
8 3TV Arkhan Fikri (2004-12-28)28 tháng 12, 2004 (19 tuổi) 4 0 Indonesia Arema
9 4 Hokky Caraka (2004-08-21)21 tháng 8, 2004 (20 tuổi) 7 2 Indonesia PSS Sleman
10 4 Rafael Struick (2003-03-27)27 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 21 1 Úc Brisbane Roar
11 4 Ronaldo Kwateh (2004-10-19)19 tháng 10, 2004 (20 tuổi) 2 0 Thái Lan Muangthong United
12 2HV Pratama Arhan ( 2001-12-21)21 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 50 3 Hàn Quốc Suwon FC
13 2HV Muhammad Ferarri (2003-06-21)21 tháng 6, 2003 (21 tuổi) 4 0 Indonesia Persija Jakarta
14 2HV Asnawi Mangkualam (Đội trưởng) (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 46 2 Thái Lan Port
15 3TV Rayhan Hannan (2004-04-02)2 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 0 0 Indonesia Persija Jakarta
16 2HV Dony Tri Pamungkas (2005-01-11)11 tháng 1, 2005 (19 tuổi) 0 0 Indonesia Persija Jakarta
17 3TV Zanadin Fariz (2004-05-31)31 tháng 5, 2004 (20 tuổi) 0 0 Indonesia Persis Solo
18 4 Victor Dethan (2004-07-11)11 tháng 7, 2004 (20 tuổi) 0 0 Indonesia PSM Makassar
19 2HV Achmad Maulana (2003-04-24)24 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 0 0 Indonesia Arema
20 4 Arkhan Kaka (2007-09-02)2 tháng 9, 2007 (17 tuổi) 0 0 Indonesia Persis Solo
21 3TV Rivaldo Pakpahan (2003-01-20)20 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 0 0 Indonesia Borneo Samarinda
22 1TM Daffa Fasya (2004-05-07)7 tháng 5, 2004 (20 tuổi) 0 0 Indonesia Borneo Samarinda
24 3TV Robi Darwis (2003-08-22)22 tháng 8, 2003 (21 tuổi) 0 0 Indonesia Persib Bandung
25 2HV Mikael Tata (2004-05-10)10 tháng 5, 2004 (20 tuổi) 0 0 Indonesia Persebaya Surabaya
26 1TM Erlangga Setyo (2003-04-16)16 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 0 0 Indonesia PSPS Pekanbaru

Philippines

[sửa | sửa mã nguồn]

Philippines đã công bố danh sách 26 cầu thủ chính thức vào ngày 6 tháng 12 năm 2024. Một số cầu thủ ban đầu được triệu tập đã không bị câu lạc bộ của họ giải phóng hợp đồng, bao gồm Jefferson Tabinas, Jesse Curran, Kevin Ray MendozaJohn-Patrick Strauß.

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Albert Capellas

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Patrick Deyto (1990-02-15)15 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 18 0 Philippines Kaya–Iloilo
2 2HV Adrian Ugelvik (2001-09-21)21 tháng 9, 2001 (23 tuổi) 2 0 Na Uy Levanger
3 2HV Paul Tabinas (2002-07-05)5 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 10 0 Croatia Vukovar 1991
4 2HV Kike Linares (1999-07-12)12 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 6 0 Thái Lan Lamphun Warriors
5 3TV Scott Woods (2000-05-07)7 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 7 0 Thái Lan Muangthong United
6 3TV Sandro Reyes (2003-03-29)29 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 17 1 Đức FC Gütersloh
7 3TV Pocholo Bugas (2001-12-03)3 tháng 12, 2001 (23 tuổi) 11 0 Campuchia Angkor Tiger
8 3TV Michael Baldisimo (2000-04-13)13 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
9 4 Jarvey Gayoso (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 21 2 Campuchia Phnom Penh Crown
10 4 Bjørn Martin Kristensen (2002-05-04)4 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 5 2 Na Uy Aalesund
11 4 Uriel Dalapo (2004-08-08)8 tháng 8, 2004 (20 tuổi) 1 0 Philippines Davao Aguilas
12 2HV Amani Aguinaldo (Đội trưởng) (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 63 0 Thái Lan Rayong
13 4 Alex Monis (2003-03-20)20 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 7 0 Hoa Kỳ New England Revolution II
14 4 Dov Cariño (2003-12-18)18 tháng 12, 2003 (20 tuổi) 0 0 Philippines Ateneo de Manila University
15 1TM Nicholas Guimarães (2006-08-09)9 tháng 8, 2006 (18 tuổi) 0 0 Nhật Bản Ichiritsu Funabashi High School
16 1TM Quincy Kammeraad (2001-02-01)1 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 0 0 Philippines One Taguig
17 3TV Zico Bailey (2000-08-27)27 tháng 8, 2000 (24 tuổi) 4 1 Hoa Kỳ New Mexico United
18 4 Patrick Reichelt (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (36 tuổi) 90 16 Malaysia Kuala Lumpur City
19 3TV Oskari Kekkonen (1999-09-24)24 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 10 0 Thái Lan Lamphun Warriors
20 2HV Michael Kempter (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 5 0 Thụy Sĩ Grasshopper
21 2HV Santiago Rublico (2005-08-18)18 tháng 8, 2005 (19 tuổi) 12 0 Tây Ban Nha Collado Villalba
22 1TM Florencio Badelic (1994-05-22)22 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 0 0 Philippines Dynamic Herb Cebu
23 2HV Christian Rontini (1999-07-20)20 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 16 1 Indonesia Madura United
24 3TV Javier Mariona (2004-10-17)17 tháng 10, 2004 (20 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Central Valley Fuego
25 2HV Joshua Meriño (2005-02-11)11 tháng 2, 2005 (19 tuổi) 0 0 Philippines PFF Developmental Team
26 4 Leo Maquiling (2000-10-26)26 tháng 10, 2000 (24 tuổi) 0 0 Philippines Ateneo de Manila University

Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Kim Sang-sik

Việt Nam đã công bố danh sách sơ bộ 30 cầu thủ vào ngày 18 tháng 11 năm 2024 cho chuyến tập huấn tại Hàn Quốc để chuẩn bị cho giải đấu[1].Vào ngày 3 tháng 12, Nguyễn Văn Vĩ, Nguyễn Văn ToànNguyễn Xuân Son được bổ sung vào đội.[17] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 5 tháng 12.[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nguyễn Filip (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (32 tuổi) 9 0 Việt Nam Công an Hà Nội
2 2HV Đỗ Duy Mạnh (đội trưởng) (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (28 tuổi) 58 1 Việt Nam Hà Nội
3 2HV Nguyễn Văn Vĩ 12 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 1 0 Việt Nam Thép Xanh Nam Định
4 2HV Bùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (29 tuổi) 50 1 Việt Nam Thể Công – Viettel
5 2HV Trương Tiến Anh (1999-04-25)25 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 8 1 Việt Nam Thể Công – Viettel
6 2HV Nguyễn Thanh Bình (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 24 1 Việt Nam Thể Công – Viettel
7 2HV Phạm Xuân Mạnh (1996-03-27)27 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 14 0 Việt Nam Hà Nội
8 3TV Châu Ngọc Quang (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 6 1 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
9 4 Nguyễn Văn Toàn 12 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 64 7 Việt Nam Thép Xanh Nam Định
10 4 Phạm Tuấn Hải (1998-05-19)19 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 31 7 Việt Nam Hà Nội
11 3TV Lê Phạm Thành Long (1996-06-05)5 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 7 0 Việt Nam Công an Hà Nội
12 4 Nguyễn Xuân Son 30 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 0 0 Việt Nam Thép Xanh Nam Định
13 2HV Hồ Tấn Tài (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (27 tuổi) 26 4 Việt Nam Becamex Bình Dương
14 3TV Nguyễn Hoàng Đức (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 39 2 Việt Nam Phù Đổng Ninh Bình
15 4 Bùi Vĩ Hào (2003-02-24)24 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 5 1 Việt Nam Becamex Bình Dương
16 2HV Nguyễn Thành Chung (1997-09-08)8 tháng 9, 1997 (27 tuổi) 24 0 Việt Nam Hà Nội
17 2HV Vũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 52 5 Việt Nam Công an Hà Nội
18 4 Đinh Thanh Bình (1998-03-19)19 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 6 0 Việt Nam Phù Đổng Ninh Bình
19 3TV Nguyễn Quang Hải (đội phó) (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 65 11 Việt Nam Công an Hà Nội
20 2HV Bùi Hoàng Việt Anh (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 22 1 Việt Nam Công an Hà Nội
21 1TM Nguyễn Đình Triệu (1991-11-04)4 tháng 11, 1991 (33 tuổi) 2 0 Việt Nam Hải Phòng
22 4 Nguyễn Tiến Linh (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 50 21 Việt Nam Becamex Bình Dương
23 1TM Trần Trung Kiên (2003-02-09)9 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
24 3TV Nguyễn Hai Long (2000-08-27)27 tháng 8, 2000 (24 tuổi) 3 0 Việt Nam Hà Nội
25 3TV Doãn Ngọc Tân (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (30 tuổi) 0 0 Việt Nam Đông Á Thanh Hóa
26 3TV Khuất Văn Khang (2003-05-11)11 tháng 5, 2003 (21 tuổi) 16 1 Việt Nam Thể Công – Viettel

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu ý: Chỉ có danh sách đội hình cuối cùng của mỗi đội tuyển quốc gia mới được xem xét.

