Macmot châu Mỹ

Marmota monax
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Marmota
Loài (species)M. monax
Danh pháp hai phần
Marmota monax
(Linnaeus, 1758[2])[3]
Phạm vi phân bố
Phạm vi phân bố
Phân loài
Danh sách
  • M. m. monax Linnaeus, 1758
  • M. m. canadensis Erxleben, 1777
  • M. m. ignava Bangs, 1899
  • M. m. rufescens A. H. Howell, 1914

Macmot bụng hung (tên khoa học Marmota monax) là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.[3] Loài này phân bố rộng rãi ở Bắc Mỹ và phổ biến ở đông bắc và trung bộ Hoa Kỳ. Nó phân bố đến tận Alaska[4]. Thân dài đến 40 đến 65 cm (16 đến 26 in) (gồm đuôi dài 15 cm (6 in)) và trọng lượng 2 đến 4 kg (4 đến 9 lb). Ở nơi thiếu thiên địch và có nhiều alfalfa, loài này có thể dài đến 80 cm (30 in) và nặng 14 kg (31 lb). Chúng đào hang giỏi. Trong tự nhiên chúng sống thọ đến 6 năm, nhưng trung bình 2-3 năm tuổi còn trong tình trạng nuôi nhốt chúng thọ 9-14 năm tuổi. Kẻ thù săn mồi loài này có sói, sói đồng cỏ, cáo, đại bàng lớn và chó. Con non còn bị rắn bắt.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • M. m. monax Linnaeus, 1758
  • M. m. canadensis Erxleben, 1777
  • M. m. ignava Bangs, 1899
  • M. m. rufescens A. H. Howell, 1914

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Linzey, A. V. & NatureServe (Hammerson, G. & Cannings, S.) (2008). Marmota monax. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ 10th edition of Systema Naturae
  3. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Marmota monax”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  4. ^ Marmota monax (Linnaeus); Woodchuck Lưu trữ 2013-07-28 tại Wayback Machine. Pick4.pick.uga.edu. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
  • Tư liệu liên quan tới Marmota monax tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download Taishou Otome Otogibanashi Vietsub
Download Taishou Otome Otogibanashi Vietsub
Taisho Otome Fairy Tale là một bộ truyện tranh Nhật Bản được viết và minh họa bởi Sana Kirioka
Thiên tài Fontaine và cái kết chưa phải kết thúc
Thiên tài Fontaine và cái kết chưa phải kết thúc
Đây là câu chuyện của một lớp người của cỡ 500 năm trước, nối tiếp câu chuyện “Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine”
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Albedo vuốt đôi tai nhỏ nhắn, hôn lên sống mũi nàng mèo thật nhẹ. Cô thế này có vẻ dễ vỡ
Nàng công chúa mọt sách Vietsub
Nàng công chúa mọt sách Vietsub
Eliana là một người yêu sách và cũng là vị hôn thê của hoàng tử Christopher. Một ngày nọ cô biết một cô gái đã có tình cảm với hoàng tử