Đại diện theo độ tuổi

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ ngoài sân

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cầu thủ lớn tuổi nhất: Philippines Patrick Reichelt (36 năm, 156 ngày)
  • Cầu thủ trẻ tuổi nhất: Indonesia Arkhan Kaka (17 năm, 97 ngày)

Thủ môn

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội trưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đội trưởng lớn tuổi nhất: Singapore Hariss Harun (34 năm, 19 ngày)
  • Đội trưởng trẻ tuổi nhất: Đông Timor Gali Freitas (19 năm, 343 ngày)

Huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ đại diện theo liên đoàn các châu lục

[sửa | sửa mã nguồn]
Liên đoàn Cầu thủ Tỷ lệ phần trăm
AFC 243 94.19%
UEFA 10 3.88%
CONCACAF 4 1.94%

Cầu thủ đại diện theo hệ thống giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia được in đậm là quốc gia có đại diện tham gia giải đấu.

Quốc gia Người chơi Tỷ lệ phần trăm Bên ngoài
quốc gia
đội hình
Người chơi cấp thấp hơn
Campuchia 34 13.18% 8 0
Thái Lan 32 12.40% 11 2
Việt Nam 27 10.47% 1 2
Malaysia 26 10.08% 3 4
Singapore 26 10.08% 1 0
Lào 24 9.30% 0 0
Indonesia 21 8.14% 2 2
Myanmar 20 7.75% 0 0
Đông Timor 14 5.43% 0 0
Philippines 7 2.71% 0 2
Nhật Bản 5 1.94% 5 3
Hoa Kỳ 4 1.55% 4 3
Úc 3 1.16% 3 2
Na Uy 2 0.78% 2 2
Hàn Quốc 2 0.78% 2 1
Bỉ 1 0.39% 1 0
Bhutan 1 0.39% 1 0
Brunei 1 0.39% 1 0
Croatia 1 0.39% 1 1
Đan Mạch 1 0.39% 1 1
Anh 1 0.39% 1 1
Đức 1 0.39% 1 1
Bắc Ireland 1 0.39% 1 1
Tây Ban Nha 1 0.39% 1 1
Thụy Sĩ 1 0.39% 1 0
Tự do 1 0.39%
Total 258 100% 52 (20.16%) 29 (11.24%)

Độ tuổi trung bình của các đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Độ tuổi trung bình Đội tuyển quốc gia
28.2  Singapore
27.1  Việt Nam
26.1  Thái Lan
25.7  Myanmar
25.6  Malaysia
25.1  Campuchia
23.7  Philippines
22.5  Lào
22.4  Đông Timor
20.3  Indonesia

Đại diện huấn luyện viên theo quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Các huấn luyện viên được in đậm đại diện cho quốc gia của họ.

Number Country Coaches
3  Nhật Bản Koji Gyotoku (Campuchia), Masatada Ishii (Thái Lan), Tsutomu Ogura (Singapore)
 Hàn Quốc Ha Hyeok-jun (Lào), Kim Sang-sik (Việt Nam), Shin Tae-yong (Indonesia)
2  Tây Ban Nha Albert Capellas (Philippines), Pau Martí (Malaysia)
1  Chile Simón Elissetche (Đông Timor)
 Myanmar Myo Hlaing Win (Myanmar)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Danh sách đội tuyển Việt Nam chuẩn bị tham dự ASEAN Mitsubishi Electric Cup 2024”. Vietnam Football Federation. 18 tháng 11 năm 2024.
  2. ^ “Squad List”. Facebook (bằng tiếng kh). Football Federation of Cambodia. 1 tháng 12 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ “TIMOR-LESTE NATIONAL TEAM'S SQUAD FOR ASEAN Mitsubishi Electric Cup 2024”. Facebook. Lafaek Football Supporter. 6 tháng 12 năm 2024.
  4. ^ “SIARAN MEDIA: SENARAI 26 PEMAIN SKUAD HARIMAU MALAYA KE PIALA MITSUBISHI ELECTRIC ASEAN 2024” (bằng tiếng Mã Lai). Football Association of Malaysia. 29 tháng 11 năm 2024.
  5. ^ “ASEAN Cup: Harith, Haziq, Haykal strengthen Harimau Malaya” (bằng tiếng Mã Lai). Sinar Harian. 5 tháng 12 năm 2024.
  6. ^ “Tsutomu Ogura names 30-man provisional Lions squad for ASEAN Mitsubishi Electric Cup”. Football Association of Singapore. 30 tháng 11 năm 2024.
  7. ^ “Singapore announce 26-man squad for ASEAN Mitsubishi Electric Cup”. Football Association of Singapore. 6 tháng 12 năm 2024.
  8. ^ “ประกาศรายชื่อ 26 แข้งช้างศึกทีมชาติไทย ลุยศึกชิงแชมป์อาเซียน 2024”. Thansettakij (bằng tiếng Thái). 26 tháng 11 năm 2024.
  9. ^ “ປະກາດ ລາຍຊື່ນັກກິລາ ທີມຊາດລາວ ຊຸດໃຫຍ່ ເຂົ້າຮ່ວມ ການແຂ່ງຂັນບານເຕະ ຊີງແຊ້ມອາຊຽນ ມີດຊູບີຊີ ເອເລັກຕິກ 2024 ASEAN MITSUBISHI ELECTRIC CUP™ 2024”. Laos Football Federation.
  10. ^ “အာဆီယံ ချန်ပီယံရှစ် AFF Mitsubishi Electric Cup 2024 ပြိုင်ပွဲအတွက် ပဏာမ ရွေးချယ်ထားသည့် ကလပ်အသီးသီးမှမြန်မာ့လက်ရွေးစင် ကစားသမား (၃၀)ဦး”. Facebook (bằng tiếng Burmese). Myanmar Football Federation. 25 tháng 11 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. ^ Prasetya, Adhi (25 tháng 11 năm 2024). “ASEAN Championship: Skuad Sementara Timnas Indonesia di Piala AFF 2024”. sepakbola (bằng tiếng Indonesia).
  12. ^ “3 Pemain Dipastikan Batal Perkuat Timnas Indonesia di Bali untuk ASEAN Cup 2024” (bằng tiếng Indonesia). Bola Sport. 29 tháng 11 năm 2024.
  13. ^ “Justin Hubner dan Ivar Jenner Diprediksi Absen di AFF 2024” (bằng tiếng Indonesia). detik.com. 30 tháng 11 năm 2024.
  14. ^ “Shin Tae-yong Pulangkan Pemain Keempat Yakni Alfan Suaib ke Persebaya dari TC Timnas Indonesia di Bali” (bằng tiếng Indonesia). Bola Sport. 2 tháng 12 năm 2024.
  15. ^ “Shin Tae-yong Coret Ikram Algiffari, Ini Tiga Kiper Timnas Indonesia di ASEAN Cup 2024” (bằng tiếng Indonesia). Bola Sport. 4 tháng 12 năm 2024.
  16. ^ “Skuat yang disiapkan Coach Shin Tae-yong untuk AMEC 2024 pada 9 Desember sampai 5 Januari 2025”. Instagram (bằng tiếng Indonesia). Football Association of Indonesia. 4 tháng 12 năm 2024.
  17. ^ “HLV Kim Sang Sik bổ sung Xuân Son, Văn Vĩ cùng Văn Toàn cho đội tuyển Việt Nam”. Thể Thao & Văn Hóa. 3 tháng 12 năm 2024.
  18. ^ “HLV Kim Sang Sik công bố danh sách 26 cầu thủ tham dự ASEAN Cup 2024”. Vietnam Football Federation. 5 tháng 12 năm 2024.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Trong thế giới chuyến sinh thành slime các ác ma , thiên thần và tinh linh là những rạng tồn tại bí ẩn với sức mạnh không thể đong đếm
Celestia đang thao túng và sẵn sàng hủy diệt toàn bộ Bảy quốc gia của Teyvat
Celestia đang thao túng và sẵn sàng hủy diệt toàn bộ Bảy quốc gia của Teyvat
Trong suốt hành trình của Genshin Impact, chúng ta thấy rằng Celestia đứng đằng sau thao túng và giật dây nhiều sự kiện đã xảy ra trên toàn Teyvat.
IT đã không còn là vua của mọi nghề nữa rồi
IT đã không còn là vua của mọi nghề nữa rồi
Và anh nghĩ là anh sẽ code web như vậy đến hết đời và cuộc sống sẽ cứ êm đềm trôi mà không còn biến cố gì nữa
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2014) sẽ đem lại cho bạn cái nhìn chân thực, những mặt tối và hậu quả nặng nề đằng sau các cuộc chiến tranh mà nhân loại phải hứng chịu.